Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

THIẾT KẾ MÁY CUỘN TÔN CẢI TIẾN

mã tài liệu 300600300007
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 500 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD, file 2D 3D , file DOC (DOCX),thuyết minh, nguyên lý, tính lực, phân tích lực......... Bản vẽ chi tiết sản phẩm, lồng phôi, sơ đồ đúc, qui trình công nghệ, sơ đồ kết cấu nguyên công, bản vẽ đồ gá. Bản thuyết minh Cung cấp thêm thư viện dao và đồ gá tiêu chuẩn.... Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm qui trình công nghệ và làm đồ gá.................
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ MÁY CUỘN TÔN CẢI TIẾN, đồ án cơ khí chế tạo MÁY CUỘN TÔN CẢI TIẾN, đồ án ngành cơ khí, Thuyết minh MÁY CUỘN TÔN CẢI TIẾN, nguyên lý MÁY CUỘN TÔN CẢI TIẾN, tính lực MÁY CUỘN TÔN CẢI TIẾN, phân tích lực MÁY CUỘN TÔN CẢI TIẾN......... Bản vẽ chi tiết sản phẩm,

 

TÍNH CÁC BỘ TRUYỀN

Ø       Bộ TRUYềN BÁNH RĂNG TRụ (I =3,6)

1.  Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ là thép C45, bánh răng lớn là thép C35, đều thường hóa theo bảng (3-6)/39 sách thiết kế chi tiết máy. Cơ tính của hai loại thép này được tra theo bảng (3-8)/40 sách thiết kế chi tiết máy được các thông số như sau:

            Thép C45:

            db = 600 N/mm2          dch = 300 N/mm2         HB = 190

Phôi rèn, giả thiết đường kính phôi dư 100mm

            Thép C35:

            db = 480 N/mm2          dch = 240 N/mm2         HB = 160

Phôi rèn, giả thiết đường kính phôi dư 100 ¸ 300mm

  1. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:

      a.   Ứng suất tiếp xúc cho phép:

Số chu kỳ tương đương của bánh lớn:

            N = 60 u.n.T . Trong đó:

u: là số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay được một vòng, lấy là 1.

n: là số vòng quay trong một phút của bánh răng.

            n2 =   =  =244v/p

T : tổng số giờ làm việc của bánh răng

            Bánh răng làm việc trong năm

            Mỗi năm làm 300 ngày

            Mỗi ngày làm 12 giờ

Þ Ntd2 = 60.244.10.300.12 = 527040000 > No =   theo bảng (3-9)/43 sách thiết kế chi tiết máy. Vì vậy đương nhiên là số chu kì làm việc tương đương của bánh nhỏ cũng lớn hơn chu kỳ cơ sở No vì Ntd2 = Ntd1 .i.

            Do đó hệ số chu kỳ ứng suất K`N của cả hai bánh răng đều bằng 1.

  • Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn (3-9):

            [d]tx2 = 2,6.160 =416 N/mm2

  • Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ:

            [d]tx1 = 2,6.190 = 494 N/mm2

Để tính sức bền của bánh răng ta dùng trị số nhỏ là: [d]tx2 =416 N/mm2

        b. Ứng suất uốn cho phép:

            Số chu kỳ tương ứng của bánh răng nhỏ và bánh răng lớn đều lớn hơn số chu kỳ cơ sở k``N = 1

            Để định ứng suất uốn cho phép, lấy hệ số an toàn n = 1,5 và hệ số tập trung ứng suất ở chân răng kd = 1,8 (vì vật liệu làm bánh răng là thép thường hóa, phôi rèn)

 

      Giới hạn mỏi uốn của thép C45:

d-1 = 0,43.600 = 258 N/mm2

      Giới hạn mỏi uốn của thép C35:

d-2 = 0,43.480 = 206,4 N/mm2

      Ứng suất uốn cho phép của bánh răng nhỏ:

 

  1. SƠ BỘ CHỌN HỆ SỐ TẢI TRỌNG:

                        K = 1,3 ¸ 1,5

      Ta chọn k = 1,3

  1. CHỌN HỆ SỐ CHIỀU RỘNG BÁNH RĂNG: j

   Bộ truyền chịu tải trung bình nên ta có jA = 0,3 ¸ 0,45. Ta chọn jA = 0,4.

  1. TÍNH KHOẢNG CÁCH TRỤC A:

A ³ (i + 1).

Û A ³ (3,6+1). 

