ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ XƯỞNG CƠ KHÍ
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
CHƯƠNG 1 : PHÂN TÍCH VÀ TÍNH TOÁN DÒNG ĐIỆN QUA TỪNG TẢI
CÁC THIẾT BỊ MÁY MÓC TRONG XƯỞNG:
STT |
TÊN THIẾT BỊ
|
KÍ HIỆU |
SỐ LƯỢNG |
Pđm (kw) |
Cos |
HIỆU SUẤT() |
1 |
QUẠT |
Q |
|
1 |
0,87 |
0,85 |
2 |
MÁY DẬP |
MD |
|
22 |
0,84 |
0,84 |
3 |
MÁY CƯA |
MC |
|
5.5 |
0,84 |
0,84 |
4 |
MÁY TIỆN |
MT |
|
15 |
0,85 |
0,85 |
5 |
MÁY BÀO |
MB |
|
11 |
0,84 |
0,84 |
6 |
MÁY CẮT REN |
MCR |
|
7.5 |
0,84 |
0,84 |
7 |
MÁY MẠ KẼM |
MMZN |
|
20 |
0,84 |
0,84 |
8 |
MÁY MA ĐỒNG |
MMCU |
|
22 |
0,82 |
0,8 |
9 |
MÁY CUỐN TÔN |
MCT |
|
45 |
0,87 |
0,85 |
10 |
MÁY HÀN |
MH |
|
5,5 |
0,87 |
0,85 |
11 |
MÁY MÀI ĐÁ |
MMĐ |
|
11 |
0,87 |
0,85 |
12 |
MÁY ĐÁNH BÓNG |
MĐB |
|
7.5 |
0,87 |
0,85 |
13 |
MÁY CẮT ỐNG |
MCO |
|
11 |
0,84 |
0,84 |
1.1 TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
Mặt bằng làm việc :
Tổng diên tích 58x29,2 = 1693,6
Chiều cao của xưởng : 9m
Gồm diện tích các khu :
- Khu sản xuất 1 : 41,6x12,6 = 524,16
- Khu sản xuất 2 : 24,6x12,6 = 309,96
- Khu sản xuất 3 : 24x12,6 =302,4
- Khu văn phòng : 12,6x7 = 88,2
- Kho nguyên liệu : 12,6x9 = 113,4
- Hành lang 1 : 57,6x3,8 = 218,88
- Hành làng 2: 12,6x3,8 = 47,88
- Nhà vệ sinh : 12,6x5,4 = 68,04
Hệ số phản xạ : Dựa vào( GT Cung cấp điện TS.Quyền Huy Ánh bảng 10.5 trang 77 ) tra được hệ số phản xạ :Prt = 50% ; pr = 30% ; ps= 10%
Độ chiếu sáng trung bình Lux
DẠNG TẢI |
CÔNG SUẤT BIỂU KIẾN V/ |
ĐỘ CHIẾU SÁNG TRUNG BÌNH LUX = Lm/ |
Đường và xa lộ , kho , công việc không liên tục |
7 |
150 |
Công việc nặng ( chế tạo và lắp ráp các thiết bị có kích thước lớn) |
14 |
300 |
Công việc hành chánh văn phòng |
24 |
500 |
Công việc chính xác về thiết kế và chế tạo ,lắp ráp chính xác cao |
41 |
800 |
Xác định hệ số mất mát ánh sáng :
Bảng 10.7 : Hệ số mất mát ánh sáng
Loại đèn |
Môi trường sử dụng |
Chế độ bào trì |
||||
6th |
12th |
18th |
24th |
36th |
||
Huỳnh quang tiêu chuẩn |
Rất sạch |
0.76 |
0.74 |
0.73 |
0.71 |
0.7 |
Sạch |
0.74 |
0.7 |
0.68 |
0.66 |
0.64 |
|
Trung bình |
0.7 |
0.66 |
0.63 |
0.61 |
0.57 |
|
Bẩn |
0.67 |
0.62 |
0.58 |
0.56 |
0.51 |
|
Rất bẩn |
0.64 |
0.58 |
0.54 |
0.5 |
0.45 |
|
Nung sáng tiêu chuấn |
Rất sạch |
0.82 |
0.79 |
0.78 |
