Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

đồ án môn học THIẾT KẾ QTCN GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ ĐỠ TRỤC CĐKT CAO THẮNG

mã tài liệu 100400300512
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 540 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD, file 2D, thuyết minh....,Tập bản vẽ chi tiết, lồng phôi, đúc, mẫu đúc :4 bản A3 - Tập bản vẽ sơ đồ nguyên công - Bản vẽ thiết kế đồ gá 1 bản A1. - Bản vẽ kết cấu ...Cung cấp thêm thư viện dao và đồ gá tiêu chuẩn...Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm quy trình công nghệ và làm đồ gá...đồ án môn học THIẾT KẾ QTCN GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ ĐỠ TRỤC CĐKT CAO THẮNG
giá 959,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

Phần 2: CHỌN PHÔI, PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG.

 2.1. Chọn phôi:

- Vật liệu chế tạo chi tiết là Gang Xám GX 15-32.

- Dạng sản xuất hàng loạt vừa.

- Hình dáng tương đối phức tạp.

¯ Khi chọn phôi, thường sử dụng 3 loại phôi: phôi cán, phôi rèn, phôi đúc.

v Phôi Cán: Sử dụng trục cán quay ngược chiều để biến dạng kim loại thành các hình dạng tròn, vuông U, I, V,…đạt cấp chính xác 12- 14 ( cán nóng) và cấp chính xác 9- 12 ( cán nguội) à Tạo ra tiết diên gần giống với tiết diện mong muốn ( chiều dài không hạn chế).

v Phôi rèn: là gia công áp lực làm biến đổi hình dáng tạo ra vật rèn, cho chi tiết có độ bền cao, cơ tính tốt. Phân loại: gồm rèn tự do và rèn khuôn.

l Rèn tự do: là phương pháp rèn không giới hạn phương biến dạng của kim loại.

n Độ chính xác thấp à lượng dư gia công lớn.

n Chất lượng bề mặt thấp.

n Năng suất không cao.

n Có thể rèn chi tiết từ nhỏ đến lớn.

l Rèn khuôn ( dập nóng dập thể tích):

n Kim loại biến dạng trong giới hạn của lòng khuôn.

n Cho năng suất và độ chính xác cao hơn rèn tự do.

v Phôi đúc: Sử dụng kim loại lỏng rót vào khuôn, để nguội thu được vật

đúc.

l Ưu điểm:

n Đúc được nhiều loại vật liệu khác nhau, khối lượng vài gam đến vài

trăm tấn.

n Vật đúc có hình dạng, kết cấu bất kỳ.

n Có khả năng cơ khí hóa và tự động hóa.

n Độ chính xác có thể lên tới 0,001mm và độ nhẵn Rz80.

l Khuyết điểm:

n Tốn nhiều kim loại cho hệ thống rót.

n Có nhiều khuyết tật (như rỗ khí, thiếu hụt...).

n Kiểm tra khuyết tật trong vật đúc đòi hỏi thiết bị hiện đại.

¯ Như vậy với yêu cầu:

lVật liệu Gang Xám GX 15-32.

l Độ nhám bề mặt: Rz80

l Dạng sản xuất hàng loạt vừa

l Hình dáng tương đối phức tạp

 à Ta chọn phôi đúc.

2.2. Phương pháp chế tạo phôi:

Để chọn phương pháp chế tạo phôi, ta dựa vào các yếu tố sau:

- Hoàn cảnh và khả năng cụ thể của nhà máy.

- Hình dạng kích thước của chi tiết.

- Sản lượng hoặc dạng sản xuất của sản phẩm.

- Giá thành sản phẩm.

2.2.1. Đúc trong khuôn cát:

- Làm khuôn bằng tay: Áp dụng cho việc đúc với dạng sản xuất đơn chiếc hay

những chi tiết lớn có độ chính xác và năng suất phụ thuộc vào tay nghề người

thợ đúc.

- Làm khuôn bằng máy: Áp dụng cho đúc hàng loạt vừa và hàng khối, năng

suất, độ chính xác cao hơn.

- Ưu điểm: Tạo ra sản phầm có hình dạng, kích thước bất kỳ.

- Khuyết điểm: Năng suất thấp, phôi có độ chính xác không cao, cơ tính không

cao, hạt to do nguội chậm.

2.2.2. Đúc trong khuôn kim loại:

- Khuôn sử dụng nhiều lần.

- Chi tiết đúc không quá phức tạp.

- Tuổi thọ khuôn phụ thuộc vào nhiệt độ kim loại đúc.

- Sử dụng cho chi tiết dưới 10 KG.

- Ưu điểm: Vật đúc có CCX cao, chất lượng bề mặt tốt; Cơ tính vật đúc tốt;

Khuôn kim loại không cần sử dụng mẫu.

- Nhược điểm: Giá thành khuôn cao, không đúc được chi tiết có hình dạng phức

tạp và khối lượng lớn.

2.2.3. Đúc ly tâm:

- Áp dụng vật đúc tròn xoay, do có lực ly tâm khi rót kim loại vào khuôn.

- Ưu điểm: Tổ chức kim loại mịn chặt, tạo hình không cần lõi, tạo ra được chi

tiết với nhiều lớp vật liệu.

- Khuyết điểm: Chất lượng bề mặt lỗ thấp.

2.2.4. Đúc áp lực:

- Áp dụng cho các chi tiết có hình dạng phức tạp.

- Ưu điểm: Độ chính xác cao, chất lượng bề mặt tốt; đúc được vật liệu có thành

mòng; Tốc độ điền khuôn nhanh, nguội nhanh nên không tồn tại khuyết tật,

rỗ khí; Năng suất cao.

- Khuyết điểm: Giá thành đầu tư cao, chỉ đúc chi tiết nhỏ, thường sử dụng đúc

kim loại màu.

Kết luận: Với những yêu cầu kỹ thuật của chi tiết đã cho, tính kinh tế và dạng sản

xuất đã chọn, ta chọn phương pháp chế tạo phôi là đúc trong khuôn cát làm khuôn

bằng máy đạt cấp chính xác II. Chọn mặt phân khuôn như hình vẽ.

Sơ đồ đúc chi tiết:

Hình 2.1 Sơ đồ chế tạo phôi bằng khuôn đúc

2.3. Xác định lượng dư.

MẶT

KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT

KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA

PHÍA

LƯỢNG DƯ

KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA LÚC SAU

DUNG SAI

B

84

Trên

4

87

M

84

80

Dưới

3

87

E

84

20

Dưới

2,5

22,5

F

84

20

Dưới

2,5

22,5

G

84

15

Trên

3,5

18,5

H

84

15

Trên

3,5

18,5

M10

84

M10

Đặc

-

-

-

84

Bên

4

84

Bên

4

84

Đặc

-

-

-

v YÊU CẦU KỸ THUẬT:

- Phôi không bị rỗ xỉ, rỗ khí, cháy cát.

- Phôi không bị rạn nứt.

- Phôi không bị biến trắng.

- Bề mặt sau khi đúc đạt Rz80.

- Góc lượn lấy R2-R3.

- Góc thoát khuôn lấy 1°.

