Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

HỘP GIẢM TỐC TRỤC VÍT ĂN KHỚP VỚI BÁNH VÍT ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O40

mã tài liệu 100700200062
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, bản vẽ nguyên lý, thiết kế, các chi tiết trong hộp giảm tốc, kết cấu, động học hộp giảm tốc.....Ngoài ra còn kèm theo nhiều tài liệu hướng dẫn thiết kế và chọn trục, chọn bánh răng, ổ lăn,......tính ứng suất trục, tính lực...
giá 100,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

HỘP GIẢM TỐC  TRỤC VÍT ĂN KHỚP VỚI BÁNH VÍT ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O40, TRỤC VÍT ĂN KHỚP VỚI BÁNH VÍT , thuyết minh hộp giảm tốc

PHẦN I

TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC

  1. CHỌN ĐỘNG CƠ

Công suất cần thiết:

                   Trong đó              F: Lực kéo băng tải;

                                                          v: Vận tốc băng tải;

                                                          h: Hiệu suất của toàn bộ bộ truyền.

                                                          h = h1.h2.h3.hmổ lăn  (m: số cặp ổ lăn của bộ truyền).

                                                          h1, h2, h3, hổ lăn : Các hiệu suất cụ thể của từng bộ truyền được xác định trong bảng 2.3;

                                      Tra bảng ta có:

h1 = hTV = 0,8: Bộ truyền trục vít không tự hãm;

                                 h= hBR = 0,97: Bộ truyền bánh răng trụ được che kín;

                                 h3 = hxích = 0,92: Bộ truyền xích để hở;

                                 hổ lăn =0,992: Hiệu xuất một cặp ổ;

                                 h = h1.h2.h3.hmổ lăn

                                       = 0,8.0,97.0,92,0,992)4 = 0,691

                                 Pct== 3,54 (kw).

Xác định số vòng quay của động cơ

              nsb = nlvuh.ung

Trong đó nlv số vòng quay của tang:

               (v/ph);

Chọn ung = uxích = 2;

        uh = uTV-BR = 45;

Þ nsb = 31,04.2.45 =2795,6 (v/ph).

Chọn động cơ dựa vào:

Từ đó ta chọn đọng cơ điện loại 4A kiểu 4A10052YS

Có Pđc = 4,0 (kw) >3,54 (kw).

         nsb = 2880 (v/ph);

         2p = 2;

         h = 86,5 0/0;

         Đường kính trục động cơ: d1 =28mm;

         Khối lượng động cơ: M=36,0kg.

Kiểm tra điều kiện 2.6 Tmm/T = 1,4 < Tk/Tdn = 2,0.

  1. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

Tỷ số truyền chung:

Chọn ung = uxích Þuh = uch/ung = 2880/31,04 = 46,392

Mặt ¹ uh = unh.uch = uTVuBR.

Chọn uBR = 3 Þ

Vậy ta có phân phối tỷ số truyền:

                        uTV = 15,464

                        uBR = 3

                        uxích = 2.

  1. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC

Ta có:

Tốc độ quay của trục 1:  n1 = nđc = 2880 (v/ph);

Tốc độ  quay của trục 2:  (v/ph);

Tốc độ  quay của trục 3:    (v/ph);

Tốc độ  quay của trục công tác:  (v/ph).

Công suất trên trục:

               (kw);

 (kw);

 (kw);

 (kw);

          Từ đó ta tính được mô men tương ứng trên các trục

 

      (Nmm);

  (Nmm);

   (Nmm);

  (Nmm);

Kết quả tính toán ghi trên bảng:

                   Trục

Đ/cơ

1

2

3

Ct

Công suất (kw)

4

3,507

2,783

2,678

2,444

Tỷ số truyền (u)

 

 

15,464

3

2

 

Số vòng quay(v/ph)

2880

2880

186,24

62,08

31,04

Mô mem (Nmm)

 

11,63.103

142,71.103

411,97.103

751,94.103

                     

PHẦN II

THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN

  1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI

Thông số đã biết:

T4 = 751,94.103 Nmm; n4 = 31,04 (v/ph); u =2.

Tải trọng va đập vừa; số ca làm việc: 2 ca; thời gian làm việc: lh = 15000h; xích chỉnh được.

Sơ đồ tải trọng:

    Tmm =1,4T1; T2 =0,7T1; t1 = 6h; t2 = 2h; tck = 8h.

Close