Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Hộp giảm tốc trụ 2 cấp trục dẫn đường kính O40
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
LỜI NÓI ĐẦU Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Hộp giảm tốc côn trụ 2 cấp trục dẫn đường kính O85
Trường ĐHKTCN Thái Nguyên
PHẦN 1: Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Hộp giảm tốc trụ 2 cấp trục dẫn đường kính O40
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
- Chọn động cơ điện
vXác định công suất của động cơ
Để chọn động cơ điện, cần tính công suất cần thiết. Nếu gọi Nlv- công suất trên băng tải, - hiệu suất chung, Nct- công suất cần thiết thì ta có
Trong đó:
F- Lực kéo băng tải F = 5900N;
v- Vận tốc băng tải v = 0,5m/s;
- Hiệu suất của hệ thống:
= x 2 3molk
Tra bảng 2.3/19 Thiết kế HTDĐ ta có:
x Hiệu suất bộ truyền xích, để hở x = 0,92;
2 ,3 - Hiệu suất bộ truyền bánh răng, để kín 2 = 3 = 0,97;
ol - Hiệu suất bộ truyền ổ lăn ol = 0,99;
k - Hiệu suất nối trục k =1;
m - Số cặp ổ lăn m = 4;
= 0,92.0,97.0,97.0,994.1 = 0,831
Hệ số b tính theo công thức :
với T= 0,7T t = 3 (h) t = 4 (h) t = 8 (h)
Thay các số liệu tính toán được b, h, P vào (1)
T1 : công suất lớn nhất trong các công suất tác dụng lâu dài trên máy
Ti : công suất tác dụng trong thời gian ti
Nct = = = 2,79 kW
vXác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ
nsb = nlv . uh . ung
nlv - Số vòng quay của máy công tác (trục tang quay);
Trong đó:
v : Vận tốc băng tải, v = 0,5m/s
D : Đường kính tang quay D = 320 mm
nlv = = 29,84 v/ph
Giá trị các tỉ số truyền của bộ truyền trong hệ tra theo bảng 2.4/ 21 Thiết kế
HTDĐ
uh - Tỉ số truyền của hộp giảm tốc, uh = 10 ữ25;
ung - Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài ( bộ truyền đai ), ung = 2 ữ4;
nsb min = 29,84.10.2 = 596,8 v/ph
nsb max = 29,84.25.4 = 2984 v/ph
nsb = 596,8 ữ2984 v/ph
vChọn động cơ
Động cơ xoay chiều không đồng bộ 3 pha
Dựa vào công suất cần thiết Nct và số vòng quay sơ bộ của động cơ nsb kết hợp với các yêu cầu về momen mở máy và phương pháp đặt động cơ chọn qui cách động cơ
Động cơ được chọn phải có công suất Nđc và số vòng quay đồng bộ thỏa mãn điều kiện:
Tra bảng phụlục P1.3/ 237 Thiết kế HTDĐ
Với số liệu
Ta chọn động cơ 4A100SAY3có số liệu sau:
nsb = 1420 v/ph cos= 0,83
Nđc = 3kW % = 82%
- Phân phối tỉ số truyền
vXác định tỷ số truyền uch của hệ dẫn động
ndc - Số vòng quay động cơ đã chọn, ndc =1420v/ph
nlv - Số vòng quay của trục máy công tác, nlv =29,84 v/ph
vPhân phối tỉ số truyền
Trong đó
