ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GIA CÔNG CHI TIẾT ĐAI ỐC DẪN TRƯỜNG QUÂN SỰ
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GIA CÔNG CHI TIẾT ĐAI ỐC DẪN
CHƯƠNG II
THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ
2.1. Xác định đường lối công nghệ.
Số lượng các nguyên công của một quá trình công nghệ phụ thuộc vào phương pháp thiết kế các nguyên công. Trong thực tế người ta thường áp dụng hai phương pháp thiết kế các nguyên công tuỳ thuộc vào trình độ phát triển sản xuất của ngành chế tạo máy, đó là phương pháp tập trung nguyên công và phân tán nguyên công.
Trên cơ sở thực trạng trình độ công nghệ hiện nay ở nước ta, sử dụng phương pháp tập trung nguyên công kết hợp phân tán nguyên công (Bố trí nhiều bước công nghệ trong một nguyên công kết hợp bố trí ít bước công nghệ trong một nguyên công). Bởi vì áp dụng phương pháp này tạo điều kiện tăng năng suất lao động, rút ngắn chu kỳ sản xuất, giảm chi phí điều hành và lập kế hoạch sản xuất.
2.2. Thiết kế tiến trình công nghệ.
Để gia công chi tiết “Đai ốc dẫn” đạt được các yêu cầu đề ra ta tiến hành theo tiến trình công nghệ sau:
- Nguyên công I: ( Tiện thô)
Xén mặt đầu F61.
Tiện thô trụ ngoài F61.
Tiện thô mặt côn 45o.
Khoét lỗ F38 thông suốt.
Khoét thô lỗ F54.
Tiện mặt trụ ngoài F82.
Tiện thô mặt trụ ngoài F66.
Xén mặt đầu F66.
Khoét thô lỗ F48 dài 40 mm.
Vát mép 2x45o.
- Nguyên công II: ( Tiện tinh)
Tiện tinh trụ ngoài F61.
Tiện tinh mặt côn 45o.
Vát mép 2x45o.
Vát các mép 1x45o.
Tiện tinh mặt trụ ngoài F66.
Tiện tinh vai trục F66.
Tiện rãnh 3 x 0,5.
Vát các mép 2x45o.
Vát các mép 1x45o.
- Nguyên công III: ( Tiện ren và tiện tinh F 66)
Tiện thô ren Tr48x8.
Tiện tinh ren Tr48x8.
- Nguyên công IV:
Khoan 3 lỗ F10.
- Nguyên công V:
Phay 2 mang kẹp.
- Nguyên công VI:
Nhiệt luyện chi tiết đạt độ cứng HRC 42..45.
- Nguyên công VII:
Tiện tinh mỏng F66.
2.3. Thiết kế nguyên công.
2.3.1. Nguyên công I: Tiện thô
1. Chọn máy
Tên máy : Máy tiện ren vít vạn năng
Kiểu loại máy : 1K62
Công suất động cơ chính : 7 kW
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt lần gá 1.
a/ Sơ đồ định vị:
+ Dùng mặt chuẩn là mặt trụ ngoài F66 của phôi hạn chế 2 bậc tự do
mặt đầu F82 của phôi hạn chế 3 bậc tự do.
+ Sơ đồ định vị như Hình 2.3.1.1.1:
Hình 2.3.1.1.1: Sơ đồ định vị phôi trên đồ gá.
b/ Sơ đồ kẹp chặt:
Hình 2.3.1.1.2: Sơ đồ kẹp chặt phôi trên đồ gá.
3. Sơ đồ định vị và kẹp chặt lần gá 2.
a/ Sơ đồ định vị:
+ Dùng mặt chuẩn là mặt trụ ngoài F66 của phôi hạn chế 2 bậc tự do
mặt đầu F66 của phôi hạn chế 3 bậc tự do.
+ Sơ đồ định vị như Hình 2.3.1.2.1:
Hình 2.3.1.2.1: Sơ đồ định vị phôi trên đồ gá.
b/ Sơ đồ kẹp chặt:
Hình 2.3.1.2.2: Sơ đồ kẹp chặt phôi trên đồ gá.
4. Đồ gá.
Sử dụng đồ gá chuyên dùng trên máy tiện: Mâm cặp 3 chấu tự định tâm bằng trụ ngoài và mặt đầu.
5. Xác định cấu trúc nguyên công
a/ Dụng cụ cắt
- Dao tiện mặt đầu:
Chọn dao tiện mặt đầu thân cong (Bảng 4.6[3.1]).
Vật liệu phần cắt P18, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
- Dao tiện mặt trụ ngoàivà vát mép:
Chọn dao tiện đầu cong (Bảng 4.4[3.1]).
Vật liệu phần cắt T5K10, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
- Dao tiện khoét lỗ đầu nhọn:
Chọn dao tiện lỗ bằng hợp kim cứng với chuôi bằng thép (Bảng 4.15[3.1]).
