Đồ án cơ sở chi tiết máy HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP BÁNH RĂNG NGHIÊN F=8250 Lực kéo băng tải V=0,35 m/s Vận tốc băng tải
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP BÁNH RĂNG NGHIÊN F=8250 Lực kéo băng tải V=0,35 m/s Vận tốc băng tải
1.1 Chọn động cơ
- Công suất làm việc trên trục tang quay (trục máy công tác)
Theo công thức 2.11 Tập 1 TTTKHDDCK trang 20
Trong đó:
F=8250 Lực kéo băng tải
V=0,35 m/s Vận tốc băng tải
- Công suất tương đương
β: hệ số xét đến sự thay đổi tải trọng không đều
Theo công thức 2.14 .Tập 1 “Tính toán hệ dẫn động cơ khí” (TTHĐCK) trang 20
Vậy
- Công suất cần thiết trên trục động cơ
Theo công thức 2.8 .Tập 1 TTTKHDĐCK trang 20
η: hiệu suất truyền động
Theo công thức 2.9 . Tập 1 TTTKHDĐCK trang 20
là hiệu suất của các bộ truyền
Theo đề bài thì:
Tra bảng 2.3 tài liệu [I]
hiệu suất một cặp ổ lăn
hiệu suất một cặp bánh răng
hiệu suất bộ truyền xích
hiệu suất bộ truyền đai
=1 hiệu suất khớp nối
Vậy
- Công suất cần thiết trên trục động cơ
- Số vòng quay trên trục tang quay ( trục máy công tác )
Theo công thức 2.16 Tập 1 TTTKHDDCK trang 20
Trong đó:
V=0,35 m/s vận tốc băng tải
D=200 mm đường kính trục tang quay
- tỉ số truyền toàn bộ của hệ dẫn động
Theo công thức 2.15 . Tập 1 TTTKHDDCK trang 21
là tỉ số truyền của từng bộ phận
Theo đề bài thì:
Tra bảng 2.4 Tập 1 TTTKHDDCK trang 21
tỉ số truyền động đai (chọn theo tiêu chuẩn trang 49 tài liệu tập I)
tỉ số truyền động bánh răng
tỉ số truyền động xích
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ
Theo công thức 2.18 Tập 1 TTTKHDDCK trang 21
- Chọn động cơ
Chọn động cơ loai 4A100S4Y3 (tra bảng P1.3 Tập 1 TTTKHDDCK trang 237)
Bảng thông số động cơ
Kiểu động cơ |
Công suất p (kw) |
Vận tốc quay n (v/ph) |
Cos |
(mm) |
Khối lượng (kg) |
|||
4A100S4Y3 |
3,0 |
1420 |
0,83 |
82 |
2,2 |
2,0 |
28 |
36 |
1.2 Phân phối tỷ số truyền
- Tỉ số truyền của hệ dẫn động
Theo công thức 3.23 Tập 1 TTTKHDDCK trang 48
Trong đó:
số vòng quay của động cơ đã chọn v/ph
số vòng quay của trục tang quay (trục máy công tác ) v/ph
- Phân tỉ số truyền của hệ dẫn động cho các bộ truyền
Tra bảng 2.4 Tập 1 TTTKHDDCK trang 21
Chọn
1.3 Tính số vòng quay trên các trục
Trục động cơ
(v/ph)
Trục I
Trục II
Trục công tác
1.4 Tính công suất trên các trục
Công suất trên trục công tác
Pct= kw
Trục II
Trục I
Trục động cơ
1.5 Tính momen xoắn trên các trục
Theo công thức sau Tập 1 TTTKHDDCK trang 49
Trục động cơ,
Trục I
Trục II
Trục công tác
* BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN :
|
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
2.1. Tính toán thiết kế bộ truyền đai thang
Vì P>2 KW nên chọn bộ truyền đai thang
2.1.1 Chọn lọai đai và tiết diện đai
- Các thông số của động cơ và tỉ số truyền của bộ đai
, , P = 3 kw
- Dựa vào thông số của động cơ và hình 4.1tập I ta chọn ta chọn bộ truyền đai thang loại A
- Tra bảng 4.13 –trang 58 tài liệu [I] ta chọn như sau:
Loại đai |
Kích thước tiết diện (mm) |
Diện tích A(mm2) |
Đường kình bánh đai nhỏ d1 (mm) |
Chiều dài giới hạn l (mm) |
|||
bt |
b |
h |
y0 |
||||
Thang hình thang thường A |
11 |
13 |
8 |
2,8 |
81 |
100-200 |
560-4000 |
Hình vẽ dưới đây thể hiện kích thước mặt cắt ngang của dây đai
2.1.2. Xác định các thông số của bộ truyền đai
a-Tính đường kính bánh đai
Dựa vào bảng 4.13 tập I ta thấy rằng d1 thuộc trong khoảng (100-200)
Nên ta chọn d1= 160 mm
Từ tính đường kính bánh đai lớn
Theo công thức 4.2 tài liệu [I]
Trong đó: là tỉ số truyền , là hệ số trượt
Theo dãy tiêu chuẩn bảng 4.21 trang 63 tài liệu [I] chọn theo tiêu chuẩn
b - Tính vận tốc bánh đai:
V= 11,89 m/s nhỏ hơn vận tốc đai cho phép Vmax= 25 m/s
- Chọn đối với đai thang ( hệ số trượt trang 53 sách tập I)
c- Xác định khoảng cách trục a
Ta chọn theo bảng 4.14 dựa vào tỉ số truyền u và đường kính bánh đai d2 :
u |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
a/d2 |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
0,95 |
0,9 |
0,85 |
cách trục a theo bảng 4.14 tài liệu [I]
d-Chiều dài đai sơ bộ l
Theo công thức 4.4 tài liệu [I] trang 54
Theo dãy tiêu chuẩn bảng 4.13 tài liệu [I] trang 59 chọn l = 1800mm
e-Xác định i
Theo công thức 4.15 tài liệu [I] trang 60
Vậy tuổi thọ của đai đạt tiêu chuẩn
f- Xác định khoảng cách trục
Từ chiều dài đai tiêu chuẩn cần tính chính xác khoảng cách trục a theo công thức 4.6 tài liệu [I] trang 54
Trong đó:
g- Kiểm tra điều kiện khoảng cách trục a
a = 394,50 mm thỏa mãn điều kiện
h- Góc ôm xác định theo công thức 4.7 tài liệu [I] trang 54với điều kiện
Góc thỏa mãn điều kiện
i- Đường kính ngoài của bánh đai tính theo công thức 4.18 tài liệu [I]