Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN VÉ CHUYẾN BAY

mã tài liệu 300900200001
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả Bao gồm Tập hợp tất cả các file lập trình, thuyết minh,... QUẢN LÝ BÁN VÉ CHUYẾN BAY, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN VÉ CHUYẾN BAY
giá 895,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN

 Đề tài: PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN VÉ CHUYẾN BAY

 Giảng viên hướng dẫn:

Th.s Trần Tuấn Vinh

 Sinh viên thực hiện:

LỜI NÓI ĐẦU

Hiện nay hầu hết mọi công việc đều được tin học hóa. Các phần mềm đã giúp con người rất nhiều trong công việc của mình, đem lại hiệu quả cao cho người dùng, tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức. “Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay” là phần mềm hỗ trợ nhân viên bán vé có thể thực hiện tốt công việc của mình một cách nhanh chóng và chính xác.

Em xin cảm ơn thầy Trần Tuấn Vinh đã hướng dẫn em hoàn thành bài báo cáo này.                                                                              

MỤC LỤC

MỤC LỤC.. 3

Chương 1    HỆ THỐNG CÁC  YÊU CẦU PHẦN MỀM... 8

1.1    DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ.. 8

1.1.1   Danh sách các yêu cầu. 8

1.1.2   Danh sách các biểu mẫu và qui định. 8

1.2    DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA.. 14

1.3    DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ.. 15

1.4    DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG.. 15

1.5    DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH.. 16

1.6    DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU  BẢO MẬT.. 17

1.7    DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN.. 18

1.8    DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU  CÔNG NGHỆ.. 18

Chương 2    MÔ HÌNH HÓA.. 20

2.1    SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY:20

2.2    SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ:22

2.3    SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ:24

2.4    SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN BAY:26

2.5    SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG:27

2.5.1    SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ CÁC CHUYẾN BAY:27

2.5.2    SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM:29

2.6    SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH:31

2.6.1   SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1:31

2.6.2   SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2:32

2.6.3   SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3:33

Chương 3    THIẾT KẾ DỮ LIỆU.. 35

3.1    Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch chuyến bay”. 35

3.1.1   Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. 35

3.1.2   Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa. 37

3.2    Xét yêu cầu phần mềm “Bán vé”. 40

3.2.1   Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. 40

3.2.2   Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:43

3.3    Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé”. 46

3.3.1   Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. 46

3.3.2   Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:49

3.4    Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu chuyến bay”. 52

3.4.3   Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. 52

3.4.4   Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét yêu cầu phần mềm “Lập báo cáo tháng”  56