Bản vẽ chi tiết lồng phôi:

2.4. Tính hệ số sử dụng vật liệu:

- Tính khối lượng phôi Mph: Để xác định khối lượng phôi, ta vẽ trên phần mềm

Creo, ta xác định được thể tích phôi là: 0,23431476 dm2.

Hình 2.3: Tính toán thể tích phôi trên phần mềm Creo

- khối lượng phôi: Mph = =7,2 * 0,23431476 = 1,69kg.

Trong đó  = 7,2 kg/dm2 khối lượng riêng của phôi (kg/dm2).

- Hệ số sử dụng vật liệu:

 = = 0,65  0,7

Theo lý thuyết, hệ số sử dụng vật liệu K  0,7 thì đạt yêu cầu.

Vậy hệ số sử dụng đạt yêu cầu.

Phần 3: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

3.1. Mục đích:

Xác định các trình tự gia công hợp lí nhằm đảm bảo chính xác về kích thước, vị trí

tương quan, hình dáng hình học, độ nhám bề mặt theo yêu cầu chi tiết cần chế tạo.

3.2. Nội dung:

- Chọn phương pháp gia công các bề mặt phôi.

- Chọn chuẩn công nghệ và sơ đồ gá đặt.

- Chọn trình tự gia công chi tiết.

Phần 3: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

3.1. Mục đích:

Xác định các trình tự gia công hợp lí nhằm đảm bảo chính xác về kích thước, vị trí tương quan, hình dáng hình học, độ nhám bề mặt theo yêu cầu chi tiết cần chế tạo.

3.2. Nội dung:

-        Chọn phương pháp gia công các bề mặt phôi.

-        Chọn chuẩn công nghệ và sơ đồ gá đặt.

-        Chọn trình tự gia công chi tiết.

 

 

Phần 4: BIỆN LUẬN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4.1. Nguyên công I:

Hình 4.1. Kích thước phôi ban đầu

Bước 1: Cắt bỏ đậu rót, đậu ngót, bavia.

Bước 2: Làm sạch phôi; Kiểm tra khuyết tật của phôi (rỗ xỉ, nứt, ...).

Bước 3: Kiểm tra kích thước phôi.

4.2. Nguyên công II: Phay thô mặt M:

Hình 4.2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt phay thô mặt M

-        Chọn chuẩn gia công:

  • Mặt Q: định vị 3 bậc tự do.
  • Mặt I: định vị 2 bậc tự do.
  • Mặt V: định vị 1 bậc tự do.

-        Chuẩn máy: Máy phay đứng 6H12, có các thông số cơ bản của máy như sau:

  • Tốc độ trục chính (vòng/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-600-753-950-1180-1500.
  • Công suất động cơ trục chính: 7KW.
  • Bước tiến bàn máy (mm/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-600-750-960-1500.

-        Chọn dao: Tra bảng 40-5 trang 130 và bảng 6-5 trang 118 tập Bảng tra Chế độ cắt trong gia công cơ khí, ta được dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK6:

  • D= 200 mm.
  • Z= 16 răng.
  • T= 180 phút.

-        Chọn chiều sâu cắt t: Gia công thô (bề mặt cuối cùng là mặt thô đạt Rz80) nên chọn t = 2,8 mm.

-        Chọn lượng chạy dao Sz: Tra bảng 6-5 trang 118 ta được :

Sz= (0,24÷0,29), chọn Sz bảng= 0,24 mm/răng.

Nhân hệ số điều chỉnh lượng chạy dao, tra bảng (7-5) ÷ (8-5) trang 118, được: Sz = 0,24.1.1 = 0,24 mm/răng.

-        Tốc độ cắt: tra bảng 40-5 trang 130 ta được : V= 376 m/phút.

Nhân hệ số điều chỉnh tốc độ, tra bảng (41-5) ÷ (46-5) trang 139, được:

V= 376. 0,89 . 0.8. 1 . 0,8 . 1,13 . 1= 242,3 m/phút.

-        Số vòng quay trong 1 phút của dao:

vòng/phút.

Theo thuyết minh máy chọn n = 400 vòng/phút.

-     Tốc độ cắt thực tế:

m/phút.

-        Tính lượng chạy dao phút và lượng chạy dao thực tế theo máy:

SP= Sz .Z.n = 0,24.16.150 = 576 mm/phút.

Theo máy chọn SP= 300 mm/phút.

-        Tính lực cắt Pz:

Theo bảng 3-5 trang 123 :

Cp

Xp

Yp

Up

ωp

qp

54,5

0,09

0,74

1

0

1

Theo bảng 12-1 trang 15: Kp = Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,96

Thay vào công thức: Pz =  49,83 KG

-        Công suất cắt:

 = 0.8 KW.

So với công suất của máy (7 KW), máy làm việc an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

 phút.

Trong đó:

  • Chiều dài chi tiết gia công: L= 80.
  • Khoảng chạy quá lấy :

L1= 0,5.(D−√D2 − B2) + (0,5 ÷ 3) =0,5.(200−√2002 − 1402) + (0,5 ÷ 3) = 29 mm.

  • Khoảng chạy tới: L2= (1÷3) mm, chọn L2= 2 mm.

4.3. Nguyên công III: Phay thô mặt B:

-        Chọn chuẩn gia công:

  • Mặt M: định vị 3 bậc tự do.
  • Mặt G: định vị 2 bậc tự do.
  • Mặt H: định vị 1 bậc tự do.

-        Chuẩn máy:Máy phay đứng 6H12, có các thông số cơ bản của máy như sau:

  • Tốc độ trục chính (vòng/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-600-753-950-1180-1500.
  • Công suất động cơ trục chính: 7 KW.
  • Bước tiến bàn máy (mm/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-600-750-960-1500.

-        Chọn dao:Tra bảng 40-5 trang 138 và bảng 6-5 trang 118 tập Bảng tra Chế độ cắt trong gia công cơ khí, ta được dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK6:

  • D= 200 mm.
  • Z= 16 răng.
  • T= 180 phút.

-        Chọn chiều sâu cắt t:Gia công thô nên chọn t  = 3,7 mm.

-        Chọn lượng chạy dao Sz:Tra bảng 6-5 trang 118 ta được :

Sz= (0,2÷0,24), chọn Sz= 0,24 mm/răng.

Nhân hệ số điều chỉnh lượng chạy dao, tra bảng (7-5) ÷ (8-5) trang 118, được:Sz = 0,24.1.1 = 0,24 mm/răng.

-        Tốc độ cắt:tra bảng 34-5 trang 130 ta được : V= 376 m/phút

Nhân hệ số điều chỉnh tốc độ, tra bảng (41-5) ÷ (46-5) trang 139, được:

V= 376. 0,89 . 0.8. 1 . 0,8 . 1,13 . 1= 242,3 m/phút.

-        Số vòng quay trong 1 phút của dao:

vòng/phút.

Theo thuyết minh máy chọn n = 400 vòng/phút.

-        Tốc độ cắt thực tế:

m/phút.

-        Tính lượng chạy dao phút và lượng chạy dao thực tế theo máy:

SP= Sz băng.Z.n = 0,24.16.150 = 576 mm/phút.

Theo máy chọn SP= 300 mm/phút.

-        Tính lực cắt Pz:

Theo bảng 3-5 trang 123 :

Cp

Xp

Yp

Up

ωp

qp

54,5

0,09

0,74

1

0

1

Theo bảng 12-1 trang 15: Kp = Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,96.

