Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ ĐỠ CHẶN TRỤC

mã tài liệu 100400300035
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 500 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD, file 2D (3D)..., file DOC (DOCX), Bản vẽ chi tiết sản phẩm, lồng phôi, sơ đồ đúc, qui trình công nghệ, sơ đồ kết cấu nguyên công, bản vẽ đồ gá. Bản thuyết minh Cung cấp thêm thư viện dao và đồ gá tiêu chuẩn....Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm quy trình công nghệ và làm đồ gá.................
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

PHẦN I: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG                           TRANG

  1. PHÂN TÍCH CÔNG DỤNG VÀ ĐIỀU KIỆN

 LÀM VIỆC CỦA CTGC........................................................................ 5

  1. PHÂN TÍCH VẬT LIỆU CHẾ TẠO CTGC......................................................... 5
  2. PHÂN TÍCH ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG......................................................... 5

     IV.  XÁC ĐỊNH SẢN LƯƠNG NĂM........................................................................7

PHẦN 2: CHỌN PHÔI , PHƯƠNG PHÁP CHẾ

        TẠO PHÔIVÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ

  1. CHỌN PHÔI..................................................................................................9

     II. PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI......................................................................9

     III. XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ...................................................................................10

     IV. HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU......................................................................... .10

PHẦN 3: LẬP BẢNG QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ

    I. NGUYÊN CÔNG I CHUẨN BỊ PHÔI.................................................................  .12

     II.NGUYÊN CÔNG II GIA CÔNG THÔ MẶT A........................................................12

     III. NGUYÊN CÔNG III: GIA CÔNG THÔ,TINH MẶT D............................................13

     IV. NGUYÊN CÔNG IV: GIA CÔNG TINH MẶT A..................................................13

V..NGUYÊN CÔNG V: KHOÉT LỖ Ø35;

KHOÉT, DOA,VÁT MÉP LỖ Ø60......................................................... .14

     VI. NGUYÊN CÔNG VI:PHAY ĐỒNG THỜI 3 MẶT B,C,E..................................... .15

     VII. NGUYÊN CÔNG VII:KHOAN 3 LỖ Ø10......................................................... .16

     VIII. NGUYÊN CÔNG VIII:KHOAN VÀ TARÔ M12X2............................................  .17

     IX. NGUYÊN CÔNG IX:VÁT MÉP LỖ Ø35.............................................................18

     X. NGUYÊN CÔNG X: TỔNG KIỂM TRA...............................................................18

PHẦN 4:TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ CẮT

     I.NGUYÊN CÔNG II :GIA CÔNG THÔ MẶT A........................................................19

     II.NGUYÊN CÔNG III GIA CÔNG THÔ,TINH MẶT D................................................20

     III. NGUYÊN CÔNG IV: GIA CÔNG TINH MẶT A....................................................23

     IV: NGUYÊN CÔNG V: KHOÉT LỖ Ø35;KHOÉT

DOA, VÁT MÉP LỖ Ø60.......................................................................24

     V. NGUYÊN CÔNG VI:PHAY ĐỒNG THỜI 3 MẶT B,C,E........................................31

     VI. NGUYÊN CÔNG VII: KHOAN 3 LỖ Ø10...........................................................33

     VII. NGUYÊN CÔNG VIII: KHOAN VÀ TARÔ M12..................................................34

     VIII. NGUYÊN CÔNG IX: VÁT MÉP LỖ Ø35..........................................................35

PHẦN V: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ Đ

ĐỒ GÁ KHOÉT LỖ Ø35;KHOÉT, DOA, VÁT MÉP LỖ Ø60

     I. THIẾT KẾ NGUYÊN LÝ..............................................................37

     II. THIẾT KẾ KẾT CẤU............................................................... . 37

     III. TÍNH TOÁN ĐỒ GÁ..................................................................38

 

ĐỒ GÁ VÁT MÉP LỖ Ø35

     I. THIẾT KẾ NGUYÊN LÝ..............................................................41

     II. THIẾT KẾ KẾT CẤU.............................................................   . 42

     III. TÍNH TOÁN ĐỒ GÁ..................................................................42

PHẦN VI: KẾT LUẬN.........................................................................46

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................46

PHẦN I: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG

Mục đích của phần này là xem kết cấu và các điều kiện kĩ thuật cho trong bản vẽ chi tiết có phù hợp hay không với chức năng phục vụ và khả năng chế tạo.

I. Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của CTGC

* Công dụng

  • Chi tiết này là một chi tiết giá đỡ trục .
  • Chi tiết này có chức năng đổi những trục nối với những chi tiết khác như là bánh răng , đai hoặc xích…

* Điều kiện làm việc

  • Do đỡ trục và chi tiết gắng trên trục nên chi tiết có thể làm việc trong điều kiện làm việc nặng chịu va đập.

II. Phân tích vật liệu chế tạo chi tiết gia công

Chi tiết được làm từ gang xám 32-15 .

Vật liệu làm gang xám có thành phần như sau :

C %

Si%

Mn%

P%

S%

3.5 ÷ 3.7

2.0 ÷ 2.4

0.5 ÷ 0.8

< 0.3

< 0.15

  • Độ cứng : HB = 163- 229
  • Độ bền kéo = 15 ( N/mm2)
  • Độ bền uốn = 32 ( N/mm2 )

- Gang xám 15-32 có độ cứng tương đối cao , tính đúc tốt , thích hợp để chế tạo những chi tiết làm việc trong điều kiện rung động và thay đổi như giá đỡ , thân đồ gá …

 *Phân tích kết cấu , hình dạng chi tiết gia côngPHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG GIÁ ĐỠ TRỤC

                 - Giá phải có độ cứng vững tốt để khi gia công không bị biến dạng và có thể chế độ cắt cao đạt năng suất cao

                 - Bề mặt đỡ chi tiết cần lớn để đạt độ cứng vững khi đỡ

                 - Những bề mặt lắp ráp với chi tiết khác nên quan tâm đến độ bóng  , độ nhấp nhô .

                 - Các kết cấu chi tiết không gây khó khăn trong quá trình gia công . Trong quá trình gia công ta sử dụng các phương pháp : Phay , Khoét , Doa hợp lý cho những bề mặt đạt được những yêu cầu đặt ra .

III. Phân tích độ chính xác gia công :

- Độ chính xác về kích thước

+ Kích thước chỉ dẫn

-Kích thước lỗ Ø 60±0.015 có :

                 DN = 60 mm

ES = +0.015mm

EI = -0.015mm

Itd = ES – EI = 0.03mm

Tra bảng 1-4 (sổ tay dung sai lắp ghép ) .

                Đạt CCX : 7

Tra bảng 1.15 (sổ tay dung sai lắp ghép )

         Kích thước lỗ Ø 60±0.015 thuộc miền dung sai (Js)

   -Kích thước lỗ Ø 35+0.1 có :

                 DN = 35 mm

ES = +0.1mm

EI = 0

Itd = ES – EI = 0.1mm

Tra bảng 1-4 (sổ tay dung sai lắp ghép ) .

       Kích thước lỗ Ø 35+0.1 đạt CCX 10

Tra bảng 1.14 (sổ tay dung sai lắp ghép )

Kích thước lỗ Ø 35=0.1 thuộc miền dung sai (H) : 35H10

-Kích thước lỗ Ø 10+0.15 có :

                 DN = 10 mm

ES = +0.15mm

EI = 0

Itd = ES – EI = 0.15mm

  Tra bảng 1-4 (sổ tay dung sai lắp ghép ) .

                 Kích thước lỗ Ø10+0.15 đạt CCX 12

  Tra bảng 1.14 (sổ tay dung sai lắp ghép )

                Kích thước lỗ Ø10+0.15 thuộc miền dung sai (H) : Ø10H12

-Kích thước 95±0.07

Tra bảng 1-4 (sổ tay dung sai lắp ghép )

Kích thước 95±0.07 đạt CCX 10

-Kích thước 25±0.065

Tra bảng 1-4 (sổ tay dung sai lắp ghép )

Kích thước 25±0.065 đạt CCX 11

-Kích thước 50±0.08

Tra bảng 1-4 (sổ tay dung sai lắp ghép )

Kích thước 50±0.08 đạt CCX 11

-Kích thước 145±0.125

Tra bảng 1-4 (sổ tay dung sai lắp ghép )

Kích thước 145±0.125 đạt CCX 11

+ Kích thước dung sai không chỉ dẫn

-Kích thước khoảng cách giữa 2 bề mặt gia công không chỉ dẫn dung sai lấy CCX12

Kích thước 67 : CCX 12 => 67±0.15.....................................