3.5    Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay”. 57

3.5.1   Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. 57

3.5.2   Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. 61

3.6    Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm”. 61

3.6.1   Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. 61

3.6.2   Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:65

Chương 4    THIẾT KẾ DỮ LIỆU.. 66

4.1    Màn hình giao diện “Nhận lịch chuyến bay”. 66

4.1.1   Màn hình với tính đúng đắn. 66

4.1.2   Màn hình cuối cùng. 67

4.2    Màn hình giao diện “Bán vé chuyến bay”. 68

4.2.1   Màn hình giao diện với tính đúng đắn. 68

4.2.2   Màn hình cuối cùng. 69

4.3    Màn hình giao diện “Ghi nhận đặt vé”. 70

4.3.1   Màn hình giao diện với tính đúng đắn. 70

4.3.2   Màn hình cuối cùng. 71

4.4    Màn hình giao diện “Tra cứu chuyến bay”. 72

4.4.1   Màn hình giao diện với tính đúng đắn. 72

4.4.2   Màn hình cuối cùng. 73

4.5    Màn hình giao diện “Lập báo cáo tháng”. 73

4.5.1   Màn hình giao diện với tính đúng đắn. 73

4.5.2   Màn hình cuối cùng. 74

4.6    Màn hình giao diện “Lập báo cáo năm”. 74

4.6.1   Màn hình giao diện với tính đúng đắn. 74

4.6.2   Màn hình cuối cùng. 75

4.7    Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1”. 76

4.8    Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 2”. 77

4.9    Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3”. 78

4.10    Màn hình giao diện “Quản Lý Chuyến Bay”. 79

4.10.1   Màn hình giao diện với tính đúng đắn. 79

4.10.2   Màn hình cuối cùng. 82

4.11    Màn hình giao diện “Quản Lý Tuyến Bay”. 83

4.11.1   Màn hình giao diện với tính đúng đắn. 83

4.11.2   Màn hình cuối cùng. 85

4.12    Màn hình giao diện “Quản Lý Sân Bay”. 86

4.12.1   Màn hình giao diện với tính đúng đắn. 86

4.12.2   Màn hình cuối cùng. 88

Chương 5    THIẾT KẾ XỬ LÝ.. 89

5.1    Màn hình “Nhận lịch chuyến bay”. 89

5.2    Màn hình “Bán vé chuyến bay”. 91

5.3    Màn hình Đặt vé chuyến bay. 93

5.4    Màn hình “Tra cứu chuyến bay”. 95

5.5    Màn hình “Báo cáo tháng”. 96

5.6    Màn hình “Báo cáo năm”. 97

5.7    Màn hình “Thay đổi quy định 1”. 98

5.8    Màn hình “Thay Đổi Quy Định 2”. 99

5.9    Màn hình “Thay Đổi Quy Định 3”. 100

5.10    Màn hình “Thêm Sân Bay”. 101

5.11    Màn hình  “Thêm Tuyến Bay”. 102

5.12    Màn hình “Quản Lý Sân Bay”. 103

5.13    Màn hình “Quản Lý Tuyến Bay”. 104

5.14    Màn hình “Quản Lý Chuyến Bay”. 105

  Chương 1      HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM

1.1           DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ

1.1.1           Danh sách các yêu cầu

STT

Tên yêu cầu

Biểu mẫu

Qui định

Ghi chú

Bài 1.     1

Bài 2.     Nhận lịch chuyến bay

Bài 3.     BM1

Bài 4.     QĐ1

Bài 5.      

Bài 6.     2

Bài 7.     Bán vé

Bài 8.     BM2

Bài 9.     QĐ2

Bài 10. 

Bài 11.3

Bài 12.Ghi nhận đặt vé

Bài 13.BM3

Bài 14.QĐ3

Bài 15. 

Bài 16.4

Bài 17.Tra cứu chuyến bay

Bài 18.BM4

Bài 19. 

Bài 20. 

Bài 21.5

Bài 22.Lập báo cáo tháng

Bài 23.BM5

Bài 24. 

Bài 25. 

Bài 26.6

Bài 27.Thay đổi quy định

Bài 28. 

Bài 29.QĐ6

Bài 30. 

 

1.1.2           Danh sách các biểu mẫu và qui định

1.1.2.1         Biểu mẫu 1 và qui định 1

BM1:

Nhận lịch chuyến bay

Bài 31.                      Mã chuyến bay:

Bài 32.Sân bay đi:                          

Bài 33.Sân bay đến:

Bài 34.Ngày - giờ:               

Bài 35.Thời gian bay:

Bài 36.Số lượng ghế hạng 1:

Bài 37.Số lượng ghế hạng 2:

Bài 38.Stt

Bài 39.Sân bay trung gian

Bài 40.Thời gian dừn

Bài 40.

Bài 41.Ghi chú

Bài 42. 

Bài 43. 

Bài 44. 

Bài 45. 

Bài 46. 

Bài 47. 

Bài 48. 

Bài 49. 

Bài 50.

 

QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.

Ví dụ:

BM1:

Lịch chuyến bay

Bài 51.                      Mã chuyến bay: CB1

Bài 52. 

Bài 53.Sân bay đi: Tân Sơn Nhất                                         

Bài 54.Sân bay đến: Nội Bài

Bài 55.Ngày - giờ: 5/4/2005 – 7h

Bài 56.Thời gian bay: 2 tiếng

Bài 57.Số lượng ghế hạng 1: 100

Bài 58.Số lượng ghế hạng 2: 200

Bài 59.Stt

Bài 60.Sân bay trung gian

Bài 61.Thời gian dừng

Bài 62.Ghi chú

Bài 63. 

Bài 64. 

Bài 65. 

Bài 66. 

Bài 67. 

Bài 68. 

Bài 69. 

Bài 70. 

Bài 71.


1.1.2.2         Biểu mẫu 2 và qui định 2

BM2:

Vé chuyến bay

Bài 72.Chuyến bay:

Bài 73.Hành khách:

Bài 74.CMND:

Bài 75.Điện thoại:

Bài 76.Hạng vé:

Bài 77.Giá tiền:

 

QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra sân bay đi, sân bay đến.

Ví dụ:

BM2:

Vé chuyến bay

Bài 78.Chuyến bay: CB1

Bài 79.Hành khách: Trịnh T Hồng Hà

Bài 80.CMND: 273132202

Bài 81.Điện thoại: 834761

Bài 82.Hạng vé: 1

Bài 83.Giá tiền: 1500000VNd

 

1.1.2.3         Biểu mẫu 3 và qui định 3

BM3:

Phiếu đặt chỗ

Bài 84.Chuyến bay:

Bài 85.Hành khách:

Bài 86.CMND:

Bài 87.Điện thoại:

Bài 88.Hạng vé:

Bài 89.Giá tiền:

Bài 90.Ngày đặt:

 

QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy.

Ví dụ:

BM3:

Phiếu đặt chỗ

Bài 91.Chuyến bay: CB1

Bài 92.Hành khách: Trịnh T Hồng Hà

Bài 93.CMND: 273132202

Bài 94.Điện thoại: 834761

Bài 95.Hạng vé: 1

Bài 96.Giá tiền: 1500000VNd

Bài 97.Ngày đặt: 4/5/2005

 

1.1.2.4         Biểu mẫu 4

BM4:

Danh sách chuyến bay

Bài 98.Stt

Bài 99.Sân bay đi

Bài 100.                     Sân bay đến

Bài 101.                     Khởi hành

Bài 102.                     Thời gian

Bài 103.                     Số ghế trống

Bài 104.                     Số ghế đặt

Bài 105.                      