0.77 |
0.75 |
Sạch |
0.79 |
0.76 |
0.73 |
0.71 |
0.69 |
|
Trung bình |
0.76 |
0.71 |
0.68 |
0.65 |
0.61 |
|
Bẩn |
0.72 |
0.67 |
0.63 |
0.6 |
0.55 |
|
Rất bẩn |
0.69 |
0.63 |
0.58 |
0.54 |
0.48 |
|
Halogen |
Rất sạch |
0.91 |
0.88 |
0.87 |
0.85 |
0.84 |
Sạch |
0.88 |
0.84 |
0.82 |
0.8 |
0.77 |
|
Trung bình |
0.84 |
0.8 |
0.76 |
0.73 |
0.68 |
|
Bẩn |
0.81 |
0.75 |
0.7 |
0.67 |
0.61 |
|
Rất bẩn |
0.77 |
0.7 |
0.64 |
0.6 |
0.54 |
|
Metal Halide |
Rất sạch |
0.7 |
0.68 |
0.67 |
0.66 |
0.64 |
Sạch |
0.68 |
0.65 |
0.63 |
0.61 |
0.5 |
|
Trung bình |
0.65 |
0.61 |
0.58 |
0.56 |
0.53 |
|
Bẩn |
0.62 |
0.58 |
0.54 |
0.52 |
0.47 |
|
Rất bẩn |
0.59 |
0.54 |
0.5 |
0.47 |
0.41 |
|
Sodium cao áp |
Rất sạch |
0.82 |
0.79 |
0.78 |
0.77 |
0.75 |
Sạch |
0.79 |
0.76 |
0.73 |
0.71 |
0.69 |
|
Trung bình |
0.76 |
0.71 |
0.68 |
0.65 |
0.61 |
|
Bẩn |
0.72 |
0.67 |
0.63 |
0.6 |
0.55 |
|
Rất bẩn |
0.69 |
0.63 |
0.58 |
0.54 |
0.48 |
Độ rọi xung quanh vùng làm việc:
Độ rọi xung quanh vùng làm việc phải tương ứng với độ rọi ở vùng làm việc và phải đưa ra sự phân bố độ chói hài hòa trong trường nhìn.
Sự thay đổi nhanh về không gian của độ rọi xung quanh vùng làm việc có thể dẫn đến sự không thoải mái và căng thẳng (stress) thị giác.
Độ rọi duy trì xung quanh vùng làm việc có thể thấp hơn độ rọi làm việc nhưng không được nhỏ hơn các giá trị trong bảng sau:
Độ rọi tại chỗ làm việc (lux) |
Độ rọi khu vực xung quanh lân cận (lux) |
≥ 750 |
500 |
500 |
300 |
300 |
200 |
≤ 200
|
Bằng độ rọi tại chỗ làm việc
|
Trước khi tính toán chiếu sáng ta sẽ tìm hiểu về phương pháp tính toán được sử dụng . Phương pháp sử dụng ở đây là phương pháp “ Quang thông”. Phương pháp quang thông được sử dụng trong trường hợp chiếu sáng chung điều .Có kể đến ánh sáng phản xạ của trần,tường và sàn. Theo phương pháp này ta có công thức tính số bộ đèn cần thiết cho chiếu sáng:
Nbđ =
Trong đó :
- Nbđ : số bộ đèn cần thiết để chiếu sáng
- Eyc : Độ rọi yêu cầu
- S : Diện tích khu vực được chiếu sáng
- Fd : quang thông của bộ đèn được sử dụng
- Ku : Hệ số sử dụng ( tra trong GT hướng dẫn đồ án cung cấp điện NXB Hà Nội )
- LLF : Hệ số mất mát ánh sáng , phục thuộc vào tính chất của môi trường và chế độ bảo trì …( tra bảng 10.7 )
K =
Trong đó :
- K : Chỉ số phòng ( dùng để tra Ku của đèn)