PHẦN 2: CHỌN PHÔI , PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ

I. CHỌN PHÔI

- Vật liệu chế tạo chi tiết là gang xám GX 15-32

- Dạng sản xuất hàng loạt

- Khối lượng chi tiết m = 2.8 kg

- Hình dáng hình học của chi tiết khá đơn giản.

=> Chọn dạng phôi là phôi đúc , vật liệu là gang GX 15-32

II. PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI GIÁ ĐỠ

 

- Trong đúc phôi có những phương pháp như sau:

1/  Đúc trong khuôn cát mẫu gỗ:

- Chất lượng bề mặt vật đúc không cao, giá thành thấp, trang thiết bị đơn giản, thích hợp cho dạng sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ

- Loại phôi này có cấp chính xác:

- Độ nhám bề mặt:

2/  Đúc trong khuôn cát mẫu kim loại:

- Nếu công việc thực hiện bằng máy thì có cấp chính xác khá cao, giá thành cao hơn so với đúc trong khuôn mẫu bằng gỗ. Loại này phù hợp với dạng sản xuất hàng loạt vừa và lớn

- Loại phôi này có cấp chính xác:

- Độ nhám bề mặt:

3/  Đúc trong khuôn kim loại:

- Độ chính xác cao nhưng giá thành thiết bị dầu tư lớn, phôi có hình dáng gần giống với chi tiết. Giá thành sản phẩm cao. Loại này phù hợp với dạng sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối

- Loại phôi này có cấp chính xác:

- Độ nhám bề mặt:

4/  Đúc ly tâm:

- Loại này chỉ phù hợp với chi tiết dạng tròn xoay, đặc biệt là hình ống, hình xuyến

5/  Đúc áp lực:

- Dùng áp lực để điền đầy kim loại trong lòng khuôn. Phương pháp này chỉ thích hợp với chi tiết có độ phức tạp cao, yêu cầu kỹ thuật cao. Trang thiết bị đắt tiền nên giá thành sản phẩm cao

6/  Đúc trong vỏ mỏng:

- Loại này tạo phôi chính xác cho chi tiết phức tạp được dùng trong sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối

Kết luận:

- Với những yêu cầu của chi tiết đã cho, tính kinh tế cũng như dạng sản xuất đã chọn ta sẽ chọn phương pháp chế tạo phôi là: “Đúc trong khuôn cát, mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy”

+ Phôi đúc đạt cấp chính xác là: II

+ Cấp chính xác kích thước:

+ Độ nhám bề mặt:

 

III. XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ

XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ CHI TIẾT GIÁ ĐỠ

- (3-95 sách CNCTM tập 1)

  Lỗ Ø35 có lượng dư                 :3 mm

  Mặt A;C;D;lỗ Ø60 có lượng dư  : 3.5 mm

  Mặt B;E có lượng dư                   : 4 mm

  Các lỗ Ø10 và lỗ ren M12           : đúc đặc

 

IV. HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU

  Hệ số sử dụng vật liệu:

Mct khối lượng chi

Mp khối lượng phôi

Có Mct=2,8 kg

Mp=V.g

Trong đó :

g : trọng lượng riêng của vật liệu gang xám 6.8÷7.4 (kg/dm3)

V =  thể tích của chi tiết

 V=V1+V2+V3+V4

 V1 = ( 99x86x18.5) + [ ½(43x43x3.14)x18.5]-[(14x14x3.14)x18.5]

      =199827 mm3

 V2= [(43x43x3.14)x35] – [(30x30x3.14)]x35

PHẦN 3: LẬP BẢNG QUY TRÌNH GIA CÔNG CƠ

 

I. CHUẨN BỊ PHÔI

-Cắt bỏ đậu ngót , đậu rót

-Kiểm tra kích thước của phôi

-Kiểm tra hình dạng của phôi

-Làm sạch phôi

-Thường hóa

II.NGUYÊN CÔNG II GIA CÔNG THÔ MẶT A

Biện luận về chọn máy

1.Thứ tự gia công:

Ở đây ta chọn mặt D làm mặt định vị chính vì mặt này có vị trí tương quan với các bề mặtA.