Bài 106.                      

Bài 107.                      

Bài 108.                      

Bài 109.                      

Bài 110.                      

Bài 111.                      

Bài 112.                      

Bài 113.                      

Bài 114.                      

Bài 115.                      

Bài 116.                      

Bài 117.                      

Bài 118.                      

Bài 119.                    

 

Ví dụ

BM4:

Danh sách chuyến bay

Bài 120.                     Stt

Bài 121.                     Sân bay đi

Bài 122.                     Sân bay đến

Bài 123.                     Khởi hành

Bài 124.                     Thời gian

Bài 125.                     Số ghế trống

Bài 126.                     Số ghế đặt

Bài 127.                     1

Bài 128.                     Tân Sơn Nhất

Bài 129.                     Nội Bài

Bài 130.                     1/5/2005 - 7h00

Bài 131.                     2 tiếng

Bài 132.                     45

Bài 133.                     36

Bài 134.                     2

Bài 135.                     Tân Sơn Nhất

Bài 136.                     Đà Nẵng

Bài 137.                     1/5/2005 - 13h25

Bài 138.                     1 tiếng

Bài 139.                     2

Bài 140.                     69

Bài 141.                    

 

1.1.2.5          

1.1.2.5.1        Biểu mẫu 5.1

BM5.1:

Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay

Bài 142.                     Tháng:

Bài 143.                     Stt

Bài 144.                     Chuyến bay

Bài 145.                     Số vé

Bài 146.                     Tỷ lệ

Bài 147.                     Doanh thu

Bài 148.                      

Bài 149.                      

Bài 150.                      

Bài 151.                      

Bài 152.                      

Bài 153.                      

Bài 154.                      

Bài 155.                      

Bài 156.                      

Bài 157.                      

Bài 158.                    

 

Ví dụ:

BM5.1:

Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay

Bài 159.                     Tháng: 1/2005

Bài 160.                     Stt

Bài 161.                     Chuyến bay

Bài 162.                     Số vé

Bài 163.                     Tỷ lệ

Bài 164.                     Doanh thu

Bài 165.                     1

Bài 166.                     CB1

Bài 167.                     300

Bài 168.                      

Bài 169.                     400.000.000

Bài 170.                     2

Bài 171.                     CB2

Bài 172.                     174

Bài 173.                      

Bài 174.                     178.000.000

Bài 175.                    

 

1.1.2.5.2        Biểu mẫu 5.2

BM5.2:

Báo cáo doanh thu năm

Bài 176.                     Năm:

Bài 177.                     Stt

Bài 178.                     Tháng

Bài 179.                     Số chuyến bay

Bài 180.                     Doanh thu

Bài 181.                     Tỷ lệ

Bài 182.                      

Bài 183.                      

Bài 184.                      

Bài 185.                      

Bài 186.                      

Bài 187.                      

Bài 188.                      

Bài 189.                      

Bài 190.                      

Bài 191.                      

Bài 192.                    

 

Ví dụ:

 

BM5.2:

Báo cáo doanh thu năm

Bài 193.                     Năm: 2004

Bài 194.                     Stt

Bài 195.                     Tháng

Bài 196.                     Số chuyến bay

Bài 197.                     Doanh thu

Bài 198.                     Tỷ lệ

Bài 199.                     1

Bài 200.                     1

Bài 201.                     90

Bài 202.                     36.000.000.000

Bài 203.                      

Bài 204.                     2

Bài 205.                     2

Bài 206.                     95

Bài 207.                     37.2

Bài 207.                     6.350.000

Bài 208.                      

Bài 209.                     3

Bài 210.                     3

Bài 211.                     36

Bài 212.                     12.365.184.000

Bài 213.                      

Bài 214.                     4

Bài 215.                     4

Bài 216.                     54

Bài 217.                     20.000.000.000

Bài 218.                      

Bài 219.                     5

Bài 220.                     5

Bài 221.                     61

Bài 222.                     25.365.320.000

Bài 223.                      

Bài 224.                     6

Bài 225.                     6

Bài 226.                     64

Bài 227.                     25.884.950.000

Bài 228.                      

Bài 229.                     7

Bài 230.                     7

Bài 231.                     84

Bài 232.                     35.365.222.000

Bài 233.                      

Bài 234.                     8

Bài 235.                     8

Bài 236.                     65

Bài 237.                     26.000.000.000

Bài 238.                      

Bài 239.                     9

Bài 240.                     9

Bài 241.                     65

Bài 242.                     26.126.000.000

Bài 243.                      

Bài 244.                     10

Bài 245.                     10

Bài 246.                     81

Bài 247.                     34.165.000.000

Bài 248.                      