Thay vào công thức: Pz =  48 KG

-        Công suất cắt:

 = 0,7 KW.

So với công suất của máy (7 KW), máy làm việc an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

 phút.

Trong đó:

  • Chiều dài chi tiết gia công: L= 80.
  • Khoảng chạy quá lấy :
  • L1= 0,5.(D−√D2 − B2) + (0,5 ÷ 3) =0,5.(200−√2002 − 1402) + (0,5 ÷ 3) = 29 mm.
  • Khoảng chạy tới: L2= (1÷3) mm, chọn L2= 2 mm.

4.4. Nguyên công IV: Phay tinh mặt B:

-         Chọn chuẩn gia công:

  • Mặt M: định vị 3 bậc tự do.
  • Mặt G: định vị 2 bậc tự do.
  • Mặt H: định vị 1 bậc tự do.

- Chuẩn máy: Máy phay đứng 6H12, có các thông số cơ bản của máy như sau:

          Tốc độ trục chính (vòng/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-

300-375-475-600-753-950-1180-1500.

          Công suất động cơ trục chính: 7 KW.

          Bước tiến bàn máy (mm/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-

300-375-475-600-750-960-1500.

- Chọn dao: Tra bảng 34-5 trang 130 và bảng 6-5 trang 118 tập Bảng tra Chế độcắt trong gia công cơ khí, ta được dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK6:

  • D= 200 mm.
  • Z= 16 răng.
  • T= 180 phút.

-        Chọn chiều sâu cắt t:Gia công tinh nên chọn t  = 0,2 mm.

-        Chọn lượng chạy dao Sz:Tra bảng 6-5 trang 118 ta được :

Sz= (0,2÷0,24), chọn Sz= 0,24 mm/răng.

Nhân hệ số điều chỉnh lượng chạy dao, tra bảng (7-5) ÷ (8-5) trang 118, được:Sz = 0,24.1.1 = 0,24 mm/răng.

-        Tốc độ cắt:tra bảng 34-5 trang 130 ta được : V= 448 m/phút

Nhân hệ số điều chỉnh tốc độ, tra bảng (41-5) ÷ (46-5) trang 139, được:

V= 448. 0,89 . 0.8. 1 . 0,8 . 1,13 . 1=288,3 m/phút.

-        Số vòng quay trong 1 phút của dao:

vòng/phút.

Theo thuyết minh máy chọn n = 500 vòng/phút.

-        Tốc độ cắt thực tế:

m/phút.

-        Tính lượng chạy dao phút và lượng chạy dao thực tế theo máy:

SP= Sz băng.Z.n = 0,24.16.150 = 576 mm/phút.

Theo máy chọn SP= 300 mm/phút.

-        Tính lực cắt Pz:

Theo bảng 3-5 trang 123 :

Cp

Xp

Yp

Up

ωp

qp

54,5

0,09

0,74

1

0

1

Theo bảng 12-1 trang 15: Kp = Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,96.

Thay vào công thức: Pz =  42,9 KG.

-        Công suất cắt:

 = 0,66 KW.

So với công suất của máy (7 KW), máy làm việc an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

 phút.

Trong đó:

  • Chiều dài chi tiết gia công: L= 80.
  • Khoảng chạy quá lấy :
  • L1= 0,5.(D−√D2 − B2) + (0,5 ÷ 3) =0,5.(200−√2002 − 1402) + (0,5 ÷ 3) = 29 mm.
  • Khoảng chạy tới: L2= (1÷3) mm, chọn L2= 2 mm.

4.5. Nguyên công V: Phay tinh mặt M:

-         Chọn chuẩn gia công:

  • Mặt Q: định vị 3 bậc tự do.
  • Mặt I: định vị 2 bậc tự do.
  • Mặt V: định vị 1 bậc tự do.

- Chuẩn máy: Máy phay đứng 6H12, có các thông số cơ bản của máy như sau:

          Tốc độ trục chính (vòng/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-

300-375-475-600-753-950-1180-1500.

          Công suất động cơ trục chính: 7 KW.

          Bước tiến bàn máy (mm/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-

300-375-475-600-750-960-1500.

- Chọn dao: Tra bảng 34-5 trang 130 và bảng 6-5 trang 118 tập Bảng tra Chế độcắt trong gia công cơ khí, ta được dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK6:

  • D= 200 mm.
  • Z= 16 răng.
  • T= 180 phút.

-        Chọn chiều sâu cắt t:Gia công thô nên chọn t  = 0,3 mm.

-        Chọn lượng chạy dao Sz:Tra bảng 6-5 trang 118 ta được :

Sz= (0,2÷0,24), chọn Sz= 0,24 mm/răng.

Nhân hệ số điều chỉnh lượng chạy dao, tra bảng (7-5) ÷ (8-5) trang 118, được:Sz = 0,24.1.1 = 0,24 mm/răng.

-        Tốc độ cắt:tra bảng 34-5 trang 130 ta được : V= 448 m/phút

Nhân hệ số điều chỉnh tốc độ, tra bảng (41-5) ÷ (46-5) trang 139, được:

V= 448. 0,89 . 0.8. 1 . 0,8 . 1,13 . 1= 288,3 m/phút.

-        Số vòng quay trong 1 phút của dao:

vòng/phút.

Theo thuyết minh máy chọn n = 500 vòng/phút.

-        Tốc độ cắt thực tế:

m/phút.

-        Tính lượng chạy dao phút và lượng chạy dao thực tế theo máy:

SP= Sz băng.Z.n = 0,24.16.150 = 576 mm/phút.

Theo máy chọn SP= 300 mm/phút.

-        Tính lực cắt Pz:

Theo bảng 3-5 trang 123 :

Cp

Xp

Yp

Up

ωp

qp

54,5

0,09

0,74

1

0

1

Theo bảng 12-1 trang 15: Kp = Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,96.

Thay vào công thức: Pz =  42,7 KG.

-        Công suất cắt:

 = 0,65 KW.

So với công suất của máy (7 KW), máy làm việc an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

 phút.

Trong đó:

  • Chiều dài chi tiết gia công: L= 180.
  • Khoảng chạy quá lấy :
  • L1= 0,5.(D−√D2 − B2) + (0,5 ÷ 3) =0,5.(200−√2002 − 1402) + (0,5 ÷ 3) = 29 mm.
  • Khoảng chạy tới: L2= (1÷3) mm, chọn L2= 2 mm.

4.6. Nguyên công VI: Gia công lỗ 25:

-        Chọn chuẩn gia công:

  • Mặt M: định vị 3 bậc tự do.
  • Mặt L: định vị 2 bậc tự do.
  • Mặt G: định vị 1 bậc tự do.

-        Chuẩn máy:Máy khoan đứng 2A135 có các thông số cơ bản của máy như sau:

  • Đường kính lớn nhất khoan được 35mm – côn mooc trục chính N0=4.
  • Tốc độ trục chính : 68-100-140-195-275-400-530-750-1100 vòng/phút .
  • Công suất động cơ trục chính : 6 KW.
  • Bước tiến (mm/vòng): 0,11-0,15-0,20-0,25-0,32-0,43-0,57-0,72-0,96-1,22-1,6.
  • Lực hướng trục cho phép của cơ cấu tiến dao Pmax= 1600 KG.

vBước 1: Khoét thô đạt kích thước 21:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅21.