- S : Diện tích khu vực
- P : Nữa chu vi khu vực
- Htt: Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc
Datasheet của đèn :
HDK900 Phoenix accessiories
Luminaire : HPK 238 1XCDM-EP250W-CO+GPK238 R-NB+ZDK005 GC-NB
Total Lamps Flux : 20000 Lm
Light Output Ratio : 0,68
Luminous Flux : 13600 Lm
Power : 274 W
HxD : 0,43 x 0,50 m
Ballast : Conventional
Utilisation factor table
Room Index (k) |
Reflectances for ciling walls and working plane (CIE) |
||||||||||
0,80 |
0,80 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,50 |
0,50 |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
0,3 |
0,10 |
0,3 |
0,10 |
0,00 |
|
0,30 |
0,10 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
0,60 |
0,48 |
0,46 |
0,48 |
0,47 |
0,46 |
0,42 |
0,42 |
0,40 |
0,42 |
0,40 |
0,39 |
0,80 |
0,54 |
0,51 |
0,54 |
0,52 |
0,51 |
0,47 |
0,47 |
0,45 |
0,47 |
0,45 |
0,44 |
1,00 |
0,60 |
0,55 |
0,59 |
0,57 |
0,55 |
0,52 |
0,51 |
0,49 |
0,51 |
0,49 |
0,48 |
1,25 |
0,64 |
0,59 |
0,63 |
0,61 |
0,58 |
0,56 |
0,55 |
0,53 |
0,55 |
0,53 |
0,52 |
1,50 |
0,68 |
0,61 |
0,66 |
0,63 |
0,61 |
0,58 |
0,58 |
0,56 |
0,57 |
0,56 |
0,54 |
2,00 |
0,73 |
0,65 |
0,71 |
0,68 |
0,64 |
0,63 |
0,62 |
0,60 |
0,61 |
0,60 |
0,59 |
2,50 |
0,76 |
0,67 |
0,74 |
0,70 |
0,67 |
0,65 |
0,64 |
0,63 |
0,63 |
0,62 |
0,61 |
3,00 |
0,78 |
0,69 |
0,76 |
0,72 |
0,68 |
0,67 |
0,66 |
0,65 |
0,65 |
0,64 |
0,63 |
4,00 |
0,81 |
0,70 |
0,79 |
0,74 |
0,70 |
0,69 |
0,67 |
0,67 |
0,66 |
0,66 |
0,64 |
5,00 |
0,83 |
0,71 |
0,80 |
0,75 |
0,70 |
0,70 |
0,68 |
0,68 |
0,67 |
0,67 |
0,65 |
TTX400 TL-D,TMX400 ELECTRICAL UNITS
Luminaire : TMX400 2XTL-DR58W HFP
Total Lamps Flux : 10480 Lm
Light Output Ratio : 0,97
Luminous Flux : 10166 Lm
Power : 110 W
HxD : 1,53 x 0,06x0,10 m
Ballast : HF Performer
Utilisation factor table
Room Index (k) |
Reflectances for ciling walls and working plane (CIE) |
||||||||||
0,80 |
0,80 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,50 |
0,50 |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
0,3 |
0,10 |
0,3 |
0,10 |
0,00 |
|
0,30 |
0,10 |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
0,60 |
0,40 |
0,38 |
0,38 |
0,37 |
0,36 |
0,29 |
0,27 |
0,23 |
0,26 |
0,22 |
0,18 |
0,80 |
0,49 |
0,46 |
0,47 |
0,46 |
0,45 |
0,37 |
0,35 |
0,30 |
0,32 |
0,28 |