Bài 249.                     11

Bài 250.                     11

Bài 251.                     65

Bài 252.                     25.986.223.000

Bài 253.                      

Bài 254.                     12

Bài 255.                     12

Bài 256.                     54

Bài 257.                     19.986.000.000

Bài 258.                      

Bài 259.                    

 

1.1.2.6         Quy định 6

QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau

+ QD1: Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung gian.

+ QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.

+ QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.

1.2           DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA

Stt

Nghiệp vụ

Tham số cần thay đổi

Miền giá trị cần thay đổi

1

Thay đổi quy định nhận lịch chuyến bay

Thời gian bay tối thiểu

Số lượng sân bay trung gian

Thời gian dừng tối thiểu

Thời gian dừng tối đa

Sân bay

2

Thay đổi quy định bán vé

 

Tình trạng vé

Hạng vé

Đơn giá

3

Thay đổi quy định ghi nhận đặt vé

Hạn đặt vé trễ nhất

 

 

Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa:

Stt

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

1

Thay đổi quy định nhận lịch chuyến bay

Cho biết giá trị mới của thời gian bay tối thiểu, số lượng sân bay trung gian, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa

Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.

 

2

Thay đổi quy định bán vé

Cho biết tình trạng vé mới, hạng vé mới, đơn giá mới.

 

 

Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.

Cho phép hủy hay cập nhật lại thông tin về tình trạng vé, hạng vé, đơn giá.

3

Thay đổi quy định ghi nhận đặt vé

Cho biết giá trị mới của hạn đặt vé trễ nhất.

Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.

 

 

 

1.3           DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ

Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128 MB

 

Stt

Nghiệp vụ

Tốc độ xử lý

Dung lượng lưu trữ

Ghi chú

1

Nhận lịch chuyến bay

120 chuyến / giờ

 

 

2

Bán vé

Ngay tức thì

 

 

3

Ghi nhận đặt vé

Ngay tức thì

 

 

4

Tra cứu chuyến bay

Ngay tức thì

 

 

5

Lập báo cáo tháng

Ngay tức thì

 

 

6

Thay đổi quy định

Ngay tức thì

 

 

 

Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả:

 

Stt

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

1

Nhận lịch chuyến bay

 

Thực hiện đúng theo yêu cầu

 

2

Bán vé

 

Thực hiện đúng theo yêu cầu

 

3

Ghi nhận đặt vé

 

Thực hiện đúng theo yêu cầu

 

4

Tra cứu chuyến bay

 

Thực hiện đúng theo yêu cầu

 

5

Lập báo cáo tháng

 

Thực hiện đúng theo yêu cầu

 

6

Thay đổi quy định

 

Thực hiện đúng theo yêu cầu

 

 

1.4           DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG

Người dùng có trình độ tin học tương đương chứng chỉ A tin học quốc gia

 

Stt

Nghiệp vụ

Mức độ dễ học

Mức độ dễ sử dụng

Ghi chú

1

Nhận lịch chuyến bay

5 phút hướng dẫn

 

 

2

Bán vé

5 phút hướng dẫn

 

 

3

Ghi nhận đặt vé

5 phút hướng dẫn

 

 

4

Tra cứu chuyến bay

5 phút hướng dẫn

Không biết nhiều về chuyến bay cần tra cứu

Có đầy đủ thông tin về chuyến bay

5

Lập báo cáo

5 phút hướng dẫn

Tùy chọn theo từng tháng hoặc theo năm

 

6

Thay đổi quy định

5 phút hướng dẫn

 

 

 

Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng:

Stt

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

1

Nhận lịch chuyến bay

Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng

thực hiện theo dúng yêu cầu

 

2

Bán vé

Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng

thực hiện theo dúng yêu cầu

 

3

Ghi nhận đặt vé

Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng

thực hiện theo dúng yêu cầu

 

4

Tra cứu chuyến bay

 

thực hiện theo dúng yêu cầu

 

5

Lập báo cáo tháng

Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng

thực hiện theo dúng yêu cầu

 

6

Thay đổi quy định

Đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng

thực hiện theo dúng yêu cầu

 

 

1.5           DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH

Stt

Nghiệp vụ

Đối tượng liên quan

Ghi chú

1

Nhận danh sách chuyến bay

Từ tập tin Excel

Độc lập phiên bản

2

Xuất báo cáo

Đến phần mềm Crystal Report

Độc lập phiên bản

 

Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích:

Stt

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

1

Nhận danh sách chuyến bay

Chuẩn bị tập tin Excel với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng.

thực hiện theo dúng yêu cầu

 

2

Xuất báo cáo

Cài đặt phần mềm Crystal Report và cho biết tháng cần lập báo cáo.

thực hiện theo dúng yêu cầu

 

 

1.6           DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU  BẢO MẬT

Stt

Nghiệp vụ

Quản trị

Ban giám đốc

Nhân viên phòng vé

Khác

0

Phân quyền

û

 

