Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT DẠNG NẮP XA BÔ

mã tài liệu 100400300008
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 500 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD , file DOC (DOCX), file báo cáo Powerpoint, Bản vẽ chi tiết sản phẩm, lồng phôi, sơ đồ đúc, qui trình công nghệ, sơ đồ kết cấu nguyên công, bản vẽ đồ gá. Bản thuyết minh Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm qui trình công nghệ và làm đồ gá.................
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT DẠNG NẮP XA BÔ, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy DẠNG NẮP XA BÔ, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy DẠNG NẮP XA BÔ
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT

II : Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết gia công

            + Qua phân tích chi tiết yêu cầu thiết kế thuộc chi tiết dạng hộp,  được sử dụng trong hệ thống truyền động của xe ben.

            + Chi tiết này, được thiết kế với lỗ được sử dụng để lắp trục,và 2 lỗ ren dùng để lắp ghép chi tiết vào lốc máy. Ngoài ra còn có hai lỗ được lắp 2 acvô với mục đích định vị nữa chi tiết trên và nữa chi tiết dưới không bị xê dịch qua lại.

            + Trên chi tiết nắp xa bô có những mặt không gia công  nhưng lại có những mặt cần gia công đạt độ chính xác cao. Các kích thước cần được đảm bảo là đảm bảo là độ vuông góc, độ song song của các mặt và các lỗ, nhất là độ chính xác của lỗ Ø118 bởi đây là nữa nắp hộp phía trên và được lắp ghép với nữa nắp hộp phía dưới.

             + Chi tiết gia công làm việc trong điều kiện phải chịu tải trọng lớn nên bị mòn khá nhanh.

2 : Phân tích độ chính xác của kích thước

a). Kích thước

      - Kích thước có chỉ dẫn :

          + Kích thước Ф118+0,.035

                   ES = 0,035 mm

                   EI = 0 mm

=>TD = ES – EI = 0,035– 0 = 0,035 mm

Tra bảng 1.14 trang 18 sách Sổ tay Dung Sai Lắp Ghép :

 Dung sai miền lỗ H =>  Cấp chính xác 7

          + Kích thước Ф20 +0,052

                     ES = 0,052 mm

                     EI = 0 mm

=>TD = ES – EI = 0,052- 0 = 0,052mm

Tra bảng 1.14 trang 18 sách Sổ Tay Dung Sai Lắp ghép:

Dung sai miền lỗ H =>   Cấp chính xác 9

          + Kích thước 113±0.35

                   ES =0.35 mm

                   EI =0.35 mm 

 => TD=0

Tra bảng 1.4 trang 4 sách Sổ tay Dung Sai Lắp ghép :

 =>   Cấp chính xác 12

          + Kích thước 198 ± 0,46

                   ES =0,46 mm

                   EI =0,46 mm

=> TD =0

Tra bảng 1.4 trang 4 Sách Sổ tay Dung sai Lắp ghép:

  =>   Cấp chính xác 12

         + Kích thước 144±0,04

                   ES =0.04 mm

                   EI =0.04 mm

=> TD =0

Tra bảng 1.4 trang 4 Sách Sổ tay Dung sai Lắp ghép:

=>   Cấp chính xác 12

          + Kích thước 92±0,035

                   ES =0,035 mm

                   EI =0,035 mm

=> TD =0

Tra bảng 1.4 trang 4 Sách Sổ tay Dung sai Lắp ghép:

=>   Cấp chính xác 7    

          + Kích thước 38±0,062

                   ES =0,062 mm

                   EI =0,062 mm

=> TD =0

Tra bảng 1.4 trang 4 Sách Sổ tay Dung sai Lắp ghép:

=>   Cấp chính xác 9

             - Kích thước không có chỉ dẫn :

          + Kích thước 30 là khoảng cách từ mặt F tới mặt G có cấp chính xác 14.

Tra bảng 1 -4 trang 8 sách sổ tay dung sai  ta có trị số dung sai là ±0.52.

          + Kích thước 15 là khoảng cách giữa mặt E và mặt trên của phần lõm đúc sẵn có cấp chính xác 12 .

Tra bảng 1 -4 trang 4 sách sổ tay dung sai ta có trị số dung sai là ±0.15.

          + Kích thước 51chiều dài của phần lõm đúc sẵn có cấp chính xác 16.

Tra bảng 1 -4 trang 4 sổ tay dung sai ta có trị số dung sai là ±1.9

          + Kích thước R7, R8, R4, R20, R12 là các phần bo cung của các bề mặt đúc sẵn  có cấp chính xác 16.

          + Kích thước 6 là chiều sâu của phần lõm được đúc sẵn có cấp chính xác 16.

Tra bảng 1 -4 trang 4 sách sổ tay dung sai ta có trị số dung sai là ±0.75.

          + Kích thước 6×45º là bề rộng được vát đi giữa 2 bề mặt C và F là 2 mặt có gia công có cấp chính xác 12.

Tra bảng 1 -4 trang 4 sách sổ tay dung sai ta có trị số dung sai là ±0.12

+ Kích thước M14×1.5 là kích thước của lỗ ren dung để lắp ghép chi tiết vào lốc máy có cấp chính xác 9.

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT DẠNG NẮP XA BÔ, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy
 

Close