Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

HỘP GIẢM TỐC Công suất trên trục dẫn của băng tải Ptd =3,3 kw

mã tài liệu 100700600012
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc.....Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn,......tính ứng suất trục, tính lực...
giá 100,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

PHẦN MỘT

CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

I)  CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Số vòng quay của băng tải                : nlv =26,5   vòng /phút

Công suất trên trục dẫn của băng tải:Ptd =3,3 kw

Với:Hiệu suất của một cặp bánh răng trong hộp giảm tốc:hbr=0,97

       Hiệu suât của bộ truyền đai   :hđ=0,96

       Hiệu suất của một cặp ổ  lăn   : hol=0,99

      Hiệụ suất của khớp nối             : hk=0,99

Þ h=0,972.0,96.0,994.0,99=0,859

Þ =  = 3,84 kW

Theo phương pháp bôi trơn ta chọn uh = 10

Theo tiêu chuẩn chọn ud = 2,5

Þ ut = ud uh = 25

Þ Số vòng quay sơ bộ trên trục dẫn của động cơ:

 nsb = 25.26,5= 662,5 (vòng/phút)
Ta chọn động cơ có số vòng đồng bộ nđb = 750 vòng/phút

Công suất của động cơ:4KW(4A132S8Y3)

Sồ vòng quay của động cơ nđc =720 vòng /phút

II ) PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

ut =

Chọn uđ = 2,5Þ uh=10,87

chọn u1 =3,83 Þu2 =2,84

Ta có số vòng quay của các trục:

n1 =  vòng/phút

n2 =  vòng/phút

n3 = vòng/phút

Công suất trên các trục:

P3 =

P2 =

P1 =

Mômen xoắn trên các trục:

T1 =

T2 =

T3

Tđc =

....................................

VII) BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP

Dựa vào kết cấu và yêu cầu làm việc , chế độ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta chọn các kiểu lắp ghép sau:

3.7.1  Dung sai vàlắp ghép bánh răng:

 Chịu tải vừa, thay đổi, va đập nhẹ ta chọn kiểu lắp trung H7/k6

3.7.2 Dung sai và lắp ghép ổ lăn:

  Vòng trong ổ chịu tải tuần hoàn, va đập nhẹ, lắp theo hệ thống trục, để vòng ổ không bị trượt trên bề mặt trục khi làm việc ta chọn chế độ lắp k6, lắp trung gian có độ dôi.

  Vòng ngoài lắp theo hệ thống lỗ, vòngngoài không quay nên chịu tải cục bộ. Để ổ mòn đều , và có thể dịch chuyển khi làm việc do nhiệt độ tăng, ta chọn chế độ lắp trung gian H7.

Đối với ỗ ở đầu vào và đầu ra của hộp ta sử dụng chế độ lắp m6 vì trục hai đầu này nối với khớp nối và lắp bánh đai ta cần độ đồng trục cao hơn

3.7.3Lắp vòng chắn dầu lên trục:

Chọn kiểu lắp trung gian H7/js6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.

3.7.4Lắp bạc chắn lên trục:

Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp trung gian H8/h6.

3.7.5Lắp nắp ổ , thân:

Chọn kiểu lắp H7/e8 để dễ dàng tháo lắp.

3.7.6 Lắp then lên trục:

Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9/h9 và kiểu lắp trên bạc là Js9/h9 .

Theo chiều cao , sai lệch giới hạn kích thước then là h11 .

Theo chiều dài sai lệch giới hạn kích thước then là h14 .

 

BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP

 

 

Chi tiết

 

(1)

Mối lắp

(2)

Sai lệch trên

Sai lệch dưới

Độ dôi lớn nhất (mm)

(7)

Độ hở lớn nhất(mm)

(8)

ES

es

EI

ei

BÁNH RĂNG

12

H7/k6

+25

+18

0

+2

18

23

22

H7/k6

+25

18

0

+2

18

23

23

H7/k6

+25

+18

0

+2

18

23

32

H7/k6

30

21

0

2

21

28

 

Ổ ĐỠ CHẶN MỘT DÃY (THEO GOST 831 – 75 )

(lắp lên trục)

      11

m6

-

+25

-

9

25

-

13

k6

-

+18

-

+2

18

-

31

k6

-

+21

-

+2

21

-

33

m6

-

+25

-

9

25

-

 

(lằp lên vỏ hộp)

11

H7

30

-

0

-

-

30

13

H7

30

-

0

-

-

30

31

H7

35

-

0

-

-

35

33

H7

35

-

0

-

-

35

Ổ BI ĐỠ MỘT DÃY (THEO GOST 8338 -75)

(lằp lên trục)

21

k6

-

+18

-

+2

18

-

24

k6

-

+18

-

+2

18

-

Lắp lên vỏ hộp

21

H7

35

-

0

-

-

35

24

H7

35

-

0

-

-

35

Với trục lắp bánh đai và khớp nối vì mối ghép có thễ tháo lắp nhiều nên ta dùng chế độ lắp lỏng H9/h9

MỤC LỤC

PHẦN A : ĐƯA  RA  CÁC PHƯƠNG ÁN VÀ  LỰA CHỌN SƠ ĐỒ ĐỘNG 

............................................................................................................................... trang 1

PHẦN B : CHỌN SƠ ĐỒ  VÀ  TÍNH TOÁN CHI TIẾT                                   trang 11

Phần I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN .......................  trang 11

I) Chọn động cơ điện .............................................................................  trang 11

II) Phân phối tỉ số truyền ......................................................................  trang 12

Phần II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY .........................................  trang 15

             I) Tính toán bộ truyền đai ....................................................................  trang 15

             II) Tính hộp giảm tốc ............................................................................  trang 17

             III)Tính toán trục ................................................................................... trang 28

             IV) Tính toán chọn ổ lăn ......................................................................  trang 41

             V) Thiết kế kết cấu  vỏ hộp .................................................................  trang 42

             VI) Các chi tiết phụ................................................................................ trang  44

             VII) Bảng dung sai lắp ghép .................................................................  trang 46

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Trịnh Chất , Lê Văn Uyên- Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí –. Nhà Xuất Bản Giáo Dục

 [2]. Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Tuấn Kiệt, Phan Tấn ,Tùng,Nguyễn Thanh Nam

   Cơ sở thiết kế máy – . Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

[3] Trần Hữu Quế ,Đặng Văn Cừ,Nguyễn Văn Tuấn – Vẽ kỹ thuật cơ khí – Nhà Xuất Bãn Giáo Dục

 

Close