 

 

1

Nhận lịch chuyến bay

 

 

û

 

2

Bán vé

 

 

û

 

3

Ghi nhận đặt vé

 

 

û

 

4

Tra cứu chuyến bay

 

û

û

û

5

Lập báo cáo tháng

 

 

û

 

6

Thay đổi quy định

 

û

 

 

 

Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật:

 

Stt

Người dùng

Trách nhiệm

Phần mềm

Ghi chú

 

 

 

 

 

1

Quản trị

Cho biết các người dùng mới và quyền hạn

Ghi nhận và thực hiện đúng

Có thể hủy, thay đổi quyền

2

Ban giám đốc

Cung cấp tên và mật khẩu

Ghi nhận và thực hiện đúng

Có thể thay đổi mật khẩu

3

Nhân viên phòng vé

Cung cấp tên và mật khẩu

Ghi nhận và thực hiện đúng

Có thể thay đổi mật khẩu

4

Khác

 

 

Tên chung

 

1.7           DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN

Stt

Nghiệp vụ

Đối tượng

Ghi chú

1

Phục hồi

Lịch chuyến bay đã xóa

 

2

Hủy thực sự

Lịch chuyến bay đã xóa

 

3

Không cho phép xóa

Chuyến bay đã có hành khách mua vé.

 

 

 

Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn:

Stt

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần mềm

Ghi chú

1

Phục hồi

Cho biết lịch chuyến bay cần phục hồi

Phục hồi

 

2

Hủy thực sự

Cho biết chuyến bay cần hủy

Hủy thật sự

 

3

Không cho phép xóa

 

Thực hiện theo đúng yêu cầu

 

 

1.8           DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU  CÔNG NGHỆ

Stt

Yêu cầu

Mô tả chi tiết

Ghi chú

1

Dễ sửa lỗi

Xác định lỗi trung bình trong 15 phút

Khi sửa lỗi một chức năng không làm ảnh hưởng đến chức năng khác

2

Dễ bảo trì

Thêm chức năng mới nhanh

Không ảnh hưởng đến các chức năng đã có

3

Tái sử dụng

Xây dựng phần mềm bán vé tàu cánh ngầm trong 3 ngày

Với cùng các yêu cầu

4

Dễ mang chuyển

Đổi sang hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới tối đa trong 2 ngày

Với cùng các yêu cầu

                                                          Chương 2      MÔ HÌNH HÓA

2.1           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY:

  • Biểu mẫu

BM1:

Nhận lịch chuyến bay

Bài 260.                  Mã chuyến bay:

Bài 261.                     Sân bay đi:                           

Bài 262.                     Sân bay đến:

Bài 263.                     Ngày - giờ:               

Bài 264.                     Thời gian bay:

Bài 265.                     Số lượng ghế hạng 1:

Bài 266.                     Số lượng ghế hạng 2:

Bài 267.                     Stt

Bài 268.                     Sân bay trung gian

Bài 269.                     Thời gian dừng

Bài 270.                     Ghi chú

Bài 271.                     01

Bài 272.                     Singapore

Bài 273.                      

Bài 274.                      

Bài 275.                      

Bài 276.                      

Bài 277.                      

Bài 278.                      

Bài 279.                    

 

  • Quy định

QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.

  • Hình vẽ:
  • Các ký hiệu

«  D1: Mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày giờ bay, thời gian bay, số ghế hạng 1, số ghế hạng 2, danh sách các sân bay trung bay cùng với các thông tin chi tiết (tên sân bay trung gian, thời gian dừng, ghi chú)

«  D2: Không có

«  D3: Danh sách sân bay, thời gian bay tối thiểu, thời gian bay tối đa, số lượng sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa

«  D4: D1

«  D5: D4

«  D6: Không có

 

  • Thuật toán

«  B1 : Nhận D1 từ người dùng

«  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu

«  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ

«  B4 : Kiểm tra số lượng sân bay trung gian

«  B5 : Kiểm tra quy định thời gian dừng cho từng sân bay trung gian

«  B6 : Kiểm tra quy định thời gian bay tối thiểu

«  B7 : Kiểm tra “sân bay đi” (D1) có thuộc “danh sách sân bay” (D3).

«  B8 : Kiểm tra “sân bay đến” (D1) có thuộc “danh sách sân bay” (D3).

«  B9 : Kiểm tra các “sân bay trung gian” (D1) có thuộc “danh sách sân bay” (D3).

«  B10: Nếu không thỏa mãn đồng thời 6 điều kiện trên thì đến bước 13.

«  B11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

«  B12: Xuất D5 ra màn hình.

«  B13: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B14: Kết thúc.

 

2.2           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ:

  • Biểu mẫu

 

BM2:

Vé chuyến bay

Bài 280.                     Chuyến bay:

Bài 281.                     Hành khách:

Bài 282.                     CMND:

Bài 283.                     Điện thoại:

Bài 284.                     Hạng vé:

Bài 285.                     Giá tiền:

 

  • Quy định

QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra sân bay đi, sân bay đến.