Û A ³ 49,5

      Lấy A = 96 mm

  1. TÍNH VẬN TỐC VÒNG VÀ CHỌN CẤP CHÍNH XÁC CHẾ TẠO BÁNH RĂNG:
    1. Vận tốc vòng:

                                    V =  = 1,2m/s

            b. Cấp chính xác chế tạo bánh răng:

            Với vận tốc này có thể chọn cấp chính xác 9. Cấp chính xác này được chọn theo bảng (3-11)/46 sách thiết kế chi tiết máy.

  1. TÍNH CHÍNH XÁC HỆ SỐ TẢI TRỌNG K:

Vì tải trọng không thay đổi và độ rắn của bánh răng nhỏ lớn hơn 350HB nên Ktt = 1, hệ số tải trọng Kđ = 1,45 được tra ở bảng (3-13)/48 sách thiết kế chi tiết máy . Do đó:

            K = Ktt. Kđ = 1,45.1 = 1,45.

Do sai lệch hệ số tải trọng K nên ta tính lại trục A

A=   = 100 mm

   8 . XÁC ĐỊNH MÔĐUN, SỐ RĂNG VÀ CHIỀU RỘNG BÁNH RĂNG:

            Môđun m = (0,01 ¸ 0,02).100 = 1 ¸ 2. Ta lấy m = 2mm

Số răng bánh nhỏ được tính theo công thức:

                        Z1 =  = 22

=> Z2 = 22 .3.6 =80

Chiều rộng bánh răng:

                        b = 0,4. 100 = 40 mm

9.KIỂM NGHIỆM SỨC BỀN UỐN CỦA RĂNG:

Vì bánh răng là bánh răng trụ răng thẳng nên ta có: Ztđ1 = Z1 =22

                                                                                   Ztđ2 = Z2 = 80

Hệ số dạng răng được tra theo bảng (3-18)/52 sách thiết kế chi tiết máy như sau:

            y1 = 0,4068

            y2 = 0,511

kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân bánh răng nhỏ:

0.KIỂM NGHIỆM SỨC BỀN CỦA RĂNG KHI CHỊU TẢI ĐỘT NGỘT TRONG THỜI GIAN NGẮN:

Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ:

                  [d]txqt1 = 2,5.494 = 1235N/mm2

Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn:

                  [d]txqt2 = 2,5.416 = 1040N/mm2

Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ:

                  [d]uqt1 = 0,8.300 = 240N/mm2

Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn:

                  [d]uqt2 = 0,8.240 = 192N/mm2

Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc:

       Û dxqt = 152 N/mm2 < 1040 N/mm2

Kiểm nghiệm sức bền uốn:

            Bánh răng nhỏ:                       

duqt1 = 2. du1 = 2.3,6 = 7,2 < 240 =[d]uqt1

            Bánh răng lớn:

            duqt2 = 2. du2 = 2.2,9 = 5,8 < 192 =[d]uqt2

11.CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BỘ TRUYỀN:

Môđun m =2 mm

            Số răng Z1 =22

            Số răng  Z2 = 80

                        Góc ăn khớp a = 20o

                        Đường kính vòng chia:

                        d1 = 22.2 = 44 mm

                         d2  = 80.2 = 160 mm

                        Khoảng cách trục:

            A = 100 mm

            Đường kính vòng đỉnh răng:

            De1 =44 + (2.2) = 48 mm

            De2 = 160 + (2.2) = 64 mm

            Đường kính vòng chân răng:

                        Di1 = 44 – (2,5.2) = 39 mm

                        Di2 =  160 – (2,5.2) = 155 mm

12TÍNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC:

P =  =  = 94 N

Pr = P.tga =94.0,364 =  34 N

Ø       Bộ TRUYềN BÁNH RĂNG TRụ (I =4)

1 . Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ là thép C45, bánh răng lớn là thép C35, đều thường hóa theo bảng (3-6)/39 sách thiết kế chi tiết máy. Cơ tính của hai loại thép này được tra theo bảng (3-8)/40 sách thiết kế chi tiết máy được các thông số như sau:

            Thép C45:

            db = 600 N/mm2          dch = 300 N/mm2         HB = 190

Phôi rèn, giả thiết đường kính phôi dư 100mm

            Thép C35:

            db = 480 N/mm2          dch = 240 N/mm2         HB = 160

Phôi rèn, giả thiết đường kính phôi dư 100 ¸ 300mm

2.Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:

      a.   Ứng suất tiếp xúc cho phép:

Số chu kỳ tương đương của bánh lớn:

            N = 60 u.n.T . Trong đó:

u: là số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay được một vòng, lấy là 1.

n: là số vòng quay trong một phút của bánh răng.

 

T : tổng số giờ làm việc của bánh răng

            Bánh răng làm việc trong năm

            Mỗi năm làm 300 ngày

            Mỗi ngày làm 12 giờ

Close