2.Về kích thước:

-Nguyên công này gia công cần đạt CCX12,

- Kích thước:54±0.15

-Nhám bề mặt: Ra=6,3

3.Chuẩn gia công:

-Mặt D khử 3 bậc tự do, Ø86 khử 2 bậc tự do, mặt F khử 1 bậc tự do.

4.Biện luận về chọn máy

Để phay A ta có thể chọn máy 6H12, 6H82. Nếu chi tiết phay B mà gá trên máy 6H82 thì không hợp lí vì chi tiết thích hợp hơn khi phay đứng với máy 6H12 vì máy này thông dụng.

  + Công suất : 7 kw

  + Hiệu suất : 0.75

  + số vòng quay trục ( v/phuùt) : 30; 37.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235;       300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.

  + Bước tiến bàn máy : 30; 37; 5-47; 5-60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.

5.Dao:

Khi gia công A ta chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK6(4-3 sách CNCTM tập 1), vì chiều rộng là 86 nên ta chọn dao có thông số như sao:(4-94;sách CNCTM tập 1)

D = 125

B=42

d(h7) = 40

z =12

6.Đồ gá:

Chuyên dùng.

III. NGUYÊN CÔNG III: GIA CÔNG THÔ,TINH MẶT D

chuẩn bị gia công tinh QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG GIÁ ĐỠ TRỤC

1.Thứ tự gia công:

Gia công tinh mặt D để chuẩn bị gia công tinh lại mặt A.

2.Về kích thước:

Nguyên công này gia công cần đạt:

-Thô mặt A: CCX12

 Đạt kích thước:51±0.15

 Độ nhám đạt:Ra=6.3

-Tinh mặt A :CCX11

Đạt kích thước:55.5±0.09

Độ nhám đạt:Ra=3.2

3.Chuẩn gia công:

-Mặt A khử 3 bậc tự do, Ø86 khử 2 bậc tự do

4.Biện luận về chọn máy

Để phay D ta có thể chọn

máy 6H12, 6H82. Nếu chi tiết phay B mà gá trên máy 6H82 thì không hợp lí vì chi tiết thích hợp hơn khi phay đứng với máy 6H12 vì máy này thông dụng.

  + Công suất : 7 kw

  + Hiệu suất : 0.75

  + số vòng quay trục ( v/phuùt) : 30; 37.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235;       300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.

  + Bước tiến bàn máy : 30; 37; 5-47; 5-60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.

5.Dao:

Khi gia công D ta chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK6(4-3 sách CNCTM tập 1), vì chiều rộng là 86 nên ta chọn dao có thông số như sao:(4-94;sách CNCTM tập 1)

D = 125

B=42

d(h7) = 40

z =12

6.Đồ gá:

chuyên dùng....................................

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA ĐỒ GÁ

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA ĐỒ GÁ

III/ TÍNH TOÁN ĐỒ GÁ

*Tính lực kẹp

Lực cắt P có phương vuông góc với mặt định vị chính. Lực kẹp W có phương vuông góc với mặt định vị chính, đảm bảo khi gia công chi tiết được căn bằng lực không bị trượt và xoay quanh trục OZ

K.M =  ( W + P + G).f

Trong đó: K là hệ số an toàn

 K= K0 .  K1 . K2 . K3 . K4 .K5 . K6

  • K0 hệ số an toàn cho tất cả trông các trường hợp K0=1.5
  • K1 hệ số làm tăng lực cắt khi lượng dư và lực cắt không đồng đều K1 = 1
  • K2 hệ số làm tăng lực cắt khi dao bị mòn K2=(1¸1.8) lấy   K2=1
  • K3 hệ số làm tăng lực cắt khi gia công gián đoạn K3= 1
  • K4 hệ số tính đến sai số của cơ cấu kẹp chặt chọn K4= 1.3
  • K5  hệ số tính đến mức độ thuận lợi của vị trí tay vặn trên cơ     cấu kẹp chặt lấy K5 = 1.2
  •  K6 hệ số tính đến momen làm quay chi tiết K6 = 1.5

Do đó ta có: K= 1,5 . 1 .1 .1 . 1,3 . 1,2 . 1,5 = 3,51

        f : hệ số ma sát.(bề mặt đã gia công f= 0.1 đến 0.15)

  -Khi khoét chi tiết chiu tác dụng của lực M la chủ yếu còn lực rất nhỏ........................

.

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ ĐỠ CHẶN TRỤC, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy, thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết

Close