  • Hình vẽ:
  • Các ký hiệu

   D1: Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền.

«  D2: Không có

«  D3: - Số lượng ghế còn trống theo từng hạng vé

       - Danh sách chuyến bay

- Danh sách hạng vé

«  D4: D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống

«  D5: D4

«  D6: Không có

 

  • Thuật toán

«  B1  : Nhận D1 từ người dùng.

«  B2  : Kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B3  : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

«  B4  : Kiểm tra “chuyến bay” (D1) có thuộc “danh sách chuyến bay” (D3).

«  B5  : Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3).

«  B6  : Kiểm tra còn ghế trống tương ứng với hạng vé.

«  B7  : Nếu không thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện trên thì đến bước 10.

«  B8  : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

«  B9  : Xuất D5 ra màn hình.

«  B10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B11: Kết thúc.

2.3           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ:

  • Biểu mẫu

BM3:

Phiếu đặt chỗ

Bài 286.                     Chuyến bay:

Bài 287.                     Hành khách:

Bài 288.                     CMND:

Bài 289.                     Điện thoại:

Bài 290.                     Hạng vé:

Bài 291.                     Giá tiền:

Bài 292.                     Ngày đặt:

 Quy định

QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy.

 Hình vẽ:

  • Các ký hiệu

«  D1 : Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền, ngày đặt.

«  D2 : Không có.

«  D3 : - Số lượng ghế trống theo từng hạng vé.

 - Hạn đặt vé trễ nhất.

 - Danh sách chuyến bay.

 - Danh sách hạng vé.

«  D4 : D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống.

«  D5 : D4.

«  D6 : Không có.

 Thuật toán

«  B1  : Nhận D1 từ người dùng.

«  B2  : Kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B3  : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

«  B4  : Kiểm tra “chuyến bay” (D1) có thuộc “danh sách chuyến bay” (D3).

«  B5  : Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3).

«  B6  : Kiểm tra còn ghế trống tương ứng với hạng vé.

«  B7  : Kiểm tra hạn đặt vé trễ nhất.

«  B8  : Nếu không thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện trên thì đến bước 11.

«  B9  : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

«  B10: Xuất D5 ra màn hình.

«  B11: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B12: Kết thúc.

2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN BAY:

  • Biểu mẫu

BM4:

Danh sách chuyến bay

Bài 293.                     Stt

Bài 294.                     Sân bay đi

Bài 295.                     Sân bay đến

Bài 296.                     Khởi hành

Bài 297.                     Thời gian

Bài 298.                     Số ghế trống

Bài 299.                     Số ghế đặt

Bài 300.                      

Bài 301.                      

Bài 302.                      

Bài 303.                      

Bài 304.                      

Bài 305.                      

Bài 306.                      

Bài 307.                      

Bài 308.                      

Bài 309.                      

Bài 310.                      

Bài 311.                      

Bài 312.                      

Bài 313.                      

Bài 314.                    

 

  • Hình vẽ:

 

  • Các ký hiệu

«  D1: Tiêu chuẩn tra cứu chuyến bay (ít nhất một trong các thông tin sau: mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, ngày - giờ đến).

«  D2 : Không có.

«  D3 : Danh sách các chuyến bay cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm (mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, thời gian bay).

«  D4 : Không có.

«  D5 : D3.

«  D6 : D3.

  • Thuật toán

«  B1  : Nhận D1 từ người dùng.

«  B2  : Kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B3  : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

«  B4  : Xuất D6 cho người dùng.

«  B5  : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).

«  B6  : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B7  : Kết thúc.

2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG:

2.5.1           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ CÁC CHUYẾN BAY:

 

  • Biểu mẫu

BM5.1:

Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay

Bài 315.                     Tháng:

Bài 316.                     Stt

Bài 317.                     Chuyến bay

Bài 318.                     Số vé

Bài 319.                     Tỷ lệ

Bài 320.                     Doanh thu

Bài 321.                      

Bài 322.                      

Bài 323.                      

Bài 324.                      

Bài 325.                      

Bài 326.                      

Bài 327.                      

Bài 328.                      

Bài 329.                      

Bài 330.                      

Bài 331.                    

 

  • Hình vẽ:
  • Các ký hiệu

D1 : Tháng, năm.

D2 : Không có.

D3 : Danh sách các chuyến bay cùng với số lượng vé bán được, tỷ lệ và doanh thu tương ứng của từng chuyến bay.

D4 : D1 + tổng doanh thu của tháng.

D5 : D3 + D4

D6 : D5

  • Thuật toán

«  B1  : Nhận D1 từ người dùng.

«  B2  : Kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B3  : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

«  B4  : Tính D4 (bằng tổng doanh thu của các chuyến bay trong tháng).

«  B5  : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

«  B6  : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).

«  B7  : Xuất D6 cho người dùng.

