Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ XƯỞNG CƠ KHÍ

mã tài liệu 301200500001
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 100 MB Bao gồm tất cả file CAD ( sơ đồ mặt bằng, nối đất, thiết minh, ... thiết kế sơ đồ mạng lưới,.... thuyết minh và nhiều tài liệu liên quan kèm theo HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ XƯỞNG CƠ KHÍ
giá 590,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

CHƯƠNG 1 : PHÂN TÍCH VÀ TÍNH TOÁN DÒNG ĐIỆN QUA TỪNG TẢI

 

CÁC THIẾT BỊ MÁY MÓC TRONG XƯỞNG:

 

STT

TÊN THIẾT BỊ

 

KÍ HIỆU

SỐ LƯỢNG

Pđm

(kw)

Cos

HIỆU SUẤT()

1

QUẠT

Q

 

1

0,87

0,85

2

MÁY DẬP

MD

 

22

0,84

0,84

3

MÁY CƯA

MC

 

5.5

0,84

0,84

4

MÁY TIỆN

MT

 

15

0,85

0,85

5

MÁY BÀO

MB

 

11

0,84

0,84

6

MÁY CẮT REN

MCR

 

7.5

0,84

0,84

7

MÁY MẠ KẼM

MMZN

 

20

0,84

0,84

8

MÁY MA ĐỒNG

MMCU

 

22

0,82

0,8

9

MÁY CUỐN TÔN

MCT

 

45

0,87

0,85

10

MÁY HÀN

MH

 

5,5

0,87

0,85

11

MÁY MÀI ĐÁ

MMĐ

 

11

0,87

0,85

12

MÁY ĐÁNH BÓNG

MĐB

 

7.5

0,87

0,85

13

MÁY CẮT ỐNG

MCO

 

11

0,84

0,84

 

1.1 TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG

Mặt bằng làm việc :

Tổng diên tích 58x29,2 = 1693,6

Chiều cao của xưởng : 9m

Gồm diện tích các khu :

  • Khu sản xuất 1 : 41,6x12,6 = 524,16
  • Khu sản xuất 2 : 24,6x12,6 = 309,96
  • Khu sản xuất 3 : 24x12,6 =302,4  
  • Khu văn phòng : 12,6x7 = 88,2
  • Kho nguyên liệu : 12,6x9 = 113,4
  • Hành lang 1 : 57,6x3,8 = 218,88
  • Hành làng 2: 12,6x3,8 = 47,88 
  • Nhà vệ sinh : 12,6x5,4 = 68,04

Hệ số phản xạ : Dựa vào( GT Cung cấp điện TS.Quyền Huy Ánh bảng 10.5 trang 77 ) tra được hệ số phản xạ :Prt = 50% ; pr = 30% ; ps= 10%

Độ chiếu sáng trung bình Lux

DẠNG TẢI

CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN V/

ĐỘ CHIẾU SÁNG TRUNG BÌNH  LUX = Lm/

Đường và xa lộ , kho , công việc không liên tục

7

150

Công việc nặng ( chế tạo và lắp ráp các thiết bị có kích thước lớn)

14

300

Công việc hành chánh văn phòng

24

500

Công việc chính xác về thiết kế và chế tạo ,lắp ráp chính xác cao

41

800

 

Xác định hệ số mất mát ánh sáng :