-      Chọn t: t =  =  = 1,5.

-        Tính S theo công thức độ bền dao:

S = Cs . D0.6, mm/vòng.

Theo bảng (1-3): Cs = 0,075

Thay vào:            S = 0,075 . 210,6 = 0,46 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 0,43 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi khoét:

Theo công thức: V =  Km/phút.

Theo bảng tra ( 3-3 ): Cv = 18,8; Zv= 0,2; Xv=0,1; Yv= 0,4; m = 0,125.

Theo bảng tra ( 4-3 ): T = 40 phút.

Theo bảng tra ( 5-3 ): Kmv = 1,13.

Theo bảng tra ( 6-3 ): Kly = 1.

Theo bảng tra ( 7-1 ): Knv = 0,7.

Theo bảng tra ( 8-1 ): Kuv = 1.

Thay vào công thức:

V =  1,13.1.1.0,7 = 23,2 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 351 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 275 vòng/phút.

-        Moment khi khoét:

Theo bảng (11-1): Cp = 114; Xp =0,9;Yp = 0,75.

Theo bảng (12-1) và (13-1): Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,95

Theo bảng (15 -1): K = 0,98; Ky = 1.

Kp = 0,98 . 0,95 . 1 = 0.9.

Thay vào:

-        Công suất cắt:

N =  =   = 0,9 kW.

So với máy lNl = 6 kW , đảm bảo an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,64 phút

  • L= 80 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 0,67 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 2: Khoét tinh đạt kích thước 24:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅24.

-      Chọn t: t =  =  = 3.

-        Tính S theo công thức độ bền dao:

S = Cs . D0.6, mm/vòng.

Theo bảng (1-3): Cs = 0,075

Thay vào:            S = 0,075 . 240,6 = 0,5 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 0,5 mm/vòng.

 

 

-        Tính vận tốc khi khoét:

Theo công thức: V =  Km/phút.

Theo bảng tra ( 3-3 ): Cv = 18,8; Zv= 0,2; Xv=0,1; Yv= 0,4; m = 0,125.

Theo bảng tra ( 4-3 ): T = 40 phút.

Theo bảng tra ( 5-3 ): Kmv = 1,13.

Theo bảng tra ( 6-3 ): Kly = 1.

Theo bảng tra ( 7-1 ): Knv = 0,7.

Theo bảng tra ( 8-1 ): Kuv = 1.

Thay vào công thức:

V =  1,13.1.1.0,7 = 20,9 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 277 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 275 vòng/phút.

-        Moment khi khoét:

Theo bảng (11-1): Cp = 114; Xp =0,9;Yp = 0,75.

Theo bảng (12-1) và (13-1): Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,95

Theo bảng (15 -1): K = 0,98; Ky = 1.

Kp = 0,98 . 0,95 . 1 = 0.9.

Thay vào:

 

-        Công suất cắt:

N =  =   = 2,2 kW.

So với máy lNl = 6 kW , đảm bảo an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,6 phút

  • L= 80 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 1.34 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 3: Doa thô đạt kích thước 24,7:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅24,7.

-     Chọn t: t ==  = 0,3 mm.

-        Chọn S:

Theo sức bền dao, theo công thức:

S = Cs . D0.7, mm/vòng.

Theo bảng (2-3): Cs = 0,2.

Thay vào:            S = 0,2 . 24,70,7 = 1,9 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 1,6 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi doa:Tra bảng 47-3 trang 101 ta được V= 6,8 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 87,7 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 68 vòng/phút.

-        Moment xoắn khi doa:  nhỏ, có thể bỏ qua .

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,63 phút

  • L= 80 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 1,17 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 4: Doa tinh đạt kích thước 25:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅25.

-     Chọn t: t ==  = 0,15 mm.

-        Chọn S:

Theo sức bền dao, theo công thức:

S = Cs . D0.7, mm/vòng.

Theo bảng (2-3): Cs = 0,2.

Thay vào:            S = 0,2 . 250,7 = 1,9 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 1,6 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi doa:Tra bảng 47-3 trang 101 ta được V= 6,8 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 86,6 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 68 vòng/phút.

-        Moment xoắn khi doa:  nhỏ, có thể bỏ qua .

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,63 phút

  • L= 80 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 0,07 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

4.7. Nguyên công VII: Gia công lỗ 30:

-        Chọn chuẩn gia công:

  • Mặt M: định vị 3 bậc tự do.
  • Mặt A: định vị 2 bậc tự do.
  • Mặt G: định vị 1 bậc tự do.

-        Chuẩn máy:Máy khoan đứng 2A135 có các thông số cơ bản của máy như sau:

  • Đường kính lớn nhất khoan được 35mm – côn mooc trục chính N0=4.
  • Tốc độ trục chính : 68-100-140-195-275-400-530-750-1100 vòng/phút .
  • Công suất động cơ trục chính : 6 KW.
  • Bước tiến (mm/vòng): 0,11-0,15-0,20-0,25-0,32-0,43-0,57-0,72-0,96-1,22-1,6.
  • Lực hướng trục cho phép của cơ cấu tiến dao Pmax= 1600 KG.

vBước 1: Khoét thô đạt kích thước 26:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅26.

-      Chọn t: t =  =  = 0,5.

-        Tính S theo công thức độ bền dao:

S = Cs . D0.6, mm/vòng.

Theo bảng (1-3): Cs = 0,075

Thay vào:            S = 0,075 . 260,6 = 0,53 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 0,43 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi khoét:

Theo công thức: V =  Km/phút.

Theo bảng tra ( 3-3 ): Cv = 18,8; Zv= 0,2; Xv=0,1; Yv= 0,4; m = 0,125.

Theo bảng tra ( 4-3 ): T = 40 phút.

Theo bảng tra ( 5-3 ): Kmv = 1,13.

Theo bảng tra ( 6-3 ): Kly = 1.

Theo bảng tra ( 7-1 ): Knv = 0,7.

Theo bảng tra ( 8-1 ): Kuv = 1.

Thay vào công thức:

V =  1,13.1.1.0,7 = 27 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 330,7 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 275 vòng/phút.

-        Moment khi khoét:

Theo bảng (11-1): Cp = 114; Xp =0,9;Yp = 0,75.

Theo bảng (12-1) và (13-1): Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,95

Theo bảng (15 -1): K = 0,98; Ky = 1.

Kp = 0,98 . 0,95 . 1 = 0.9.

Thay vào:

 

-        Công suất cắt:

N =  =   = 0,4 kW.

So với máy lNl = 6 kW , đảm bảo an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,33 phút

  • L= 37 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 0,2 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 2: Khoét tinh đạt kích thước 29:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅29.

-      Chọn t: t =  =  = 1,5.

-        Tính S theo công thức độ bền dao:

S = Cs . D0.6, mm/vòng.

Theo bảng (1-3): Cs = 0,075

Thay vào:            S = 0,075 . 290,6 = 0,6 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 0,6 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi khoét:

Theo công thức: V =  Km/phút.

Theo bảng tra ( 3-3 ): Cv = 18,8; Zv= 0,2; Xv=0,1; Yv= 0,4; m = 0,125.