«  B8  : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B9  : Kết thúc.

2.5.2           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM:

  • Biểu mẫu

BM5.2:

Báo cáo doanh thu năm

Bài 332.                     Năm:

Bài 333.                     Stt

Bài 334.                     Tháng

Bài 335.                     Số chuyến bay

Bài 336.                     Doanh thu

Bài 337.                     Tỷ lệ

Bài 338.                      

Bài 339.                      

Bài 340.                      

Bài 341.                      

Bài 342.                      

Bài 343.                      

Bài 344.                      

Bài 345.                      

Bài 346.                      

Bài 347.                      

Bài 348.                    

 

  • Hình vẽ:
  • Các ký hiệu

«  D1 : Năm.

«  D2 : Không có.

«  D3 : Số chuyến bay, doanh thu và tỷ lệ của từng tháng.

«  D4 : D1 + tổng doanh thu của năm.

«  D5 : D3 + D4

«  D6 : D5

  • Thuật toán

«  B1  : Nhận D1 từ người dùng.

«  B2  : Kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B3  : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

«  B4  : Tính D4 (bằng tổng doanh thu của 12 tháng trong năm).

«  B5  : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

«  B6  : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).

«  B7  : Xuất D6 cho người dùng.

«  B8  : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B9  : Kết thúc.

2.6           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH:

  • Quy định

QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau

+ QD1: Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung gian.

+ QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.

+ QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.

2.6.1           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1:

  • Hình vẽ:
  • Các ký hiệu

«  D1 : Số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian, thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian.

«  D2 :  Không có.

«  D3 :  Không có.

«  D4 :  D1.

«  D5 :  Không có.

«  D6 :  Không có.

  • Thuật toán

«  B1  : Nhận D1 từ người dùng.

«  B2  : Kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B3  : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

«  B4  : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B5  : Kết thúc.

2.6.2           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2:

  • Hình vẽ:
  • Các ký hiệu

«  D1 : Số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.

«  D2 :  Không có.

«  D3 :  Không có.

«  D4 :  D1.

«  D5 :  Không có.

«  D6 :  Không có.

  • Thuật toán

«  B1  : Nhận D1 từ người dùng.

«  B2  : Kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B3  : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

«  B4  : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B5  : Kết thúc.

2.6.3           SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3:

  • Hình vẽ:
  • Các ký hiệu

«  D1 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.

«  D2 :  Không có.

«  D3 :  Không có.

«  D4 :  D1.

«  D5 :  Không có.

«  D6 :  Không có.

 

  • Thuật toán

«  B1  : Nhận D1 từ người dùng.

«  B2  : Kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B3  : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

«  B4  : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

«  B5  : Kết thúc.

                                                                                                                                                                                                        Chương 3      THIẾT KẾ DỮ LIỆU

3.1           Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch chuyến bay”

3.1.1        Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

3.1.1.1       Biểu mẫu liên quan: BM1

BM1:

Nhận lịch chuyến bay

Bài 349.                  Mã chuyến bay:

Bài 350.                     Sân bay đi:                          

Bài 351.                     Sân bay đến:

Bài 352.                     Ngày - giờ:           

Bài 353.                     Thời gian bay:

Bài 354.                     Số lượng ghế hạng 1:

Bài 355.                     Số lượng ghế hạng 2:

Bài 356.                     Stt

Bài 357.                     Sân bay trung gian

Bài 358.                     Thời gian dừng

Bài 359.                     Ghi chú

Bài 360.                      

Bài 361.                      

Bài 362.                      

Bài 363.                      

Bài 364.                      

Bài 365.                      

Bài 366.                      

Bài 367.                      

Bài 368.                    

 

3.1.1.2         Sơ đồ luồng dữ liệu

Các ký hiệu

  • D1: Mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày giờ bay, thời gian bay, số ghế hạng 1, số ghế hạng 2, danh sách các sân bay trung bay cùng với các thông tin chi tiết (tên sân bay trung gian, thời gian dừng, ghi chú)
  • D2: Không có
  • D3: Danh sách sân bay, thời gian bay tối thiểu, thời gian bay tối đa, số lượng sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa
  • D4: D1
  • D5: D4
  • D6: Không có

 

3.1.1.3         Các thuộc tính mới

MaChuyenBay, SanBayDi, SanBayDen, NgayGio, ThoiGianBay, SoLuongGheHang1, SoLuongGheHang2, SanBayTrungGian, ThoiGianDung, GhiCh

3.1.1.4         Các thuộc tính trừu tượng:

MaChuyenBay, MaChiTietChuyenBay

3.1.1.5         Sơ đồ logic:

3.1.2        Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa

3.1.2.1         Quy định liên quan: QD1

QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút.

3.1.2.2         Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định)

Các ký hiệu

  • D1 : Số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian, thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian.
  • D2 :  Không có.
  • D3 :  Không có.
  • D4 :  D1.
  • D5 :  Không có.
  • D6 :  Không có.

