Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ Đề 25 Sử dụng động cơ nhiều cấp vận tốc kêt hợp với hệ bánh răng di trượt

mã tài liệu 101100600009
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 200 MB Bao gồm tất cả file CAD, thiết kế 2D..... , file DOC (DOCX), thuyết minh, quy trình sản xuất, bản vẽ nguyên lý, bản vẽ thiết kế, tập bản vẽ các chi tiết trong máy, Thiết kế kết cấu máy, Thiết kế động học máy ............... nhiều tài liệu liên quan đến thiết kế máy cắt kim loại
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ Đề 25 Sử dụng động cơ nhiều cấp vận tốc kêt hợp với hệ bánh răng di trượt, động học máy THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ Đề 25 Sử dụng động cơ nhiều cấp vận tốc kêt hợp với hệ bánh răng di trượt, kết cấu THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ Đề 25 Sử dụng động cơ nhiều cấp vận tốc kêt hợp với hệ bánh răng di trượt

THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ

  Đề 25

   Sử dụng động cơ nhiều cấp vận tốc kêt hợp với hệ bánh răng di trượt có

n=6.7 vòng/phút

n=2000 vòng/phút

N = 3.5 Kw  n=1420 vòng/phút

  1. Xác định thông số cơ bản của hộp giảm tốc

 

         * Phạm vi điều chỉnh số vòng quay

            R===298.5

        *  Số cấp vận tốc của trục chín

     Z==+1 = 25.65

     Lấy tròn Z= 26 cấp vận tốc

     *  Tra bảng ta có các vân tốc tiêu chuẩn

  n = 6.7,8.5,10.6,13.2,17,21.2,26.5,33.5,42.5,53,67,85,106,132,170,212,265,335,425,530,670,

850,1060,1320,1700,2120

II.Chọn phương án không gian

  Do = 1.26   nên  = 1.26  > E =3 nhóm động cơ có lượng mở là E=3

 + Phân tích chọn phương án

   -Động cơ 2 cấp tốc độ các phương án thỏa phải có nhóm động cơ có 2 tỉ số truyền và nhóm cơ sở phải có số tỉ số truyền bằng lượng mở nhóm động cơ bằng 3 do đó nhóm này chi co phương an sau là thỏa

        Z = 2x3x(2x1+3x1) = 30 cấp phải làm trùng 4 cấp

     Z’= 2x3x2x1 =12 cấp tốc độ nhanh

                    [1]x[6]x[0]

     Z’’Z=2x3x3x1 =18 cấp tốc độ chậm

                         [1]x[6]x[0]

R không đạt

           - Động cơ ba cấp tốc độ  các phương án thỏa điều kiện này nhóm động cơ phải có ba tỉ số truyền và nhóm cơ sở phải có 3 tỉ số truyền do đó các phương án phỏa đk phải là

              Z = 3x3x3=3x3x(1x1+2x1) = 27 cấp tốc độ làm trùng 1 cấp

             Z’Z= 3x3x1x1 =9 cấp độ nhanh

             Z’’Z=3x3x2x1=18 cấp tốc độ chậm

                           [1]x2[9]x[0]            

            R=1.26=8 (thỏa)

   *Kiểm tra số ô

    T =A+B+C tối thiểu Z-1=26-1=25 ô

  A= Z-1 =9-1=8

  B = 3x2 =6

  C= 6x2 =12    T=26 ô (thỏa)

           Phương án 2  Z=3x3x(1+2x1x1)

            Thỏa R va T = 29 ô do đo phương án này hộp tốc độ sẽ cồng kềnh hơn phương án trên (ta loại)

 Kết luận ta chọn phương án không gian Z = 3x3x(1x1+1x2)

Lưới Kế Cấu   Phạm vi điều chỉnh tỉ số truyền ta tinh toán cho nhóm truyền động cuối

      R==1.26=8 (thỏa)  

IV.Vẽ đồ thị số vòng quay         

           0.25 i2 (luôn thỏa)

V. Xác định số răng của các bánh răng

       Dùng phương pháp tra bảng ương với các tỉ số truyền trên ta có các dãy số để chọn

Với tỉ số truyền giảm tốc ta chỉ cần hoán vi tử và mẫu của bánh răng chủ động và bị động

Tra bảng

-Nhóm 1    :1.58 ,2 ,2.51   chon giá trị tương ứng là 38,33,28

Z= 28,Z’= 70,Z= 33,Z’= 65,Z= 38,Z’= 60,             

-Nhóm 2    :  4   chọn = 109   .Z=22  Z’= 87

-Nhóm 3 :  2 ,  4  chọn  Z = 116  giá trị tương ứng là 39, 23 

 Z=77  Z’=39…Z=23   Z’=93

-nhóm 4    1.78   chọn =109   Z=70  Z’=39

-Nhóm 5    1.78 chọn =114  Z­8­­ =73  Z’8= 41

VI.Sơ đồ động và sơ đồ t ruyền lực

VII. Kiểm Tra Số Vòng Quay Thực Tế

Chọn đông cơ 3 cấp tốc độ 710:1420:2840(V/ph)