0,24 |
1,00 |
0,57 |
0,53 |
0,55 |
0,53 |
0,51 |
0,43 |
0,41 |
0,36 |
0,38 |
0,34 |
0,29 |
1,25 |
0,65 |
0,59 |
0,62 |
0,59 |
0,57 |
0,50 |
0,47 |
0,42 |
0,44 |
0,39 |
0,34 |
1,50 |
0,71 |
0,64 |
0,68 |
0,65 |
0,62 |
0,55 |
0,51 |
0,47 |
0,48 |
0,44 |
0,39 |
2,00 |
0,80 |
0,72 |
0,76 |
0,72 |
0,69 |
0,63 |
0,59 |
0,54 |
0,55 |
0,51 |
0,45 |
2,50 |
0,87 |
0,76 |
0,82 |
0,78 |
0,74 |
0,68 |
0,64 |
0,60 |
0,60 |
0,56 |
0,50 |
3,00 |
0,91 |
0,80 |
0,86 |
0,81 |
0,77 |
0,72 |
0,67 |
0,64 |
0,63 |
0,60 |
0,53 |
4,00 |
0,97 |
0,84 |
0,92 |
0,86 |
0,81 |
0,77 |
0,72 |
0,69 |
0,67 |
0,65 |
0,58 |
5,00 |
1,02 |
0,87 |
0,96 |
0,90 |
0,84 |
0,81 |
0,75 |
0,73 |
0,70 |
0,68 |
0,61 |
1.1.1 CHIẾU SÁNG KHU SẢN XUẤT 1
Loại bộ đèn được sử dụng :HPK 238 1XCDM-EP250W-CO+GPK238 R-NB+ZDK005 GC-NB.Bô đèn có quang thông 20000 Lm
Tính toán chiếu sáng cho khu vực
Diện tích khu sản xuất 1 : 41,6 x 12,6 = 524,16
Yêu cầu độ chiếu sáng LUX = 300
Nửa chu vi P = 41,6 + 12,6 = 54,2m
Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc Htt = 5m
Chỉ số phòng k = == 1,93 (Chọn k =2)
Hệ số phản xạ trần, tường, sàn : prt = 50%; pt = 30% ; ps =10%
Hệ số sử dụng của đèn Ku = 0,62 (tra trong datasheet của đèn)
Hệ số mất sáng LLF = 0,8
Độ rọi yêu cầu Eyc = 200 lm
Số bộ đèn Nbđ = = = 10,57 bộ đèn
Số bộ đèn ta chọn 11 bộ đèn ( Theo Dialux ta chọn 12 bộ đèn)
...........................
1.2 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
1.2.1 TÍNH TOÁN THÔNG SỐ CHO TỪNG ĐỘNG CƠ
= ; = x tan ; = ; =
Theo TCVN 9206 – 2012 ( TRÍCH TỪ MỤC 5.11 BẢNG 8 HỆ SỐ ĐỒNG THỜI CỦA TỦ THEO SỐ MẠCH)
STT |
SỐ MẠCH |
Ks |
1 |
2 và 3 |
0.9 |
2 |
4 và 5 |
0.8 |
3 |
6 và 9 |
0.7 |
4 |
10 và lớn hơn |
0.6 |
CHÚ Ý : Nếu các mạch chủ yếu là chiếu sáng có thể coi Ks gần bằng 1 |
1.2.2 CHIA PHỤ TẢI VÀ TÍNH TOÁN
1.2.2.1 Chia nhóm theo phụ tải
Các thiết bị trong cùng một nhóm nên có cùng chức năng
Phân nhóm theo khu vực
Phân nhóm cần chú ý đến sự phân bố công suất cho các nhóm
Số nhóm không nên quá nhiều
Căn cứ vào việc bố trí của phân xưởng và yêu cầu làm việc thuận tiện nhất thông qua chức năng hoạt động của máy móc thiết bị đồng thời cũng là có lợi về mặt kinh tế .Với những máy móc đã cho ta chia thành 3 nhóm ,đi cùng với 3 nhóm là các tủ động lực và các tủ phân phối chính.