Bảng 10.7 : Hệ số mất mát ánh sáng

Loại đèn

Môi trường sử dụng

Chế độ bào trì

6th

12th

18th

24th

36th

Huỳnh quang tiêu chuẩn

Rất sạch

0.76

0.74

0.73

0.71

0.7

Sạch

0.74

0.7

0.68

0.66

0.64

Trung bình

0.7

0.66

0.63

0.61

0.57

Bẩn

0.67

0.62

0.58

0.56

0.51

Rất bẩn

0.64

0.58

0.54

0.5

0.45

Nung sáng tiêu chuấn

Rất sạch

0.82

0.79

0.78

0.77

0.75

Sạch

0.79

0.76

0.73

0.71

0.69

Trung bình

0.76

0.71

0.68

0.65

0.61

Bẩn

0.72

0.67

0.63

0.6

0.55

Rất bẩn

0.69

0.63

0.58

0.54

0.48

Halogen

Rất sạch

0.91

0.88

0.87

0.85

0.84

Sạch

0.88

0.84

0.82

0.8

0.77

Trung bình

0.84

0.8

0.76

0.73

0.68

Bẩn

0.81

0.75

0.7

0.67

0.61

Rất bẩn

0.77

0.7

0.64

0.6

0.54

Metal Halide

Rất sạch

0.7

0.68

0.67

0.66

0.64

Sạch

0.68

0.65

0.63

0.61

0.5

Trung bình

0.65

0.61

0.58

0.56

0.53

Bẩn

0.62

0.58

0.54

0.52

0.47

Rất bẩn

0.59

0.54

0.5

0.47

0.41

Sodium cao áp

Rất sạch

0.82

0.79

0.78

0.77

0.75

Sạch

0.79

0.76

0.73

0.71

0.69

Trung bình

0.76

0.71

0.68

0.65

0.61

Bẩn

0.72

0.67

0.63

0.6

0.55

Rất bẩn

0.69

0.63

0.58

0.54

0.48

 

Độ rọi xung quanh vùng làm việc:

Độ rọi xung quanh vùng làm việc phải tương ứng với độ rọi ở vùng làm việc và phải đưa ra sự phân bố  độ chói hài hòa trong trường nhìn.

Sự thay đổi nhanh về không gian của độ rọi xung quanh vùng làm việc có thể dẫn đến sự không thoải mái và căng thẳng (stress) thị giác.

Độ rọi duy trì xung quanh vùng làm việc có thể thấp hơn độ rọi làm việc nhưng không được nhỏ hơn các giá trị trong bảng sau:

Độ rọi tại chỗ làm việc (lux)

Độ rọi khu vực xung quanh lân cận (lux)

≥ 750

500

500

300

300

200

≤ 200

 

Bằng độ rọi tại chỗ làm việc

 

Trước khi tính toán chiếu sáng ta sẽ tìm hiểu về phương pháp tính toán được sử dụng . Phương pháp sử dụng ở đây là phương pháp “ Quang thông”. Phương pháp quang thông được sử dụng trong trường hợp chiếu sáng chung điều .Có kể đến ánh sáng phản xạ của trần,tường và sàn. Theo phương pháp này ta có công thức tính số bộ đèn cần thiết cho chiếu sáng:

 Nbđ =

Trong đó :

  • Nbđ : số bộ đèn cần thiết để chiếu sáng
  • Eyc : Độ rọi yêu cầu
  • S : Diện tích khu vực được chiếu sáng
  • Fd : quang thông của bộ đèn được sử dụng
  • Ku : Hệ số sử dụng ( tra trong GT hướng dẫn đồ án cung cấp điện NXB Hà Nội )
  • LLF : Hệ số mất mát ánh sáng , phục thuộc vào tính chất của môi trường và chế độ bảo trì …( tra bảng 10.7 )

 K =

 Trong đó :

  • K : Chỉ số phòng ( dùng để tra Ku của đèn)
  • S : Diện tích khu vực
  • P : Nữa chu vi khu vực
  • Htt: Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc

Datasheet của đèn :

HDK900 Phoenix accessiories

Luminaire : HPK 238 1XCDM-EP250W-CO+GPK238 R-NB+ZDK005 GC-NB

Total Lamps Flux : 20000 Lm

Light Output Ratio : 0,68

Luminous Flux : 13600 Lm

Power : 274 W

HxD : 0,43 x 0,50 m

Ballast : Conventional

Utilisation factor table

Room Index (k)

Reflectances for ciling walls and working plane (CIE)