ung - Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài
Truyền động ngoài bằng xích = 2 ữ4
Chọn ung= 2,3
uh - Tỉ số truyền của hộp giảm tốc
uh = ubn . ubt
u12- Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng nghiêng
u23 - Tỉ số truyền của bộ truyền bánh thẳng răng trụ
Trong hộp giảm tốc bánh răng nghiêng thường lấy:
U12 = ( 1,2ữ1,3 ) u23
2,5.u12 . u23 = 47,6
u12.u23=20,7
Chọn : u12 =5,17 ; U23 =4;
- Tính toán tốc độ quay, momen, công suất trên các trục
vTính công suất N trên mỗi trục
v Công suất tác dụng lên trục công tác :
vN’ct =_b.Nct =0,787.2,95=2,32 kw
v Trục 3
Trục 2
Trục 1
vTính số vòng quay trên mỗi trục
Trục 1
n1 = nđc
n1 =1420 v/ph
Trục 2
n2 = n1 / unón
n2 =1420/5,17 =274,6 v/ph
Trục 3
n3 = n2 / utrụ
n3 =274,6/4 = 68,7v/ph
vTính momen trên mỗi trục
Trục 3
Trục 2
Trục 1
Trục Thông số |
Trục động cơ
|
1 |
2 |
3 |
||
Công suất N(kW) |
3 |
2,79 |
2,68 |
2,57 |
||
Tỉ số truyền u |
1 |
5,17 |
4 |
|||
Số vòng quay n(v/ph) |
1420 |
1420 |
274,6 |
68,7 |
||
Momen xoắn T(N/mm) |
|
18800 |
93200 |
357300 |
||
PHẦN 2 : THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
- Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh trong hộp giảm tốc
- Công suất trục dẫn N1 = 2,79 kW
Số vòng quay trong 1 phút của trục dẫn n1 = 1420v/ph
Tỉ số truyền u12 = 5,17
a) Chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện
Bộ truyền chịu tải trọng nhỏ dùng thép nhiệt luyện với độ rắn bề mặt răng HB<350
HB1 = HB2 + (25ữ50)HB
Theo bảng 6.1/92 Thiết kế HTDĐ
Bánh răng nhỏ : Thép 45 , tôi cải thiện
Cơ tính Độ rắn HB1= 250
sb1 = 850 N/mm2
sch1 = 580 N/mm2
Bánh răng lớn : Thép 45 , tôi cải thiện,
Cơ tính Độ rắn HB2= 235
sb2 = 750 N/mm2
sch2 = 450 N/mm2
b) Xác định ứng suất cho phép
vƯng suất tiếp xúc cho phép
Theo Cthức 10.65/176 Ctiết máy2
- Giới hạn bền mỏi tiếp xúc của mặt răng ứng với số chu kì chịu tải NHE
- Giới hạn bền mỏi tiếp xúc ứng với số chu kì cơ sở NHO
Bảng 10.7/176 Ctiết máy2 = 2HB + 70
1 = 2HB1 + 70 = 2.250+ 70 = 570MPa
2 = 2HB2 + 70 = 2.235 + 70 = 540MPa
KHL - Hệ số tuổi thọ
Trường hợp bộ truyền làm việc với tải trọng nhiều bậc số chu kì tương đương NHE tính theo Cthức 10.69/177 Ctiết máy2
Trong đó NHO1 =30.(HHB)2,4=1,71.107
NHO2 =30.(HHB)2,4 =1,47.107
NHE2. > NHO2 Lấy KHL2=1
NHE1 =u. NHE2 =5,17.18,9.107 > NHO1 Lấy KHL1 = 1
Vậy ta có
=1 = 570 MPa
=2 =540 MPa
SH - Hệ số an toàn bánh răng không được tăng bền bề mặt SH=1,1
KXH - Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
ZR, ZV, KL - Hệ số xét đén ảnh hưởng độ nhám bề mặt, vận tốc vòng, bôi trơn.