1.2.2.2 Phụ tải nhóm 1 – Tủ DB1
Tên máy |
SL |
Pđm (KW) |
Cosφ |
Tanφ |
Ptt (KW) |
Qtt (KVAR) |
Stt (KVA) |
(%) |
Itt (A) |
MT |
2 |
15 |
0,85 |
0,68 |
35,3 |
21,89 |
41,54 |
0,85 |
63,11 |
MCR |
1 |
7,5 |
0,84 |
0,65 |
8,93 |
5,8 |
10,65 |
0,84 |
16,18 |
MMCU |
2 |
22 |
0,82 |
0,7 |
55 |
38,5 |
67,14 |
0,8 |
102 |
MMZN |
2 |
20 |
0,84 |
0,65 |
47,62 |
30,95 |
56,79 |
0,84 |
86,28 |
Q |
22 |
1 |
0,85 |
0,57 |
25,96 |
14,8 |
29,88 |
0,85 |
45,4 |
TỔNG |
29 |
|
|
|
172,81 |
111,94 |
|
|
|
- Hệ số sử dụng của các động cơ trong nhóm phụ tải nhóm 1: Ku = 0,8
- Nhóm 1 có 29 mạch nối với tủ: Ks = 0,6
- = Ku x Ks x Ptt= 0,8 x 0,6 x 172,81= 82,95 KW
- = Ku x Ks x Qtt= 0,8 x 0,6 x 111,94 = 53,73 KVAr
- = = 98,83 KVA
- = = = 150,16 A
1.2.2.3 Phụ tải nhóm 2 – Tủ DB2
Tên máy |
SL |
Pđm (KW) |
(%) |
Cosφ |
Tanφ |
Ptt (KW) |
Qtt (KVAr) |
Stt (KVA) |
Itt (A) |
MD |
8 |
22 |
0,84 |
0,84 |
0,65 |
209,52 |
139,19 |
249,89 |
379,67 |
MH |
2 |
5,5 |
0,85 |
0,87 |
0,57 |
12,94 |
7,38 |
14,9 |
22,64 |
MMĐ |
2 |
11 |
0,85 |
0,87 |
0,57 |
25,88 |
14,75 |
29,79 |
45,26 |
MĐB |
1 |
7,5 |
0,85 |
0,87 |
0,57 |
8,82 |
5,02 |
10,15 |
15,42 |
TỔNG |
13 |
|
|
|
|
257,16 |
163,32 |
|
|
Hệ số sử dụng của các động cơ trong nhóm phụ tải nhóm 2: Ku = 0,8- Nhóm 2 có 13 mạch nối với tủ: Ks = 0,6
- = Ku x Ks x Ptt= 0,8 x 0,7 x 257,16= 123,44 KW
- = Ku x Ks x Qtt= 0,8 x 0,7 x 163,32 = 78,40 KVAr
- = = 146,23 KVA
- = = 337,55 A
1.2.2.4 Phụ tải nhóm 3 – Tủ DB3
Tên máy |
SL |
Pđm (KW) |
(%) |
Cosφ |
Tanφ |
Ptt (KW) |
Qtt (KVAr) |
Stt (KVA) |
Itt (A) |
MC |
1 |
5,5 |
0,84 |
0,84 |
0,65 |
6,55 |
4,26 |
7,81 |
11,87 |
MCT |
2 |
45 |
0,85 |
0,87 |
0,57 |
105,88 |
60,35 |
121,87 |
185,16 |
MB |
2 |
11 |
0,84 |
0,84 |
0,65 |
26,20 |
17,03 |
31,25 |
47,48 |
TỔNG |
5 |
|
|
|
|
138,63 |
81,64 |
|
|
- Hệ số sử dụng của các động cơ trong nhóm phụ tải nhóm 3: Ku = 0,8
- Nhóm 3 có 5 mạch nối với tủ: Ks = 0,8
- = Ku x Ks x Ptt= 0,8 x 0,8 x 138,63 = 88,72 KW
- = Ku x Ks x Qtt= 0,8 x 0,8 x 81,64 = 52,24 KVAr
- = = 102,96 KVA
- = = 156,43 A
1.2.2.5 Tải đèn
Hệ thống đèn chiếu sáng cho toàn phân xưởng gồm 20 bộ đèn . Mỗi đèn có công suất 110 W
(Cos = 0,86)
= 1,25 x = 1,25 x 110 = 137,5 (W)
= x Tan = 137,5 x 0,29 =39,875 (VAR)
= = 143,17 (VA)
= Ku x Ks x N x = 0,8 x 1 x 20 x 143,17 = 2290,72 (VA)
= x Cos = 2290,72 x 0,86 = 1970,02 (W)
= x Tan = 1970,02 x 0,29 = 571,31 (VAR)
= = = 3,48 (A)
Hệ thống đèn chiếu sáng cho toàn phân xưởng gồm 31 bộ đèn . Mỗi đèn có công suất 274 W
(Cos = 0,86)
= 1,25 x = 1,25 x 274 = 342,5 (W)
= x Tan = 342,5 x 0,29 =99,325 (VAR)
= = 356,61 (VA)
= Ku x Ks x N x = 0,8 x 1 x 31 x 356,61 = 8843,928 (VA)
= x Cos = 8843,928 x 0,86 = 7605,78 (W)
= x Tan = 7605,78 x 0,29 = 2205,68 (VAR)
= = = 13,44 (A)
= 11134,648 (VA)
= 9575,8 (W)
= 2776,99 (VAR)
= 16,92 (A)