0,80

0,80

0,70

0,70

0,70

0,70

0,50

0,50

0,30

0,30

0,00

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,3

0,10

0,3

0,10

0,00

0,30

0,10

0,30

0,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,00

0,60

0,48

0,46

0,48

0,47

0,46

0,42

0,42

0,40

0,42

0,40

0,39

0,80

0,54

0,51

0,54

0,52

0,51

0,47

0,47

0,45

0,47

0,45

0,44

1,00

0,60

0,55

0,59

0,57

0,55

0,52

0,51

0,49

0,51

0,49

0,48

1,25

0,64

0,59

0,63

0,61

0,58

0,56

0,55

0,53

0,55

0,53

0,52

1,50

0,68

0,61

0,66

0,63

0,61

0,58

0,58

0,56

0,57

0,56

0,54

2,00

0,73

0,65

0,71

0,68

0,64

0,63

0,62

0,60

0,61

0,60

0,59

2,50

0,76

0,67

0,74

0,70

0,67

0,65

0,64

0,63

0,63

0,62

0,61

3,00

0,78

0,69

0,76

0,72

0,68

0,67

0,66

0,65

0,65

0,64

0,63

4,00

0,81

0,70

0,79

0,74

0,70

0,69

0,67

0,67

0,66

0,66

0,64

5,00

0,83

0,71

0,80

0,75

0,70

0,70

0,68

0,68

0,67

0,67

0,65

 TTX400 TL-D,TMX400 ELECTRICAL UNITS

Luminaire : TMX400 2XTL-DR58W HFP

Total Lamps Flux : 10480 Lm

Light Output Ratio : 0,97

Luminous Flux : 10166 Lm

Power : 110 W

HxD : 1,53 x 0,06x0,10 m

Ballast : HF Performer

Utilisation factor table

Room Index (k)

Reflectances for ciling walls and working plane (CIE)

0,80

0,80

0,70

0,70

0,70

0,70

0,50

0,50

0,30

0,30

0,00

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,3

0,10

0,3

0,10

0,00

0,30

0,10

0,30

0,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,00

0,60

0,40

0,38

0,38

0,37

0,36

0,29

0,27

0,23

0,26

0,22

0,18

0,80

0,49

0,46

0,47

0,46

0,45

0,37

0,35

0,30

0,32

0,28

0,24

1,00

0,57

0,53

0,55

0,53

0,51

0,43

0,41

0,36

0,38

0,34

0,29

1,25

0,65

0,59

0,62

0,59

0,57

0,50

0,47

0,42

0,44

0,39

0,34

1,50

0,71

0,64

0,68

0,65

0,62

0,55

0,51

0,47

0,48

0,44

0,39

2,00

0,80

0,72

0,76

0,72

0,69

0,63

0,59

0,54

0,55

0,51

0,45

2,50

0,87

0,76

0,82

0,78

0,74

0,68

0,64

0,60

0,60

0,56

0,50

3,00

0,91

0,80

0,86

0,81

0,77

0,72

0,67

0,64

0,63

0,60

0,53

4,00

0,97

0,84

0,92

0,86

0,81

0,77

0,72

0,69

0,67

0,65

0,58

5,00

1,02

0,87

0,96

0,90

0,84

0,81

0,75

0,73

0,70

0,68

0,61

1.1.1 CHIẾU SÁNG KHU SẢN XUẤT 1

Loại bộ đèn được sử dụng :HPK 238 1XCDM-EP250W-CO+GPK238 R-NB+ZDK005 GC-NB.Bô đèn có quang thông 20000 Lm

Tính toán chiếu sáng cho khu vực

Diện tích khu sản xuất 1 : 41,6 x 12,6 = 524,16

Yêu cầu độ chiếu sáng LUX = 300

Nửa chu vi P = 41,6 + 12,6 = 54,2m

Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc Htt = 5m

Chỉ số phòng k =  == 1,93 (Chọn k =2)

Hệ số phản xạ trần, tường, sàn : prt = 50%; pt = 30% ; ps =10%

Hệ số sử dụng của đèn Ku = 0,62 (tra trong datasheet của đèn)

Hệ số mất sáng LLF = 0,8

Độ rọi yêu cầu Eyc = 200 lm

Số bộ đèn Nbđ =  = = 10,57 bộ đèn

Số bộ đèn ta chọn 11 bộ đèn ( Theo Dialux ta chọn 12 bộ đèn)

...........................