Vật liệu phần cắt T5K10, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
b/ Dụng cụ đo kiểm
Thước cặp 1/20, thước dài, bộ lấy dấu...
c/ Số lượng và trình tự các bước công nghệ
+ Số lần gá : 2
+ Các bước :
Lần gá 1:
- Bước 1: Tiện mặt đầu F61.
- Bước 2: Tiện thô mặt trụ F61.
- Bước 3: Tiện thô mặt côn 45o.
- Bước 4: Khoét lỗ F38 thông suốt.
- Bước 5: Khoét thô lỗ F54.
Lần gá 2:
- Bước 1: Tiện thô mặt trụ ngoài F82.
- Bước 2: Tiện thô mặt trụ ngoài F66.
- Bước 3: Xén mặt đầu F66.
- Bước 4: Khoét thô lỗ F48 dài 40 mm.
d/ Sơ đồ gia công
Hình 2.3.1.3: Sơ đồ gia công nguyên công I lần gá 1.
Hình 2.3.1.4: Sơ đồ gia công nguyên công I lần gá 2.
2.3.2. Nguyên công II:
1. Chọn máy
Tên máy : Máy tiện ren vít vạn năng
Kiểu loại máy : 1K62
Công suất động cơ chính : 7 kW
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt lần gá 1.
a/ Sơ đồ định vị:
+ Dùng mặt chuẩn là mặt trụ ngoài F66 của phôi hạn chế 2 bậc tự do
mặt đầu F82 của phôi hạn chế 3 bậc tự do.
+ Sơ đồ định vị như Hình 2.3.2.1.1:
Hình 2.3.2.1.1: Sơ đồ định vị phôi trên đồ gá.
b/ Sơ đồ kẹp chặt:
Hình 2.3.2.1.2: Sơ đồ kẹp chặt phôi trên đồ gá.
3. Sơ đồ định vị và kẹp chặt lần gá 2.
a/ Sơ đồ định vị:
+ Dùng mặt chuẩn là mặt trụ ngoài F66 của phôi hạn chế 2 bậc tự do
mặt đầu F66 của phôi hạn chế 3 bậc tự do.
+ Sơ đồ định vị như Hình 2.3.2.2.1:
Hình 2.3.2.2.2: Sơ đồ kẹp chặt phôi trên đồ gá.
4. Đồ gá.
Sử dụng đồ gá chuyên dùng trên máy tiện: Mâm cặp 3 chấu tự định tâm bằng trụ ngoài và mặt đầu.
5. Xác định cấu trúc nguyên công
a/ Dụng cụ cắt
- Dao tiện mặt trụ ngoàivà vát mép:
Chọn dao tiện đầu cong (Bảng 4.4[3.1]).
Vật liệu phần cắt T5K10, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
- Dao tiện khoét lỗ đầu nhọn:
Chọn dao tiện lỗ bằng hợp kim cứng với chuôi bằng thép (Bảng 4.15[3.1]).
Vật liệu phần cắt T5K10, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
- Dao tiện mặt đầu:
Chọn dao tiện mặt đầu đầu nhọn, thân cong.
Vật liệu phần cắt P18, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
- Dao tiện rãnh:
Vật liệu phần cắt T5K10, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
b/ Dụng cụ đo kiểm
Thước cặp 1/20, thước dài, bộ lấy dấu...
c/ Số lượng và trình tự các bước công nghệ
+ Số lần gá : 2
+ Các bước :
Lần gá 1:
- Bước 1: Tiện tinh trụ ngoài F61.
- Bước 2: Tiện tinh mặt côn 45o.
- Bước 3: Vát mép 2x45o.
- Bước 4: Vát các mép 1x45o.
Lần gá 2:
- Bước 1: Tiện tinh mặt trụ ngoài F82.
- Bước 2: Tiện tinh vai trục F82.
- Bước 3: Tiện rãnh 3 x 0,5.
- Bước 4: Khoét tinh lỗ F48 dài 40 mm.
- Bước 5: Vát mép 2x45o.
- Bước 6: Vát các mép 1x45o.
d/ Sơ đồ gia công
Hình 2.3.2.3: Sơ đồ gia công nguyên công I lần gá 1.
Hình 2.3.2.4: Sơ đồ gia công nguyên công I lần gá 2.
2.3.3. Nguyên công III: (Ren và tiện tinh)
1. Chọn máy
Tên máy : Máy tiện ren vít vạn năng
Kiểu loại máy : 1K62
Công suất động cơ chính : 7 kW
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt.
a/ Sơ đồ định vị:
+ Dùng mặt chuẩn là mặt trụ ngoài F66 của phôi hạn chế 2 bậc tự do
mặt đầu F66 của phôi hạn chế 3 bậc tự do.
+ Sơ đồ định vị như Hình 2.3.3.1:
Hình 2.3.3.1: Sơ đồ định vị phôi trên đồ gá.
b/ Sơ đồ kẹp chặt:
Hình 2.3.3.2: Sơ đồ kẹp chặt phôi trên đồ gá.
4. Đồ gá.
Sử dụng đồ gá chuyên dùng trên máy tiện: Mâm cặp 3 chấu tự định tâm bằng trụ ngoài và mặt đầu.