Trong tính toán sơ bộ ZR. ZV. KL .KXH = 1
Ung suất tiếp xúc cho phép
Bánh nhỏ [sH1]= 570/1,1 = 518,2 MPa
Bánh lớn [sH2]= 540/1,1 = 490,9 MPa
Ưng suất tiếp xúc cho phép của bộ truyền được chọn trị số nhỏ
[sH] = 0,5. ([sH1] + [sH2] ) ;[sH] = 0,5. (518,2 + 490,9) =504,5 Mpa
[sH] = 1,18. 490,9 = 579,2 Mpa
Lấy trị số nhỏ [sH] = 504,5 MPa
v Tính ứng suất uốn cho phép
Ung suất uốn cho phép xác định theo Cthức 10.73/179 Ctiết máy2
- Giới hạn bền mỏi uốn của mặt răng ứng với số chu kì chịu tải NFE
- Giới hạn bền mỏi uốn ứng với số chu kì cơ sở NFO
KFL - Hệ số tuổi thọ
Trường hợp bộ truyền làm việc với tải trọng nhiều bậc số chu kì tương đương NFE tính theo Cthức 10.76/180 Ctiết máy2
mF- Số mũ của phương trình đường cong mỏi uốn với bánh răng thép lấy mF= 6;
Số chu kì tương đương bánh lớn
= 60.1.276,4.(16.3/8 + 0,76.4/8).21000 = 15.107
NFE2. > NFO =4.106 Lấy KFL2=1
NFE1 =u. NFE2 >NFO Lấy KFL1 =1
KFC - Hệ số xét đén ảnh hưởng kích thước bánh răng
Giả sử bộ truyền quay 1 chiều KFC =1
SF - Hệ số an toàn SF =1,75 với phôi thép rèn thường hóa
YR - Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám mặt lượn chân răng YR =1
YS - Hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước răng
KXF - Hệ số xết đén ảnh hưởng kích thước bánh răng KXF =1
tra bảng 10.6/175 Ctiết máy2 =1,8HB
=1 = 1,8HB1 = 1,8.250 = 450 MPa
=2 = 1,8HB2 = 1,8.235 = 423 MPa
ứng suất uốn cho phép
Bánh nhỏ
Bánh lớn
*Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
[sH1]max = 2,8. sch1 = 2,8. 580 = 1624 Mpa
[sH2]max = 2,8 . sch2 = 2,8 . 450 =1260 Mpa
*Ưng suất uốn cho phép khi quá tải
[sF1]max = 0,8 . sch1 = 0,8. 580 = 464 Mpa
[sF2]max =0,8 . sch2 = 0,8 . 450 = 360 MPa
c) Tính khoảng cách trục asb
Công thức 10.44/163 Ctiết máy2
Momen xoắn trên bánh nhỏ : T1 = 18800 Nmm
ya - Hệ số chiều rộng bánh răng
Chọn ya = 0,3
KHa - Hệ số phân bố không đều tải trọng giữa các răng tra theo bảng 6.14/107 Thiết kế HTDĐ. Tính sơ bộ lấy KHa = 1,1
KHb - Hệ số tập trung tải trọng tra theo bảng 6.7/98 Thiết kế HTDĐ với
KHb = 1,15
KHV - Hệ số tải trọng động lấy sơ bộ KHV = 1,1
Lấy aw = 110 mm
Chiều rộng bánh răng bw = ya. aw = 0,3.110=33 mm
Đường kính vòng chia bánh nhỏ
d1= 95,56 mm
Xác định các thông số ăn khớp
Chọn m theo tiêu chuẩn m = 2 mm
Theo Cthức 6.31/103 Thiết kế HTDĐ
Chọn sơ bộ b = 15°
Lấy Z1 = 17 răng
Z2 = u.Z1 = 5,17.17 = 87,89 . Lấy Z2 = 88 răng
b= 17,340
Tỉ số truyền thực là :um =Z2/Z1=88/17=5,176
d) Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc
ZM - Hệ số xét đén cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp ZM =274MPa1/3
ZH - Hệ số xét đến hình dáng bề mặt tiếp xúc.Tra bảng 6.12 có ZH =1,71
Ze - Hệ số xét đến sự trùng khớp của răng
-Hệ số trùng khớp ngang
Tính vận tốc vòng của bánh răng và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng
Đường kính vòng chia bánh nhỏ
Vận tốc vòng của bánh răng
Vận tốc này tra theo bảng 6.13.Chi tiết máy chọn cấp chính xác 9
Ta có KHa =1,16(bảng 6.13 ; 6.14 TKHDĐ-T1)
Hệ số tải trọng động KHV .Tra bảng P.2.3 có KHV=1,03
Vậy ta có hệ số tải trọng :KH=1,374
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép
V=2,65 m/s nên có Zv=1
Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức độ tiếp xúc là 8,khi đó gia công cần đạt độ nhám là Ra=2,5. . 1,25 um .Ta có ZR =0,95; với d< 700 mm ,KXH=1
.Zv.ZR.KXH = 504,5 .0,95.1.1= 479,27MPa
= 479,27MPa
Thỏa mãn điều kiện về sức bền tiếp xúc
a) Kiểm nghiệm độ bền uốn
Công thức 10.45/164 Ctiết máy2
KFa - Hệ số phân bố không đều tải trọng giữa các răng.Tra bảng 6.14(TKH Đ-T1). Ta có KFa = 1,4
KFb - Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng tra bảng6.7/98 Thiết kế HTDĐ ta có KFb=1,32
Hệ số tải trọng động KFV Công thức 10.13/150 Chi tiết máy 2
dF - Hệ số xét đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
Tra bảng 10.2/150 Chi tiết máy 2 dF =0,006
g- Hệ số xét đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng
.............................................
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc:
TÊN GỌI |
BIỂU THỨC TÍNH TOÁN |
Chiều dày: Thân hộp, d Nắp hộp, d1 |
d = 0,03.a+3= 0,03.285 + 3 = 11,5 Þd=12(mm) d1 = 0,9. d = 0,9. 12 = 10,8 Þd1=11(mm) |
Gân tăng cứng: Chiều dày, e Chiều cao, h Độ dốc |
e =(0,8 ¸ 1) 12 =9,6 ¸12 chọn e =10 mm h < 58 chọn h = 50 mm Khoảng 2o |
Đường kính: Bulông nền, d1 Bulông cạnh ổ, d2 Bulông ghép bích nắp và thân, d3 Vít ghép lắp ổ, d4 Vít ghép lắp cửa thăm dầu, d5 |
d1>0,04.a+10=0,04.285+10 =21,4Þ d1 =22mm d2 = ( 0,7¸ 0,8).d1 Þ d2 =16 mm d3 = ( 0,8¸ 0,9).d2 Þ d3 = 14 mm d4 = ( 0,6 ¸ 0,7).d2 Þ d4 = 10 mm d5 = ( 0,5 ¸ 0,6).d2 Þ d5 = 8 mm |
Mặt bích ghép nắp và thân: Chiều dày bích thân hộp, S3 Chiều dày bích nắp hộp, S4 Bề rộng bích nắp hộp, K3 |
S3 =(1,4 ¸ 1,8)d3 , chọn S3 = 22 mm S4 = ( 0,9 ¸ 1)S3 = 20 mm K3 = K2 – ( 3¸5 ) mm = 50 – 4 = 46 mm |
Kích thước gối trục: Đường kính ngoài và tâm lỗ vít, D3, D2 Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K2 Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E2
k là khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ Chiều cao h |
Định theo kích thước nắp ổ
K2 =E2 + R2 + (3¸5) mm = 50 mm
E2= 1,6.d2 = 1,6 . 16 = 26 mm. R2 = 1,3 . d2 = 1,3. 16 = 20 mm k ³ 1,2.d2 =19,2Þ k = 19 mm
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích thước mặt tựa |
Mặt đế hộp: Chiều dày: Khi không có phần lồi S1 Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q |
S1 = (1,3 ¸ 1,5) d1 Þ S1 = 30 mm K1 » 3.d1 » 3.22 = 66 mm q = K1 + 2d = 66 + 2.12 = 90 mm; |
Khe hở giữa các chi tiết: Giữa bánh răng với thành trong hộp Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp Giữa mặt bên các bánh răng với nhau. |
D³ (1 ¸ 1,2) dÞD = 13 mm D1³ (3 ¸ 5) dÞD1 = 45 mm D2³d = 12 mm |
Số lượng bulông nền Z |
Z = ( L + B ) / ( 200 ¸ 300) » 800 / 200 = 4 chọn Z = 4 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ Tập I, Tập II
Tác giả: PGS. TS Trịnh Chất – Lê Văn Uyển
Nhà xuất bản giáo dục
Đồ án thiết kế sản phẩm với CAD Hộp giảm tốc trụ 2 cấp trục dẫn đường kính O40