1.2 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI

1.2.1 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ CHO TỪNG ĐỘNG CƠ

 = ;  =  x tan ;  =   ;  =

Theo TCVN 9206 – 2012 ( TRÍCH TỪ MỤC 5.11 BẢNG 8 HỆ SỐ ĐỒNG THỜI CỦA TỦ THEO SỐ MẠCH)

STT

SỐ MẠCH

Ks

1

2 và 3

0.9

2

4 và 5

0.8

3

6 và 9

0.7

4

10 và lớn hơn

0.6

CHÚ Ý : Nếu các mạch chủ yếu là chiếu sáng có thể coi Ks gần bằng 1

 

1.2.2 CHIA PHỤ TẢI VÀ TÍNH TOÁN

1.2.2.1 Chia nhóm theo phụ tải

Các thiết bị trong cùng một nhóm nên có cùng chức năng

Phân nhóm theo khu vực

Phân nhóm cần chú ý đến sự phân bố công suất cho các nhóm

Số nhóm không nên quá nhiều

Căn cứ vào việc bố trí của phân xưởng và yêu cầu làm việc thuận tiện nhất thông qua chức năng hoạt động của máy móc thiết bị đồng thời cũng là có lợi về mặt kinh tế .Với những máy móc đã cho ta chia thành 3 nhóm ,đi cùng với 3 nhóm là các tủ động lực và các tủ phân phối chính.

1.2.2.2 Phụ tải nhóm 1 – Tủ DB1

Tên máy

SL

Pđm

(KW)

Cosφ

Tanφ

Ptt (KW)

Qtt (KVAR)

Stt

(KVA)

 

(%)

Itt

(A)

MT

2

15

0,85

0,68

35,3

21,89

41,54

0,85

63,11

MCR

1

7,5

0,84

0,65

8,93

5,8

10,65

0,84

16,18

MMCU

2

22

0,82

0,7

55

38,5

67,14

0,8

102

MMZN

2

20

0,84

0,65

47,62

30,95

56,79

0,84

86,28

Q

22

1

0,85

0,57

25,96

14,8

29,88

0,85

45,4

TỔNG

29

 

 

 

172,81

111,94

 

 

 

 

  • Hệ số sử dụng của các động cơ trong nhóm phụ tải nhóm 1: Ku = 0,8
  • Nhóm 1 có 29 mạch nối với tủ: Ks = 0,6
  • = Ku x Ks x Ptt= 0,8 x 0,6 x 172,81= 82,95 KW
  • = Ku x Ks x Qtt= 0,8 x 0,6 x 111,94 = 53,73 KVAr
  • =   = 98,83 KVA
  •  =  = = 150,16 A

 

1.2.2.3 Phụ tải nhóm 2 – Tủ DB2

Tên máy

SL

Pđm

(KW)

 

(%)

Cosφ

Tanφ

Ptt

(KW)

Qtt

(KVAr)

Stt

(KVA)

Itt

(A)

MD

8

22

0,84

0,84

0,65

209,52

139,19

249,89

379,67

MH

2

5,5

0,85

0,87

0,57

12,94

7,38

14,9

22,64

MMĐ

2

11

0,85

0,87

0,57

25,88

14,75

29,79

45,26

MĐB

1

7,5

0,85

0,87

0,57

8,82

5,02

10,15

15,42

TỔNG

13

 

 

 

 

257,16

163,32

 

 


  • Hệ số sử dụng của các động cơ trong nhóm phụ tải nhóm 2: Ku = 0,8
  • Nhóm 2 có 13 mạch nối với tủ: Ks = 0,6
  • = Ku x Ks x Ptt= 0,8 x 0,7 x 257,16= 123,44 KW
  • = Ku x Ks x Qtt= 0,8 x 0,7 x 163,32 = 78,40 KVAr
  •  =   = 146,23 KVA
  •  =  = 337,55 A

1.2.2.4 Phụ tải nhóm 3 – Tủ DB3

Tên máy

SL

Pđm

(KW)

 

(%)

Cosφ

Tanφ

Ptt

(KW)

Qtt

(KVAr)

Stt

(KVA)

Itt

(A)

MC

1

5,5

0,84

0,84

0,65

6,55

4,26

7,81

11,87

MCT

2

45

0,85

0,87

0,57

105,88

60,35

121,87

185,16

MB

2

11

0,84

0,84

0,65

26,20

17,03

31,25

47,48

TỔNG

5

 

 

 

 

138,63

81,64

 

 

 

  • Hệ số sử dụng của các động cơ trong nhóm phụ tải nhóm 3: Ku = 0,8
  • Nhóm 3 có 5 mạch nối với tủ: Ks = 0,8
  • = Ku x Ks x Ptt= 0,8 x 0,8 x 138,63 = 88,72 KW
  • = Ku x Ks x Qtt= 0,8 x 0,8 x 81,64 = 52,24 KVAr
  •  =   = 102,96 KVA
  •  =  = 156,43 A