3.1.2.3         Các thuộc tính mới:

SanBay, ThoiGianBayToiThieu, SoSanBayTrungGianToiDa, ThoiGianDungToiThieu, ThoiGianDungToiDa

3.1.2.4         Các thuộc tính trừu tượng:

MaSanBay

3.1.2.5         Sơ đồ logic:

3.2         Xét yêu cầu phần mềm “Bán vé”

3.2.1           Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

3.2.1.1       Biểu mẫu liên quan: BM2

BM2:

Vé chuyến bay

Bài 369.                     Chuyến bay:

Bài 370.                     Hành khách:

Bài 371.                     CMND:

Bài 372.                     Điện thoại:

Bài 373.                     Hạng vé:

Bài 374.                     Giá tiền:

 

3.2.1.2         Sơ đồ luồng dữ liệu:

Các ký hiệu

  • D1: Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền.
  • D2: Không có
  • D3: - Số lượng ghế còn trống theo từng hạng vé

-          Danh sách chuyến bay

-          Danh sách hạng vé

  • D4: D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống
  • D5: D4
  • D6: Không có

 

3.2.1.3         Các thuộc tính mới:

HanhKhach, CMND, DienThoai, HangVe, GiaTien

3.2.1.4         Các thuộc tính trừu tượng:

MaVe, MaHanhKhach

3.2.1.5         Sơ đồ logic:

3.2.2           Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:

3.2.2.1       Quy định liên quan: QD2

QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra sân bay đi, sân bay đến.

3.2.2.2         Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định)

Các ký hiệu

  • D1 : Số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.
  • D2 :  Không có.
  • D3 :  Không có.
  • D4 :  D1.
  • D5 :  Không có.
  • D6 :  Không có.

3.2.2.3         Các thuộc tính mới:

TinhTrangVe, DonGia

3.2.2.4         Các thuộc tính trừu tượng:

MaTuyenBay, MaTinhTrangVe, MaDonGia, MaTuyenBay

3.2.2.5         Sơ đồ logic:

3.3         Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé”

3.3.1           Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

3.3.1.1       Biểu mẫu liên quan: BM3

BM3:

Phiếu đặt chỗ

Bài 375.                     Chuyến bay:

Bài 376.                     Hành khách:

Bài 377.                     CMND:

Bài 378.                     Điện thoại:

Bài 379.                     Hạng vé:

Bài 380.                     Giá tiền:

Bài 381.                     Ngày đặt:

 

3.3.1.2         Sơ đồ luồng dữ liệu

Các ký hiệu

  • D1 : Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền, ngày đặt.
  • D2 : Không có.
  • D3 : - Số lượng ghế trống theo từng hạng vé.
  • Hạn đặt vé trễ nhất.
  • Danh sách chuyến bay.
  • Danh sách hạng vé.
  • D4 : D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống.
  • D5 : D4.
  • D6 : Không có.

 

3.3.1.3         Các thuộc tính mới:

NgayDat

 

3.3.1.4         Các thuộc tính trừu tượng:

MaPhieuDat

3.3.1.5         Sơ đồ logic:

 

3.3.2           Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:

 

3.3.2.1         Quy định liên quan: QD3

QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy.

 

3.3.2.2         Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định)

 

Các ký hiệu

  • D1 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.
  • D2 :  Không có.
  • D3 :  Không có.
  • D4 :  D1.
  • D5 :  Không có.
  • D6 :  Không có.

 

3.3.2.3         Các thuộc tính mới:

TGChamNhatDatVe, TGChamNhatHuyDatVe

 

3.3.2.3         Các thuộc tính trừu tượng:

3.3.2.4         Sơ đồ logic:

 

3.4         Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu chuyến bay”

3.4.3           Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn

 

3.4.3.1       Biểu mẫu liên quan: BM4

BM4:

Danh sách chuyến bay

Bài 382.                     Stt

Bài 383.                     Sân bay đi

Bài 384.                     Sân bay đến

Bài 385.                     Khởi hành

Bài 386.                     Thời gian

Bài 387.                     Số ghế trống

Bài 388.                     Số ghế đặt

Bài 389.                      

Bài 390.                      

Bài 391.                      

Bài 392.                      

Bài 393.                      

Bài 394.                      

Bài 395.                      

Bài 396.                      

Bài 397.                      

Bài 398.                      

Bài 399.                      

Bài 400.                      

Bài 401.                      

Bài 402.                      

Bài 403.                    


3.4.3.2         Sơ đồ luồng dữ liệu:

 

Các ký hiệu

  • D1: Tiêu chuẩn tra cứu chuyến bay (ít nhất một trong các thông tin sau: mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, ngày - giờ đến).
  • D2 : Không có.
  • D3 : Danh sách các chuyến bay cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm (mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, thời gian bay).
  • D4 : Không có.
  • D5 : D3.
  • D6 : D3.

3.4.3.3         Các thuộc tính mới:

SoGheTrong, SoGheDat

Close