1.2.2.6 Công suất toàn phân xưởng
Nhánh tổng gồm có 5 nhánh con
- 4 nhánh nối đến 4 tủ DB của từng khu vực
- 1 nhánh nối đến tủ DB của hệ thống chiếu sáng
= Ks x 243,74 (KW)
= Ks x 149,71 (KVAR)
= = 286,05 (KVA)
= = = 434,61 (A)
1.3 Chọn máy biếp áp , tụ bù và nguồn dự phòng
1.3.1 Tính toán và chọn tụ bù
Các thiết bị điện đều tiêu thụ công suất P và Q , để giảm lượng công suất phản kháng trên đường dây ta đặt các máy sinh ra Q để cung cấp trực tiếp cho phụ tải.Khi có bù công suất phản kháng thì góc lệch pha điện áp trong mạch sẽ giảm đi dẫn đến hệ số công suất tăng lên và có các hiệu quả :
+Hạn chế công suất tổn thất trên mạch
+Giảm lượng điện áp tổn thất trong mạch
+Tăng khả năng truyền tải của dây và máy biến áp
Tải có tính cảm có hệ số công suất thấp dẫn đến tổn thất công suất và sụt áp
Mắc các tụ song song với tải , dòng có tính dung của tụ sẽ cùng đường đi với dòng phản kháng của tải => 2 dòng triệt tiêu , không có dòng phản kháng qua phần lưới phía trước vị trí đặt tụ
Nên tránh định mức độnc cơ quá lớn cũng như chế độ không tải của động cơ , tại đây hệ số công suất của động cơ rất nhỏ (0.17) do lượng công suất tác dụng tiêu thụ ở chế độ không tải rất nhỏ
Tùy theo yêu cầu ta sẽ chọn tụ bù nền hoặc bù tự động :
+ Bù nền
- Gồm 1 hay nhiều tụ tạo nên 1 lượng bù không đổi
- Điều khiển bằng tay ( CB hay LSB ) hay tự động bằng contactor ( mắc trực tiếp vào tải đóng điện cho mạch bù đồng thời khi đóng tải
+ Bù tự động
- Được thực hiện bằng việc đóng ngắt từng bộ phận
- Thiết bị cho phép điều khiển bù công suất 1 cách tự động , giữ hệ số công suất ở giới hạn cho phép
- Được lắp đặt tại nơi mà P và Q thay đổi trong phạm vi rộng ( tại đầu nối các cáp chịu tải lớn )
Công suất tổng trước khi bù :
Ptổng = 243,74 KW
Qtổng = 149,71 KVA
Stồng = 286,05 KVA
Theo quy định của điện lực , ta chọn hệ số công suất sau khi bù tụ là 0.95
+ Công suất tổng sau bù :
S’tổng = 286,05/ 0.95 = 301,11 KVA
Q’tổng = S’tổng x Tan = 301,11 x 0.329= 99,07 KVAr
+Công suất tụ bù : Sc = Qc = Qtổng - Q’tổng= 149,71 – 99,07 = 50,64 KVAr
= = = 76,94 (A)
1.3.2 Chọn máy biến áp (MBA)
Sau khu bù tụ S’tổng = 301,11 KVA
Để máy biến áp hoạt động lâu dài và hiệu quả , ta chọn máy biến áp có công suất :SMBA = S’tổng / 0.9 = 334,56 KVA
Theo TCVN:
Dung lượng |
Tổ đấu dây |
Điện áp |
Po(W) |
Io(A) |
Pk(W) |
Uk(%) |
30KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
130 |
2 |
600 |
4 |
50KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
190 |
2 |
1000 |
4 |
75KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
260 |
2 |
1400 |
4 |
100KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
330 |
2 |
1750 |
4 |
160KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
510 |
2 |
2350 |
4 |
180KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
510 |
2 |