Tốc độ tương ứng ở đầu xích truyền động là n = 265:530:1060

a. Tính toán động học bộ truyền đai

 Bộ truyền đai thường để truyền chuyển động từ động cơ đến hộp tốc độ ( trục công tác). Nó có ưu điểm là truyền động giữa hai trục xa nhau, có khả năng phòng quá tải, kết cấu đơn giản, rẻ tiền. Có nhược điểm là cồng kềnh, gây trượt khi truyền động . . .

 Đường kính bánh nhỏ : D1 = 140 á 280 . Chọn D1 = 140 mm

Tính theo tốc độ lớn nhất n=2840(v/ph)

            D= 140(1-) . = 372 mm (với )

Kiểm tra đai theo điều  thoả mãn

Trong quá trình tính toán số răng của các bánh răng do phân tích . Mặt khác khi tính toán Zj và Zj/ cũng có những sai số, nếu số vòng quay của trục cuối ( trục chính) có thể có những sai lệch so với số vòng quay tiêu chuẩn. Vì vậy phải kiểm tra sai số vòng quay của trục chính.

Để kiểm tra trước hết phải tính số vòng quay thực tế ntt của trục cuối cùng ( trục chính) từ n1 á nZ bằng cách viết phương trình xích động:

    (v/ph)

nj là tốc độ thứ j ( j = 1á26)

nđ/c là tốc độ của động cơ (v/ph)

ivj là tỉ số truyền của hộp tốc độ từ động cơ đến trục chính

hd là hệ số trượt của đai.

Sai số vòng quay tính theo biểu thức:

ntt là số vòng quay thực tế của trục cuối (v/ph)

nt/c là số vòng quay tiêu chuẩn lấy theo bảng.

Sai số Dn phải làm trong phạm vi cho phép

 

STT

 

ntt

nt/c

Dn%

n1

 

6,68

6,7

-0,27

n2

 

8,48

8,5

-0,23

n3

 

10,57

10,6

-0,19

n4

 

13,3

13,2

1,2

n5

 

16,96

17

-0,23

n6

 

21,15

21,2

-0,19

n7

 

26,72

26,5

0,85

n8

 

33,92

33,5

1,2

n9

 

42.3

42,5

-0,43

n10

 

53,3

53

  0,57

n11

 

67,65

67

0,97

n12

 

84,4

85

-0,709

n13

 

106,6

106

0,572

n14

 

135,3

132

  2,5

n15

 

168,79

170

-0,709

n16

 

213,21

212

0,572

n17

 

270,61

265

2,1

n18

 

337,58

335

0,77

n18

 

332,85

335

-0,64

n19

 

422,46

425

-0,59

n20

n

527,01

530

-0,563

n21

n

665,69

670

-0,64

n22

n

844,93

850

-0,59

n23

n

1054,02

1060

-0,56

n24

n

1331,39

1320

0,863

n25

n

1689,85

1700

-0,596

n26

n

2108.05

2120

-0,56

 

Phần II          Tính Toán Động Lực Học

   I. X¸c ®Þnh c«ng suÊt, m«men vµ sè vßng quay trªn c¸c trôc

Trªn trôc I

P1 = P®c.h...h.... = 3.5x0,94x0.995 = 3,27   (KW)

n1 = n..= 265   (v/ph)

T1 = 9,55.106...= 9,55.106.... = 117843 (N.mm)

Trªn trôc II

P2 = P..........= 3,27.0,995.0,97 = 3,15  (KW)

n2 = = =  104.78 (v/ph)

T2 = 9,55.106. 287101(N.mm)

Trªn trôc III

P3 = P2 ... = 3,15.0,97.0,995    = 3,04(KW)                                                                                                                                                                       

n3 =  = 26.195   (v/ph)

T3 = 9,55.106. 1108303.11 (N.mm)

Trªn trôc IV

P4 = P3 .. = 3,04.0,97.0,995    = 2.816(KW)                                                                                                                                                                        

n4 = n= 6.7   (v/ph)

T4 = 9,55.106. 4013850.74   (N.mm)

THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ Đề 25 Sử dụng động cơ nhiều cấp vận tốc kêt hợp với hệ bánh răng di trượt, động học máy THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ Đề 25 Sử dụng động cơ nhiều cấp vận tốc kêt hợp với hệ bánh răng di trượt, kết cấu THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ Đề 25 Sử dụng động cơ nhiều cấp vận tốc kêt hợp với hệ bánh răng di trượt

Close