Hộp giảm tốc bánh riêng nghiêng (Khai triển & đồng trục) đường kính trục dẫn O46
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Hộp giảm tốc bánh riêng nghiêng (Khai triển & đồng trục) đường kính trục dẫn O46, bánh răng nghiêng, hộp giảm tốc đồng trục, khai triển , thuyết minh, nguyên lý Hộp giảm tốc, quy trình sản xuất Hộp giảm tốc, kết cấu Hộp giảm tốc, động học hộp giảm tốc
Mục lục
Lời cảm ơn
A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền... 3
C. Thiết kế trục và then. 18
I . Chọn vật liệu. 18
II.Tính thiết kế trục về độ bền. 18
III. Tính mối ghép then . 29
IV. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi 32
V.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh. 36
D. ổ lăn. 37
I. Tính cho trục 1. 37
II. Tính cho trục 2. 39
III. Tính cho trục 3. 41
E. Nối trục đàn hồi 43
G.Tính kết cấu vỏ hộp. 44
I.Vỏ hộp. 44
H. Bôi trơn hộp giảm tốc. 48
I. Các phương pháp bôi trơn trong và ngoài hộp giảm tốc. 48
k- Xác định và chọn các kiểu lắp. 49
M- phương pháp lắp ráp hộp giảm tốc. 51
I-Phương pháp lắp ráp các tiết máy trên trục. 51
II- Phương pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền . 51
III.Phương pháp điều chỉnh khe hở các ổ lăn. 51
Tài liệu tham khảo. 52
A. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.
Phần 1: Xác định công suất cần thiết.
- Công suất cần thiết được xác định theo công thức:
Trục Thông số |
Động cơ |
1 |
2 |
3
|
||||
Công suất P,kw |
5,5 |
5,2934 |
5,16 |
5,03 |
||||
Tỉ số truyền U |
|
1 |
4,32 |
2,78 |
|
|||
Số vòng quay n (v/ph) |
1425 |
1425 |
329,861 |
118,65 |
||||
Mômen xoắn T, Nmm |
36859,65 |
35475,07 |
149390,2 |
404858,83 |
6./Các thông số và kích thước bộ truyền
Các thông số |
Giá trị |
|
Môđun pháp |
m =2 |
|
Khoảng cách trục |
aw = 100 mm |
|
Chiều rộng vành răng |
bw = 45 |
|
Tỉ số truyền |
Um = 4,22 |
|
Góc nghiêng răng |
b = 19,948440 |
|
Số răng |
Z1 = 18 Z2 = 76 |
|
Hệ số dịch chỉnh |
X1 = 0 X2 = 0 |
|
Đường kính vòng chia |
d1 = 38,2978mm d2 = 161,6167 mm |
|
Góc prôfin gốc |
a = 200 |
|
Góc ăn khớp |
atw = 21,20 |
|
Hệ số trùng khớp ngang |
ea = 1,673 |
|
6./Các thông số và kích thước bộ truyền
Các thông số |
Giá trị |
Môđun pháp |
m =2 |
Khoảng cách trục |
aw = 140 mm |
Chiều rộng vành răng |
bw = 46,2 |
Tỉ số truyền |
Um = 2,778 |
Góc nghiêng răng |
b = 13,7360 |
Số răng |
Z1 = 36 Z2 = 100 |
Hệ số dịch chỉnh |
X1 = 0 X2 = 0 |
Đường kính vòng chia |
d1 = 74,1198 mm d2 = 205,9048 mm |
Góc prôfin gốc |
a = 200 |
Góc ăn khớp |
atw = 20,630 |
Hệ số trùng khớp ngang |
ea = 1,763 |
6. Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng côn
Chiều dài côn ngoài |
Re = 191,39 |
Môđun vòng ngoài |
mte = 5 |
Chiều rộng vành răng |
bw = 47,8475 |
Tỉ số truyền |
Um = 2,26 |
Góc nghiêng của răng |
b = 00 |
Số răng bánh răng |
Z1 = 31 Z2 = 70 |
Hệ số dịch chỉnh chiều cao |
X1 = 0,28 X2 = 0,28 |
Đường kính chia ngoài |
de1 =155 de2 = 350 |
Góc côn chia |
d1 = 24,06 ; d2 = 65,94 |
Chiều cao răng ngoài |
he = 11 |
Chiều cao đầu răng ngoài |
hae1 = 6,4 ; hae2 = 3,6 |
Chiều cao chân răng ngoài |
hfe1 = 4,6 ; hfe2 = 7,4 |
Đường kính đỉnh răng ngoài |
dae1 = 166,6879 ; dae2 = 157,9353 |
C. THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN
I . Chọn vật liệu
II.Tính thiết kế trục về độ bền
1.Xác định lực tác dụng lên các bộ truyền
2. Tính sơ bộ đường kính trục
3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
4. Xác định chính xác đường kính và chiều dài các đoạn trục
thiết kế hộp giảm tốc, bánh răng nghiêng, hộp giảm tốc đồng trục, khai triển , thuyết minh, nguyên lý máy, quy trình sản xuất, kết cấu, động học hộp giảm tốc!