Theo bảng tra ( 4-3 ): T = 40 phút.

Theo bảng tra ( 5-3 ): Kmv = 1,13.

Theo bảng tra ( 6-3 ): Kly = 1.

Theo bảng tra ( 7-1 ): Knv = 0,7.

Theo bảng tra ( 8-1 ): Kuv = 1.

Thay vào công thức:

V =  1,13.1.1.0,7 = 19,9 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 218,5 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 195 vòng/phút.

-        Moment khi khoét:

Theo bảng (11-1): Cp = 114; Xp =0,9;Yp = 0,75.

Theo bảng (12-1) và (13-1): Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,95

Theo bảng (15 -1): K = 0,98; Ky = 1.

Kp = 0,98 . 0,95 . 1 = 0.9.

Thay vào:

 

-        Công suất cắt:

N =  =   = 1,6 kW.

So với máy lNl = 6 kW , đảm bảo an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,35 phút

  • L= 37 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 1.75 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 3: Doa thô đạt kích thước 29,7:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅29,7.

-     Chọn t: t ==  = 0,3 mm.

-        Chọn S:

Theo sức bền dao, theo công thức:

S = Cs . D0.7, mm/vòng.

Theo bảng (2-3): Cs = 0,2.

Thay vào:            S = 0,2 . 29,70,7 = 2,1  mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 1,6 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi doa:Tra bảng 47-3 trang 101 ta được V= 6,8 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 72,9 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 68 vòng/phút.

-        Moment xoắn khi doa:  nhỏ, có thể bỏ qua .

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,34 phút

  • L= 37 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 1,17 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 4: Doa tinh đạt kích thước 30:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅30.

-     Chọn t: t ==  = 0,15 mm.

-        Chọn S:

Theo sức bền dao, theo công thức:

S = Cs . D0.7, mm/vòng.

Theo bảng (2-3): Cs = 0,2.

Thay vào:            S = 0,2 . 300,7 = 2,2 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 1,6 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi doa:Tra bảng 47-3 trang 101 ta được V= 6,8 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 72,2 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 68 vòng/phút.

-        Moment xoắn khi doa:  nhỏ, có thể bỏ qua .

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,34 phút

  • L= 37 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 1,07 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 4: Vát mép lỗ 30:

 - Chọn dao: Mũi dao vát mép D = 31 mm.

- Chọn chiều sâu cắt t: t = 0,5 mm.

- Bước tiến S: Chọn S = 0,32 mm/vòng.

- Vận tốc khi vát mép: Chọn V= 26 m/phút.

n = = =  = 267 vòng/phút.

Theo thuyết minh máy, chọn n= 195 vòng/ phút.

n = = =  = 19 m/phút.

Sp= S.n = 0,32.195 =62,4 mm/phút.

- Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,06 phút

4.8. Nguyên công VIII: Gia công đồng thời 2 lỗ M10:

- Chọn chuẩn gia công:

          Mặt M: định vị 3 bậc tự do.

          Mặt A: định vị 2 bậc tự do.

          Mặt G: định vị 1 bậc tự do.

- Chuẩn máy: Máy phay đứng 2A135 có các thông số cơ bản của máy như sau:

          Đường kính lớn nhất khoan được 35mm – côn mooc trục chính N0=4.

          Tốc độ trục chính : 68-100-140-195-275-400-530-750-1100vòng/phút .

          Công suất động cơ trục chính : 6 KW.

          Bước tiến (mm/vòng): 0,11-0,15-0,20-0,25-0,32-0,43-0,57-0,72-0,96-

1,22-1,6.

          Lực hướng trục cho phép của cơ cấu tiến dao Pmax= 1600 KG.

vBước 1: Khoan lỗ đạt kích thước ∅8,5:

- Chọn dao: Mũi khoan ruột gà thép gió P18 đường kính ∅8,5

- Chọn chiều sâu cắt t: t =  =  = 4,25 mm.

- Bước tiến S: Tra bảng 8-3 trang 83 tập Bảng tra Chế độ cắt trong gia công cơ

khí ta được S= (0,22-0,28) mm/vòng.

Theo thuyết minh máy chọn S= 0,2 mm/vòng.

- Vận tốc khi khoan: Tra bảng 11-3 trang 86 ta được Vbảng= 32 m/phút.

Nhân với hệ số điều chỉnh tốc độ cắt, tra bảng (13-3)÷(16-3) trang 87, được:

V= 32 . 1 . 0,9 . 1 . 1= 28,8 m/phút..

n = = =  = 1079 vòng/phút.

Theo thuyết minh máy, chọn n= 750 vòng/ phút.

Vthực = =  = 20 m/phút.

Sp= S.n = 0,2.750 =150 mm/phút.

-        Lực chiều trục - Moment khi khoan:

M = Cm . Dzm. Sym . KmM  (KGm).

Po = Cp . Dzp . Syp . Kmp (KG).

Theo bảng (7-3):

Cm

Zm

Ym

Cp

Zp

Yp

0,034

2,5

0,7

68

1

0,7

Theo bảng (12-1) và (13-1) : Kmp = KmM = 0,96.

( Máy Po max= 1,6 tấn, an toàn).

-        Công suất khi khoan :

N =  =  = 1,7 KW.

Tổng công suất của cả 2 mũi khoan là 3,4 KW so với công suất máy là 6 KW thỏa mãn điều kiện an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,19 phút

  • L= 18 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 8,5 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 2: Vát mép lỗ 10:

- Chọn dao: Mũi dao vát mép D = 11 mm.

- Chọn chiều sâu cắt t: t = 0,5 mm.

- Bước tiến S: Chọn S = 0,32 mm/vòng.

- Vận tốc khi vát mép: Chọn V= 26 m/phút.

n = = =  = 753 vòng/phút.

Theo thuyết minh máy, chọn n= 750 vòng/ phút.

n = = =  = 25,9 m/phút.

Sp= S.n = 0,32.750 =240 mm/phút.

- Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,01 phút

vBước 3: Taro 2 lỗ 10 suốt:

- Chọn dao: Mũi taro thép gió M10x1,5.

- Chọn chiều sâu cắt t: t = 0,875 mm.

- Vận tốc khi taro: Tra bảng 5-188 trang 171 sách CNCTM2 ta được:

V= 9 m/phút.

n = =  = 286 vong/phút.

Theo thuyết minh máy, chọn n = 275 vòng/phút.

Vthực = = =  = 8,6 m/phút.

- Bước tiến S:

Sp = P.n = 1,5.275 = 412,5 mm/phút.

S = =   mm/vòng.

- Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,3 phút

4.9. Nguyên công IX: Khoan ,khoét ,doa đồng thời 4lỗ 12:

Hình 4.9. Sơ đồ định vị và kẹp chặt để gia công đồng thời 4 lỗ 12;

-        Chọn chuẩn gia công:

  • Mặt B: định vị 3 bậc tự do.
  • Mặt A: định vị 2 bậc tự do.
  • Mặt I: định vị 1 bậc tự do.