5. Xác định cấu trúc nguyên công
a/ Dụng cụ cắt
- Dao tiện lỗ lưỡi cắt thẳng chiều dài lưỡi cắt 4 mm:
Chọn dao tiện lỗ thiết kế mới.
Vật liệu phần cắt T5K10, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
- Dao tiện lỗ biên dạng lưỡi cắt là biên dạng ren Tr48x8:
Chọn dao tiện lỗ thiết kế mới.
Vật liệu phần cắt T5K10, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
b/ Dụng cụ đo kiểm
Thước cặp 1/20, thước dài, bộ lấy dấu...
c/ Số lượng và trình tự các bước công nghệ
+ Số lần gá : 1
+ Các bước :
- Bước 1: Tiện thô ren (rãnh vuông chân lỗ F42).
- Bước 2: Tiện tinh ren.
d/ Sơ đồ gia công
Hình 2.3.3.3: Sơ đồ gia công nguyên công III.
2.3.4. Nguyên công I V: (Khoan 3 lỗ F10)
1. Chọn máy
Tên máy : Máy khoan đứng
Kiểu loại máy : 2H125
Công suất động cơ chính : 2,2 kW
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt.
a/ Sơ đồ định vị:
Hình 2.3.5.1: Sơ đồ định vị khi khoan.
b/ Sơ đồ kẹp chặt: (Hình 2.3.5.2:)
4. Đồ gá.
Thiết kế đồ gá chuyên dùng ( Chương III).
5. Xác định cấu trúc nguyên công
a/ Dụng cụ cắt
Mũi khoan, đuôi côn ( Bảng 4.40[3.1]).
Các kích thước d = 10, L = 85, l = 50.
b/ Số lượng và trình tự các bước công nghệ
Số lần gá 01.
Khoan lỗ thứ nhất, quay phân độ, khoan các lỗ tiếp theo.
c/ Sơ đồ gia côn
Hình 2.3.5.3: Sơ đồ gia công khoan.
2.3.5. Nguyên công V: (Phay 2 mang kẹp)
1. Chọn máy.
Tên máy : Máy phay đứng.
Kiểu loại máy : 6P10
Công suất động cơ chính : 2,8 kW
Công suất động cơ chạy dao : 0,6 kW
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt.
a/ Sơ đồ định vị:
Hình 2.3.4.1: Sơ đồ định vị khi phay.
b/ Sơ đồ kẹp chặt:
Hình 2.3.4.2: Sơ đồ định vị khi phay.
4. Đồ gá.
Thiết kế đồ gá chuyên dùng cho nguyên công phay hai mang kẹp.
5. Xác định cấu trúc nguyên công.
a/ Dụng cụ cắt.
Dùng dao tổ hợp gồm hai cặp dao phay đĩa ba mặt
Tra bảng 4-82 (Trang 366, STCNCTM-tập I), chọn 2 dao có các thông số sau:
D=50; B=13; d=16; z=14
Tra bảng 4-82 (Trang 366, STCNCTM-tập I), chọn 2 dao có các thông số sau:
D=125 ;B= 25 ,d=32 ,số răng z=22
b/ Dụng cụ đo kiểm.
Thước cặp 1/20, thước dài, bộ lấy dấu ...
c/ Số lượng và trình tự các bước công nghệ.
Phay mặt thứ nhất, quay phân độ 180o, phay mặt thứ hai.
d/ Sơ đồ gia công.
Hình 2.3.4.3: Sơ đồ gia công nguyên công phay.
2.3.6. Nguyên công VI: (Nhiệt luyện)
Tôi cao tần
2.3.7. Nguyên công VII: (Tiện tinh mỏng)
1. Chọn máy
Tên máy : Máy tiện ren vít vạn năng
Kiểu loại máy : 1K62
Công suất động cơ chính : 7 kW
2. Sơ đồ định vị và kẹp chặt.
Hình 2.3.7: Sơ đồ kẹp chặt phôi trên đồ gá.
4. Đồ gá.
Sử dụng đồ gá là mũi chống tâm lớn.
5. Xác định cấu trúc nguyên công
a/ Dụng cụ cắt
Dao tiện mặt trụ ngoàivà vát mép:
Chọn dao tiện đầu cong (Bảng 4.4[3.1]).
Vật liệu phần cắt T5K10, vật liệu phần thân dao C45.
Tuổi bền của dao: T = 60 ph.
b/ Dụng cụ đo kiểm
Thước cặp 1/20, thước dài, bộ lấy dấu...
c/ Số lượng và trình tự các bước công nghệ
+ Số lần gá : 1
+ Các bước : Tiện tinh mỏng chiều sâu cắt 0,2 mm.
d/ Sơ đồ gia công
2.4. Xác định lượng dư gia công.
Căn cứ vào yêu cầu công nghệ của chi tiết, loại phôi, kích thước phôi, theo các bảng tra trong sổ tay công nghệ ta có bảng các lượng dư cho các bề mặt ( Bảng 2.4):
Bảng 2.4: