Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ THẲNG - THẲNG KHAI TRIỂN ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O24

mã tài liệu 100700200064
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc.....Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn,......tính ứng suất trục, tính lực...
giá 100,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ THẲNG - THẲNG KHAI TRIỂN ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O24, bánh răng nghiêng, hộp giảm tốc đồng trục, khai triển, thuyết minh hộp giảm tốc.

            THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

   PHẦN A. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

 I. Chọn động cơ

          Các số liệu cho trước

              Lực kéo băng tải           F = 5000  N

              Vận tốc băng tải          V = 1.2  m/s

              Đường kính tang          D  = 325  mm

   Thời gian phục vụ         Lh = 21000  h

                   Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi

            Công thức tính công suất cần thiết là Pct

              Trong đó F là lực kéo băng tải   F =5000 N

               v : là vận tốc băng tải    v  = 1.2  m/s

               : là hiệu suất chung của hệ thống dẫn động

           Với hệ thống dẫn động băng tải trên ta có

........................

            Tra bảng  2.3 sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí  ta có

............................................

          Suy ra Pct =  =5,82  KW

         CHỌN SỐ VÒNG QUAY CỦA ĐỘNG CƠ

      Số vòng quay trên trục tang là 

     Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ nsbđọngcơ =ntangnhộpnngoài

    Từ 2.4 chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng 2 cấp                        uhộp     = 20      và tỷ số truyền của bộ truyền ngoài (bộ truyền xích)  

             ungoài  =  uxich  = 2

       Vậy số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ là

nsbđc  =   =  2822  vòng/phút

    căn cứ vào số vòng quay của các loại động cơ ta chọn số vòng quay    sơ bộ của động cơ là nsb=3000v/p

theo bảng P 1.3 phần phụ lục với Pct =5.82kw  và nsb = 3000v/p . Do đó ta chọn động cơ 4A112M2Y3 có

                                 Pđc  = 7.5 kw , nđc = 2922  v/p

                                 Tk/T= 2  > Tmm/T= 1.4

     II.  Phân phối tỷ số truyền

Tỷ số truyền của hệ dẫn động là Uch

                                Uch= =41,42

Mặt khác ta lại có Uch=Uxich.Uhộp

Chọn sơ bộ Ux=2 theo bảng 2.4

Mà Uhôp= Unhanh .Uchậm

Với hộp khai triển thì Unhanh=1.3Uchậm­

Ta có Uhôp=1.3

Với uchung =uh.ux=u­x.1,3.

 Uchâm  =  =3,912

     Unhanh  = 1,3.3,92=5,16

Từ hình vẽ ta có :    Unhanh  =  n1/n2

Với n1 = nđc  = 2922 v/p

 Unhanh 

 n=   = 56,3(v/p) của trục 2

bánh răng 2 và 3 cùng lắp trên trục 2 nên n= n3

Ta có Uchâm  =     n=  =  = 143 vòng/phút

Xác định công suất và mô men trên các trục

Công suất trên trục III

PIII =    =   =   = 6,31 kw

PII   =    =   =  6,57  kw

PI =    =   = 6,84 kw

TIII  = 9,55.10= 9,55.106.6,31/143 = 0,43.106 Nmm

TII = 9,55.10= 9,55.106. 6,57/563 = 0,11. 106 Nmm TI = 9,55.10= 9,55.106. 6,84/2922 = 0,02. 106 Nmm

Tính toán công suất, momen, tỷ số truyền và số vòng quay được ghi lại trong bảng sau:

                       Trục

Thông số

 

Máy

I

II

III

Tang

Công suất P (KW)

7,5

6,84

6,57

6,31

2

Tỷ số truyền U

 

 

5,10

3,92

 

Số vòng quay n(v/p)

2922

2922

563

143

70,55

Momen xoắn  T(Nmm)

 

0,02.106

0,11.106

0,43.106

 

                   

tính toán các bộ truyền

PHẦN B :TÍNH TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CẤP NHANH VÀ CẤP CHẬM TRONG HỘP GIẢM TỐC KHAI TRIỂN

  Các số liệu tính toán:

    Cấp nhanh:

         PI = 6,84 KW

         nI = 2922 vòng / Phút

    Cấp chậm

         PII = 6,57 KW

         nII = 563 vòng / Phút

     uhộp = 20, thời hạn sử dụng 21000 giờ.

     Tải trọng va đập vừa như hình vẽ:

Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế ở đây chọn vật liệu hai cấp bánh răng như nhau.

Cụ thể theo bảng 6.1 chọn

Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 241- 285 có

bánh lớn thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 192 – 240 có

         Phân tỷ số truyền un = 20 cho các cấp

 Xuất phát từ quan điểm bôi trơn ta tính toán ở phần trước được

             u1 = unhanh = 5,1

             u2 = uchậm = 3,92

Xác định ứng xuất cho phép

theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 180 – 350

  , SH = 1,1

  ,  SF = 1,75

   SH , SF : Là hệ số an toàn khi tính theo sức bền tiếp xúc và uốn

            lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở.

  Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 250, độ rắn bánh lớn là HB2= 230 khi đó

    Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc là

                NHo = 30HB2,4

              NFo  số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn

               NFo = 4.106 đối với tất cả các loại thép

   Tính toán ta có

     NF01 = 30.2502,4 = 1,7.107

     NF02 = 30.2302,4 = 1,4.107

    Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương khi tính theo sức bền uốn và tiếp xúc là : NFE, NHE

      Vì bộ truyền làm việc với tải trọng thay đổi nhiều bậc NFE và NHE được tính như sau:

          NHE = 60C

          NFE = 60C

   Ti , ni, ti : lần lượt là momen xoắn số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét

     mF : số mũ của phương trình đường cong mỏi uốn

      T, Tmax : là momen xoắn ở các chế độ tải trọng  và momen lớn nhất trong các momen.

        NHE2 = 60C

         NHE2 = 60.1

               = 4,5.108>1,4.107 do đó  KHL2 = 1

          NHE1= u1 NHE2= 5,1.4,8.108 = 22,92.10>  NHo1

        Do đó KHL1 = 1

   Như vậy theo 6.1a. Sơ bộ xác định được:

    Cấp nhanh sử dụng răng nghiêng nên ta có

        [    ] =   

       [   ]min = [  ]

         [   ] =    MPa

   Với cấp chậm dùng răng nghiêng ta tính ra NHE đều lớn hơn NH0 nên

                 KHL = 1 do đó

                [   ] = [   ] = 482

           theo 6.7 ta có

        NFE = 60C 

          NFE2 = 60.1.   .21000.   = 3,93.108 > NFO

    Do dó KFL2 = 1 tương tự ta có KFL1 = 1

    Do dó theo 6.2a với bộ truyền quay một chiều KFC = 1

     KFC : là hệ số xét đến đặt tải trọng

        [   F1]  =    .KFC.KFL/SF =     = 114,3 Mpa

         [   F2] =   Flim2KFC.KFL/SF =    .1.1 = 236,6 Mpa

  Ứng suất quá tải cho phép theo 6.10 và 6.11 có

          [ H]max = 2,8. ch2 = 2,8.450 = 1260 Mpa

          [ F1]max = 0,8. ch1 = 0,8.580 = 464 Mpa

             [...F2]max = 0,8. ...ch2 = 0,8.450 = 360 Mpa

I.Tính toán cấp nhanh bộ truyền bánh trụ răng nghiêng

     Xác định sơ bộ khoảng cách trục

   Theo 6.15a ta có  aw1 = Ka(u1 + 1).

      Ka : là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng

      T1 : là mô men xoắn trên bánh chủ động (Nmm)

      [ H] : là ứng suất tiếp xúc cho phép Mpa , U1 là tỷ số truyền ,

       ba : là hệ số chiều rộng vành răng  ba = bw/aw

                       aw1 = 43(5,1+1)

    Trong đó theo bảng 6.6 chọn   = 0,3 , răng nghiêng Ka = 43 ,

     bd = 0,5 ba(u + 1) = 0,5.0,3.(5,1 + 1) = 0,915

  Do đó theo bảng 6.7 ta chọn   = 1,15

       aw1 = 102,83 mm ta chọn aw1 = 102 mm

     Xác định các thông số ăn khớp

    Theo 6.17 ta có    m =( 0,01¸ 0,02 ).aw = (0,01¸ 0.02 ).102

    m = 1,02 – 2,04 ta chọn   m = 2 , chọn sơ bộ  = 100 do đó

      cos  = cos100 = 0,9848, theo 6.31 số bánh răng nhỏ

   z1 = 2 aw cos........./ m(u1+1) =  .... = 16.47 chọn z1 = 16

 

Close