-        Chuẩn máy:Máy khoan đứng 2A135 có các thông số cơ bản của máy như sau:

  • Đường kính lớn nhất khoan được 35mm – côn mooc trục chính N0=4.
  • Tốc độ trục chính : 68-100-140-195-275-400-530-750-1100 vòng/phút .
  • Công suất động cơ trục chính : 6 KW.
  • Bước tiến (mm/vòng): 0,11-0,15-0,20-0,25-0,32-0,43-0,57-0,72-0,96-1,22-1,6.
  • Lực hướng trục cho phép của cơ cấu tiến dao Pmax= 1600 KG.

vBước 1: Khoan 4 lỗ đạt kích thước 8:

-        Chọn dao: Mũi khoan ruột gà thép gió P18 đường kính ∅8.

-     Chọn chiều sâu cắt t:t =  =  =4mm.

-        Bước tiến S: Tra bảng 8-3 trang 83 tập Bảng tra Chế độ cắt trong gia công cơ

khí ta được S= (0,22-0,28) mm/vòng.

Theo thuyết minh máy chọn S= 0,2 mm/vòng.

    - Vận tốc khi khoan: Tra bảng 11-3 trang 86 ta được Vbảng= 32 m/phút.

Nhân với hệ số điều chỉnh tốc độ cắt, tra bảng (13-3)÷(16-3) trang 87, được:

V= 32 . 1 . 0,9 . 1 . 1= 28,8 m/phút..

n = (1000.v)/(π.D)  = = 1000.28,8/3,14.8,5 = 950 vòng/phút.

Theo thuyết minh máy, chọn n= 750 vòng/ phút.

Vthực = nπD/1000=  750.3,14.8,5/1000= 20 m/phút.

Sp= S.n = 0,2.750 =150 mm/phút.

-        Lực chiều trục - Moment khi khoan:

M = Cm . Dzm. Sym . KmM  (KGm).

Po = Cp . DPo = Cp . Dzp . Syp . Kmp (KG).

Theo bảng (7-3):

Cm

Zm

Ym

Cp

Zp

Yp

0,034

2,5

0,7

68

1

0,7

Theo bảng (12-1) và (13-1) : Kmp = KmM = 0,912.

Thay vào công thức:

M = 0,021 . 182 . 0,60,8 . 0,912 = 4,31 KGm.

Po = 42,7 . 181 . 0,60,8 . 0,912 = 465 KG.

Vì khoan đồng thời bằng 2 mũi khoan nên lực chiều trục bằng:

2Po = 2 . 465 = 930 KG.

So sáng lực cho phép [Po]m ở thuyết minh, máy làm việc an toàn.

-        Công suất khi khoan :

N =  =  = 1,6 KW.

Tổng công suất của cả 2 mũi khoan là 3,2 KW so với công suất máy là 6 KW thỏa mãn điều kiện an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,16 phút

  • L= 18 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 5 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

 

vBước 2: Khoét 2 lỗ đạt kích thước 10:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅10.

-      Chọn t: t =  =  = 1.

-        Tính S theo công thức độ bền dao:

S = Cs . D0.6, mm/vòng.

Theo bảng (1-3): Cs = 0,075

Thay vào:            S = 0,075 . 19,80,6 = 0,45 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 0,43 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi khoét:

Theo công thức: V =  Km/phút.

Theo bảng tra ( 3-3 ): Cv = 18,8; Zv= 0,2; Xv=0,1; Yv= 0,4; m = 0,125.

Theo bảng tra ( 4-3 ): T = 30 phút.

Theo bảng tra ( 5-3 ): Kmv = 1,13.

Theo bảng tra ( 6-3 ): Kly = 1.

Theo bảng tra ( 7-1 ): Knv = 0,7.

Theo bảng tra ( 8-1 ): Kuv = 1.

Thay vào công thức:

V =  1,13.1.1.0,7 = 21,8 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 693,9 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 400 vòng/phút.

-        Moment khi khoét:

Theo bảng (11-1): Cp = 114; Xp =0,9;Yp = 0,75.

Theo bảng (12-1) và (13-1): Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,95

Theo bảng (15 -1): K = 0,98; Ky = 1.

Kp = 0,98 . 0,95 . 1 = 0.9.

Thay vào:

-        Công suất cắt:

N =  =   = 0,8 kW.

So với máy lNl = 6 kW , đảm bảo an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,19 phút

  • L= 18 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 3 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 3: Khoét tinh 2 lỗ đạt kích thước 11,5:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅11,5.

-      Chọn t: t =  =  = 0,75.

-        Tính S theo công thức độ bền dao:

S = Cs . D0.6, mm/vòng.

Theo bảng (1-3): Cs = 0,075

Thay vào:            S = 0,075 . 240,6 = 0,5 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 0,5 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi khoét:

Theo công thức: V =  Km/phút.

Theo bảng tra ( 3-3 ): Cv = 18,8; Zv= 0,2; Xv=0,1; Yv= 0,4; m = 0,125.

Theo bảng tra ( 4-3 ): T = 40 phút.

Theo bảng tra ( 5-3 ): Kmv = 1,13.

Theo bảng tra ( 6-3 ): Kly = 1.

Theo bảng tra ( 7-1 ): Knv = 0,7.

Theo bảng tra ( 8-1 ): Kuv = 1.

Thay vào công thức:

V =  1,13.1.1.0,7 = 18,1 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 501,2 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 275 vòng/phút.

-        Moment khi khoét:

Theo bảng (11-1): Cp = 114; Xp =0,9;Yp = 0,75.

Theo bảng (12-1) và (13-1): Kmp = ()0,4 = ()0,4 = 0,95

Theo bảng (15 -1): K = 0,98; Ky = 1.

Kp = 0,98 . 0,95 . 1 = 0.9.

Thay vào:

-        Công suất cắt:

N =  =   = 2,2 kW.

So với máy lNl = 6 kW , đảm bảo an toàn.

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,6 phút

  • L= 80 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 2,5 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

vBước 4: Doa thô 2 lỗ đạt kích thước 12:

-        Chọn dao: Mũi khoét ruột gà thép gió P18 đường kính ∅12.

-     Chọn t: t ==  = 0,25 mm.

-        Chọn S:

Theo sức bền dao, theo công thức:

S = Cs . D0.7, mm/vòng.

Theo bảng (2-3): Cs = 0,2.

Thay vào:            S = 0,2 . 24,70,7 = 1,9 mm/vòng.

Theo máy, chọn S = 1,6 mm/vòng.

-        Tính vận tốc khi doa:Tra bảng 47-3 trang 101 ta được V= 6,8 m/phút.

Tính số vòng quay của trục chính:

n = = =  = 180,4 vòng/phút.

Theo máy, lấy n = 68 vòng/phút.

-        Moment xoắn khi doa:  nhỏ, có thể bỏ qua .

-        Thời gian chạy máy:

Tm =  =  = 0,64 phút

  • L= 80 mm.
  • L1= .cotγ+ (0,1÷ 2) =  .cot30̊ + 1 = 1,5 mm
  • L2= (1÷ 3), chọn L2 = 2.

 

 

4.10. Nguyên công X: Phay thô đồng thời mặt C, D:

- Chọn chuẩn gia công:

 Mặt M: định vị 3 bậc tự do.

 Mặt A: định vị 2 bậc tự do.

 Mặt T: định vị 1 bậc tự do.

- Chuẩn máy: Máy phay ngang 6H82, có các thông số cơ bản của máy như sau:

 Tốc độ trục chính (vòng/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-

300-375-475-600-753-950-1180-1500.

 Công suất động cơ trục chính: 7 KW.

 Bước tiến bàn máy (mm/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-120-190-235-

300-375-475-600-750-900.

- Chọn dao: Tra tài bảng 64-5 trang 143 tập Bảng tra Chế độ cắt trong gia công cơ khí ta được dao phay đĩa 2 mặt cắt P18:

 D=150 mm.

 Z=16 răng.

 B=18 mm.

 T=150 phút.

- Chọn chiều sâu cắt t: Gia công thô (bề mặt cuối cùng là bề mặt thô đạt Rz40)

nên chọn t = h = 2,5 mm.

- Chọn lượng chạy dao Sz: Tra bảng 14-5 trang 123 ta được :

Sz= (0,1÷0,18), chọn Sz= 0,1 mm/răng.

- Tốc độ cắt V: tra bảng 63-5 trang 142 ta được Vbảng= 41 m/phút

Nhân với hệ số điều chỉnh tốc độ cắt, tra các bảng (21-5)÷(26-5) trang 128 được:

V = 41. 1,15. 0,8 . 1,05 . 1 . 1,12 . 1 = 44,3 m/phút.

- Số vòng quay trong 1 phút của dao:

n = = =  = 94,17vòng/phút.

Theo thuyết minh máy chọn n= 75 vòng/phút.

- Tốc độ cắt thực tế:

Vthực = = =  = 35,3 m/phút.

- Tính lượng chạy dao phút và lượng chạy dao thực tế theo máy:

SP= Sz băng.Z.n= 0,1.16.75= 120 mm/phút

Theo máy chọn SP= 120 mm phút.

- Tính lực cắt Pz

:

Theo bảng 3-5 trang 123 :

Cp

Xp

Yp

Up

ωp

qp

825

1

0,75

1,1

0

1,1

Theo bảng 12-1 trang 15: Kp = Kmp = 0,96

Thay vào công thức: Pz =  84,6 KG

- Công suất cắt:

 = 0,5 KW.

So với công suất của máy (7 KW), máy làm việc an toàn.

- Thời gian chạy máy:

 phút.

Trong đó:

  • Chiều dài chi tiết gia công: L= 22,5.
  • Khoảng chạy quá lấy :

L1= 0,5.(D−√D2 − B2) + (0,5 ÷ 3) =0,5.(150−√1502 − 182) + (0,5 ÷ 3) = 1,5 mm.

  • Khoảng chạy tới: L2= (1÷3) mm, chọn L2= 2 mm.

4.11. Nguyên công XI: Phay thô đồng thời mặt E, F:

- Chọn chuẩn gia công:

 Mặt M: định vị 3 bậc tự do.

 Mặt A: định vị 2 bậc tự do.

 Mặt T: định vị 1 bậc tự do.

- Chuẩn máy: Máy phay ngang 6H82, có các thông số cơ bản của máy như sau:

 Tốc độ trục chính (vòng/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-

300-375-475-600-753-950-1180-1500.

 Công suất động cơ trục chính: 7 KW.

 Bước tiến bàn máy (mm/phút): 30-37,5-47,5-60-75-95-118-120-190-235-

300-375-475-600-750-900.

- Chọn dao: Tra tài bảng 64-5 trang 143 tập Bảng tra Chế độ cắt trong gia công cơ khí ta được dao phay đĩa 2 mặt cắt P18:

 D=150 mm.

 Z=16 răng.

 B=18 mm.

 T=150 phút.

- Chọn chiều sâu cắt t: Gia công thô (bề mặt cuối cùng là bề mặt thô đạt Rz40)

nên chọn t = h = 2,5 mm.

- Chọn lượng chạy dao Sz: Tra bảng 14-5 trang 123 ta được :

Sz= (0,1÷0,18), chọn Sz= 0,1 mm/răng.

- Tốc độ cắt V: tra bảng 63-5 trang 142 ta được Vbảng= 41 m/phút

Nhân với hệ số điều chỉnh tốc độ cắt, tra các bảng (21-5)÷(26-5) trang 128 được:

V = 41. 1,15. 0,8 . 1,05 . 1 . 1,12 . 1 = 44,3 m/phút.

- Số vòng quay trong 1 phút của dao:

n = = =  = 94,17vòng/phút.

Theo thuyết minh máy chọn n= 75 vòng/phút.

- Tốc độ cắt thực tế:

Vthực = = =  = 35,3 m/phút.

- Tính lượng chạy dao phút và lượng chạy dao thực tế theo máy:

SP= Sz băng.Z.n= 0,1.16.75= 120 mm/phút

Theo máy chọn SP= 120 mm phút.

- Tính lực cắt Pz

:

Theo bảng 3-5 trang 123 :

Cp

Xp

Yp

Up

ωp

qp

825

1

0,75

1,1

0

1,1

Theo bảng 12-1 trang 15: Kp = Kmp = 0,96

Thay vào công thức: Pz =  84,6 KG

- Công suất cắt:

 = 0,5 KW.

So với công suất của máy (7 KW), máy làm việc an toàn.

- Thời gian chạy máy:

 phút.

Trong đó:

  • Chiều dài chi tiết gia công: L= 22,5.
  • Khoảng chạy quá lấy :

L1= 0,5.(D−√D2 − B2) + (0,5 ÷ 3) =0,5.(150−√1502 − 182) + (0,5 ÷ 3) = 1,5 mm.

  • Khoảng chạy tới: L2= (1÷3) mm, chọn L2= 2 mm.

 4.12. Nguyên công XII: Tổng kiểm tra:

-Kiểm tra các kích thước:

+ Kích thước ∅ 30  .

+ Kích thước ∅ 25

+ Kích thước 15±0,035.

+ Kích thước 20±0,042.

+ Kích thước 4 lỗ ∅ 12.

+ Kích thước 2 lỗ M10.

-Kiểm tra độ song song giữa mặt B và M:

+ Dung sai độ song song giữa mặt M và B là 0,05.

-Kiểm tra độ không đồng tâm giữa 2 lỗ 30, 25:

+ Dung sai độ không đồng tâm giữa 2 lỗ ∅30, ∅25 không quá 0,02

-Kiểm tra độ nhám bề mặt:

+ Độ nhám tại mặt B, M, là Ra3,2

+ Độ nhám tại lỗ ∅30,∅25,∅12 là Ra1,6.

Phần 5: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ

A- ĐỒ GÁ PHAY THÔ MẶT B

(NGUYÊN CÔNG III)

A-5.1. Phân tích yêu cầu kỹ thuật của nguyên công:

- Nguyên công III (phay thô mặt B): đạt được kích thước 80,5±0,435, cấp chính xác IT14, nhám bề mặt Ra 12,5.

- Ở đây là dạng sản xuất hàng loạt vừa nên ta cần phải gá đặt nhanh chóng. Ta cần thiết kế đồ gá chuyên dùng cho nguyên công III (cũng như các nguyên công khác).

A-5.2. Phương pháp định vị và kẹp chặt:

Hình 5.2: Sơ đồ định vị và kẹp chặt phay thô mặt B.

A-5.2.1. Định vị:

- Mặt M định vị 3 bậc tự do (chống tịnh tiến theo phương OZ, chống xoay theo phương OX, chống xoay theo phương OY).

- Mặt L định vị 2 bậc tự do (chống tịnh tiến theo phương OY, chống xoay quanh theo phương OZ).

- Mặt G định vị 1 bậc tự do (chống tịnh tiến theo phương OX).

A-5.2.2. Kẹp chặt:

- Phương lực kẹp: thẳng đứng.

A-5.3. Chọn chi tiết định vị và kẹp chặt:

A-5.3.1. Định vị:

- Mặt M định vị 3 bậc tự do: định vị bằng mặt phẳng của phiến tỳ xẽ rãnh.

- Mặt L định vị 2 bậc tự do: định vị bằng hai con chốt trụ.

- Mặt G định vị 1 bậc tự do: định vị bằng một chốt trụ.

A-5.3.2. Kẹp chặt: Sử dụng cơ cấu kẹp liên động bằng ren.

A-5.4. Xác định sai số gá đặt:

= + +

Trong đó :

  • : sai số kẹp chặt.
  • : sai số đồ gá.
  • : sai số chuẩn.

A-5.4.1. Sai số kẹp chặt:

εkc= (ymax-ymin).cosα

Sai số kẹp chặt do tác dụng của lực kẹp chặt làm cho chi tiết gia công và chi tiết định vị biến dạng (thay đổi vị trí đã định vị). Nó phụ thuộc vào cấu tạo của dụng cụ gá, lực kẹp và hình dáng chi tiết gia công nên chỉ có thể xác định qua thí nghiệm. Qua thực tế, người ta thấy rẳng sai số kẹp chặt rất nhỏ nên có thể bỏ qua.

A-5.4.2. Sai số đồ gá.

= + + = 0+ 0,01 +0,004= 0,014mm.

Trong đó:

  • 0 : sai số chế tạo đồ gá.
  • =  = 0,18. = 4= 0,004 mm: sai số mòn đồ gá (đồ gá được tôi cứng hoặc thấm Cacbon,...).
  • = 10÷15   chọn = 10  = 0,01 mm: hệ số điều chỉnh.

A-5.4.3. Sai số chuẩn:

Đối với kích thước 80,50,435 có gốc kích thước trùng với chuẩn định vị.

Do đó, sai số chuẩn = 0.

Vậy sai số gá đặt là:  =  + += 0+ 0,014+ 0 = 0,014 mm.

A-5.5. Tính lực kẹp:

Để tính được lực kẹp thì có hai cách:

¯ Cách 1: Tính toán.

- Bước 1: Vẽ và phân tích sơ đồ lực của kết cấu.

- Bước 2: Thiết lập phương trình cân bằng.

- Bước 3: Giải phương trình, tính được lực kẹp.

¯ Cách 2: Tra bảng tiêu chuẩn của một số kết cấu đã được thiết lập.

Trong trường hợp này, ta dùng cách 1 để tính lực kẹp cần thiết lên CTGC; cách 2 đểtính lực kẹp bằng ren dọc trục bulong, từ đó mới tính toán được đường kính bulong.

Hình 5.5. Sơ đồ lực tác dụng khi gia công.

- Ở phần trước, ta đã tính được:

  • = 48 KG = 480 N.
  • G = 1,69 KG ≈ 16,9 N.

- Các lực tác dụng lên chi tiết gia công:

  • ′=.
  • ′.cos30= 480 N.
  • ′.cos60= 277,15 N.

- Hệ số ma sát:

  • Ở bề mặt kẹp: f1= 0,2 (mỏ kẹp nhẵn) – hệ số ma sát của Fms1và Fms2.
  • Ở bề mặt phiến tỳ xẽ rãnh: f2= 0,15 – hệ số ma sát của Fms3.

- Theo hình vẽ ta có phương trình cân bằng:

Chiếu lên OY:

=

(Mà : Hiệu suất ẹp liên động)

- Hệ số an toàn: K = K0.K1.K2.K3.K4.K5.

Trong đó: K0 = 1,4: là hệ số đảm bảo.

K1 = 1: do bề mặt chi tiết đã qua gia công.

K2 = 1,2: do ở đây chi tiết được gia công phay.

K3 = 1,2: do bề mặt khi phay không liên tục.

K4 = 1,2: do sử dụng cơ cấu kẹp bằng sức người.

K5 = 1,5: do không sử dụng lỗ định vị vào các chốt tỳ.

Thế vào công thức: K = 1,4 . 1. 1,2 . 1,2 . 1,2 . 1,5 = 3,63.

- Vậy tổng lực kẹp thực tế cần thiết:

Wct1= K. W1 = 3,63 . 757,8= 2750,8 N= 275,08 KG.

Wct2= 0,8. Wct1 = 2200,64 N= 220,064 KG.

- Tra bảng 6-4 trang 32 Sổ tay và Atlas đồ gá ta có:

Lực tác dụng vào đòn kẹp bên phải:

-KG.

Lực tác dụng vào đòn kẹp bên trái:

- KG (H= 0,8: Hệ số hiệu dụng của cơ cấu).

- Tính đường kính bu lông: bu lông được dùng bằng thép C45.

 ( Thép C45 ).

Tuy nhiên, trong quá trình xiết đai ốc sẽ tạo ra moment làm bulông bị xoắn;

Vì vậy, để đảm bảo an toàn ta chọn d =12 mm.

Tra bảng 8-51 trang 469 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta chọn:

d= 12 mm (đường kính ren tiêu chuẩn)

rtb= 5,43 mm (bán kính trung bình của ren)

L= 140 mm (chiều dài tay vặn cờ lê)

P= 70 N (lực tác động vào tay vặn)

Q= 4750 N (lực kẹp tối đa).

A.5.6. Một số chi tiết tiêu chuẩn.

- Phiến tỳ xẽ rãnh:

- Vòng đệm:

- Đai ốc:

- Chốt trụ:

- Vit đầu chìm:

- Chốt tỳ đầu khía nhám

A-5.7. Ưu, khuyết điểm của đồ gá:

- Các chi tiết định vị trên đồ gá khá đơn giản, dễ thay thế khi bị mòn.

- Cơ cấu kẹp chặt gọn, dễ thao tác.

A-5.8. Bảo quản đồ gá:

Khi gia công cần chú ý tránh làm hư hỏng chốt định vị, khi gá đặt thì đặt lực kẹp

vừa đủ, không siết với lực lớn để tránh biến dạng chi tiết gia công. Khi gia công

xong phải lau chùi đồ gá, phủ một lớp dầu lên bề mặt đồ gá để tránh bị oxi hóa, và

cất giữ cẩn thận.

A-5.9. Hướng dẫn sử dụng đồ gá:

- Trước khi tiến hành gá đặt chi tiết gia công, ta vệ sinh, kiểm tra toàn bộ đồ gá.

- Khi gá đặt: Đặt chi tiết lên phiến tỳ xẽ rãnh (12), sao cho mặt đáy chi tiết định vị lên trên bề mặt phiến tỳ xẽ rãnh, đồng thời hai bề mặt bên của chi tiết định vị vào 3 chốt trụ, sau đó Tiến hành siết đai ốc bên phải (8),hai bích kẹp của cơ cấu liên động kẹp đồng thời chi tiết. Khi tháo chi tiết ra ta tiến hành quá trình ngược lại.

Close