1.2.2.5 Tải đèn

Hệ thống đèn chiếu sáng cho toàn phân xưởng gồm 20 bộ đèn . Mỗi đèn có công suất 110 W 

(Cos = 0,86)

 = 1,25 x  = 1,25 x 110 = 137,5 (W)

 =  x Tan  = 137,5 x 0,29 =39,875 (VAR)

 =   = 143,17 (VA)

 = Ku x Ks x N x  = 0,8 x 1 x 20 x 143,17 = 2290,72 (VA)

 =  x Cos = 2290,72 x 0,86 = 1970,02 (W)

 =  x Tan  = 1970,02 x 0,29 = 571,31 (VAR)

 =  =  = 3,48 (A)

Hệ thống đèn chiếu sáng cho toàn phân xưởng gồm 31 bộ đèn . Mỗi đèn có công suất 274 W 

(Cos = 0,86)

 = 1,25 x  = 1,25 x 274 = 342,5 (W)

 =  x Tan  = 342,5 x 0,29 =99,325 (VAR)

 =   = 356,61 (VA)

 = Ku x Ks x N x  = 0,8 x 1 x 31 x 356,61 = 8843,928 (VA)

 =  x Cos = 8843,928 x 0,86 = 7605,78 (W)

 =  x Tan  = 7605,78 x 0,29 = 2205,68 (VAR)

 =  =  = 13,44 (A)

 = 11134,648 (VA)

  = 9575,8 (W)

 = 2776,99 (VAR)

 = 16,92 (A)

1.2.2.6 Công suất toàn phân xưởng

Nhánh tổng gồm có 5 nhánh con

  • 4 nhánh nối đến 4 tủ DB của từng khu vực
  • 1 nhánh nối đến tủ DB của hệ thống chiếu sáng

 = Ks x 243,74 (KW)

 = Ks x 149,71 (KVAR)

 =  = 286,05 (KVA)

 =  =  = 434,61 (A)

1.3 Chọn máy biếp áp , tụ bù và nguồn dự phòng

1.3.1 Tính toán và chọn tụ bù

Các thiết bị điện đều tiêu thụ công suất P và Q , để giảm lượng công suất phản kháng trên đường dây ta đặt các máy sinh ra Q để cung cấp trực tiếp cho phụ tải.Khi có bù công suất phản kháng thì góc lệch pha điện áp trong mạch sẽ giảm đi dẫn đến hệ số công suất tăng lên và có các hiệu quả :

+Hạn chế công suất tổn thất trên mạch

+Giảm lượng điện áp tổn thất trong mạch

+Tăng khả năng truyền tải của dây và máy biến áp

Tải có tính cảm có hệ số công suất thấp dẫn đến tổn thất công suất và sụt áp

Mắc các tụ song song với tải , dòng có tính dung của tụ sẽ cùng đường đi với dòng phản kháng của tải => 2 dòng triệt tiêu , không có dòng phản kháng qua phần lưới phía trước vị trí đặt tụ

Nên tránh định mức độnc cơ quá lớn cũng như chế độ không tải của động cơ , tại đây hệ số công suất của động cơ rất nhỏ (0.17) do lượng công suất tác dụng tiêu thụ ở chế độ không tải rất nhỏ

Tùy theo yêu cầu ta sẽ chọn tụ bù nền hoặc bù tự động :

+ Bù nền

  • Gồm 1 hay nhiều tụ tạo nên 1 lượng bù không đổi
  • Điều khiển bằng tay ( CB hay LSB ) hay tự động bằng contactor ( mắc trực tiếp vào tải đóng điện cho mạch bù đồng thời khi đóng tải

+ Bù tự động

  • Được thực hiện bằng việc đóng ngắt từng bộ phận
  • Thiết bị cho phép điều khiển bù công suất 1 cách tự động , giữ hệ số công suất ở giới hạn cho phép
  • Được lắp đặt tại nơi mà P và Q thay đổi trong phạm vi rộng ( tại đầu nối các cáp chịu tải lớn )

Công suất tổng trước khi bù :

Ptổng = 243,74 KW

Qtổng = 149,71 KVA

Stồng = 286,05 KVA

Theo quy định của điện lực , ta chọn hệ số công suất sau khi bù tụ là 0.95

+ Công suất tổng sau bù :

S’tổng = 286,05/ 0.95 = 301,11 KVA

Q’tổng = S’tổng  x Tan  = 301,11 x 0.329= 99,07 KVAr

+Công suất tụ bù : Sc = Qc = Qtổng - Q’tổng= 149,71 – 99,07 = 50,64 KVAr

 =  =  = 76,94 (A)

1.3.2 Chọn máy biến áp (MBA)

Sau khu bù tụ S’tổng = 301,11 KVA

Để máy biến áp hoạt động lâu dài và hiệu quả , ta chọn máy biến áp có công suất :SMBA = S’tổng / 0.9 =  334,56 KVA

Theo TCVN:

Dung lượng

Tổ đấu dây

Điện áp

Po(W)

Io(A)

Pk(W)

Uk(%)

30KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

130

2

600

4

50KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

190

2

1000

4

75KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

260

2

1400

4

100KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

330

2

1750

4

160KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

510

2

2350

4

180KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

510

2

2350

4

250KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

700

2

2350

4

320KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

720

2

3900

4

400KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

900

2

4600

4

560 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

1000

2

5500

4.5

630 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

1300

2

6500

4.5

750 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

1300

1.5

11000

5.5

1000 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

1700

1.5

12000

6

1250 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

1800

1.5

14000

6

1500 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

2200

1

16000

6

1600 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

2200

1

16000

6

2000 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

200

1

20000

6

2500 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

3500

1

22000

6

3000 KVA

Dyn - 11

15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV

4200

1

28000

7

Dựa vào bảng TCVN về máy biến áp 3 pha trung / hạ thế trên . Ta chọn máy biến áp cho phân xưởng có thông số kỹ thuật sau :

-        Côngsuất:                                SMBA =320kVA

-        Tổn hao khôngtải:                 Po     = 720W

-        Dòng điện khôngtải:             Io      =2A

-        Tổn hao ngắnmạch:              Pk     =3900W

-        Điện áp ngắnmạch:               Uk     = 4%

 

1.4 Chọn nguồn dự phòng lúc  mất điện

 

Tùy  phân xưởng không cần được cấp điện liên tục  nhưng cũng không được mất điện quá lâu. Vì thế để đảm bảo điều đó ta sẽ trang bị nguồn dự phòng bằng máy phát điện.

 

Máy phát điện mới với hệ số an toàn khoảng 1,1 ,sau khi bù tụ  S’tổng = 289,55 KVA.Công suất máy phát điện cần trang bị là 289,55 x 1,1 = 318.505 (KVA)

 

 

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN HYUNDAI NHẬP KHẨU ĐỒNG BỘ CÔNG SUẤT 320KVA LIÊN TỤC

Model

DHY 360KSE

Công suất liên tục (KVA)

320

Công suất dự phòng (KVA)

360

Tần số làm việc

50 Hz

Điện thế

230V/380

Dòng điện

472

Cổng kết nối ATS

Ắc quy

2 x 12V-120Ah

Màn hình hiển thị

MRS 10

Dung tích bình nhiên liệu ( L )

505

Dung tích nước làm mát ( L )

50

Tiêu hao nhiên liệu ở 100% công suất ( L/H )

69

Thời gian hoạt động ở 100% công suất ( H )

7

Độ ồn với khoảng cách 7m (dBA)

75

Kích thước ( mm )

3900x1300x2020

Trọng lượng toàn bộ máy (Kg)

3250

ĐỘNG CƠ

Model

HY1080-F2

Công suất ( KW )

292

Tốc độ quay

1500 RPM

Điều chỉnh tốc độ

Điện

Số xi lanh

6

Đường kính x hành trình ( mm )

125 x 147

Dung tích dầu bôi trơn (L)

36.7

ĐẦU PHÁT

Model

444E

Loại

Không chổi than

Công suất liên tục (KVA)

325

Hệ số công suất ( Cosø )

0.8

Điều chỉnh điện áp

Tự động AVR

Cấp cách điện

H

Cấp bảo vệ

IP 23

 

Close