2350 |
4 |
250KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
700 |
2 |
2350 |
4 |
320KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
720 |
2 |
3900 |
4 |
400KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
900 |
2 |
4600 |
4 |
560 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
1000 |
2 |
5500 |
4.5 |
630 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
1300 |
2 |
6500 |
4.5 |
750 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
1300 |
1.5 |
11000 |
5.5 |
1000 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
1700 |
1.5 |
12000 |
6 |
1250 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
1800 |
1.5 |
14000 |
6 |
1500 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
2200 |
1 |
16000 |
6 |
1600 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
2200 |
1 |
16000 |
6 |
2000 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
200 |
1 |
20000 |
6 |
2500 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
3500 |
1 |
22000 |
6 |
3000 KVA |
Dyn - 11 |
15KV,22KV + 2x2,5%/0,4KV |
4200 |
1 |
28000 |
7 |
Dựa vào bảng TCVN về máy biến áp 3 pha trung / hạ thế trên . Ta chọn máy biến áp cho phân xưởng có thông số kỹ thuật sau :
- Côngsuất: SMBA =320kVA
- Tổn hao khôngtải: Po = 720W
- Dòng điện khôngtải: Io =2A
- Tổn hao ngắnmạch: Pk =3900W
- Điện áp ngắnmạch: Uk = 4%
1.4 Chọn nguồn dự phòng lúc mất điện
Tùy phân xưởng không cần được cấp điện liên tục nhưng cũng không được mất điện quá lâu. Vì thế để đảm bảo điều đó ta sẽ trang bị nguồn dự phòng bằng máy phát điện.
Máy phát điện mới với hệ số an toàn khoảng 1,1 ,sau khi bù tụ S’tổng = 289,55 KVA.Công suất máy phát điện cần trang bị là 289,55 x 1,1 = 318.505 (KVA)
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN HYUNDAI NHẬP KHẨU ĐỒNG BỘ CÔNG SUẤT 320KVA LIÊN TỤC |
|
Model |
DHY 360KSE |
Công suất liên tục (KVA) |
320 |
Công suất dự phòng (KVA) |
360 |
Tần số làm việc |
50 Hz |
Điện thế |
230V/380 |
Dòng điện |
472 |
Cổng kết nối ATS |
Có |
Ắc quy |
2 x 12V-120Ah |
Màn hình hiển thị |
MRS 10 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) |
505 |
Dung tích nước làm mát ( L ) |
50 |
Tiêu hao nhiên liệu ở 100% công suất ( L/H ) |
69 |
Thời gian hoạt động ở 100% công suất ( H ) |
7 |
Độ ồn với khoảng cách 7m (dBA) |
75 |
Kích thước ( mm ) |
3900x1300x2020 |
Trọng lượng toàn bộ máy (Kg) |
3250 |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
HY1080-F2 |
Công suất ( KW ) |
292 |
Tốc độ quay |
1500 RPM |
Điều chỉnh tốc độ |
Điện |
Số xi lanh |
6 |
Đường kính x hành trình ( mm ) |
125 x 147 |
Dung tích dầu bôi trơn (L) |
36.7 |
ĐẦU PHÁT |
|
Model |
444E |
Loại |
Không chổi than |
Công suất liên tục (KVA) |
325 |
Hệ số công suất ( Cosø ) |
0.8 |
Điều chỉnh điện áp |
Tự động AVR |
Cấp cách điện |
H |
Cấp bảo vệ |
IP 23 |