Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

Hộp giảm tốc Trục Vít Bánh Vít 1 Cấp ( Bao gồm Thuyết Minh , Bản Vẽ và Tool vẽ nhanh HGT)

mã tài liệu 100700200074
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 100Mb bao gồm tất cả file CAD, 2D, thuyết minh, Hộp giảm tốc Trục Vít Bánh Vít 1 Cấp ( Bao gồm Thuyết Minh , Bản Vẽ và Tool vẽ nhanh HGT) Phần mềm sử dụng: Autocad 2007, Solidworks 2021
giá 300,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

BÀI TẬP LỚN

MÔN: ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

NỘI DUNG

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ

Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít

  1. NỘI DUNG

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ

Loại hộp giảm tốc: Hộp giảm tốc trục vít – bánh vít

1. Động cơ

3. Hộp giảm tốc

4. Nối trục

2. Bộ truyền đai: dẹt

5. Băng tải

Các số liệu cho trước:

1. Lực kéo băng tải

: F = 12000 N

2. Vận tốc băng tải

: v = 0,46 m/s

3. Đường kính tang

: D = 160 mm

4. Thời hạn phục vụ

: lh = 12000 giờ

5. Số ca làm việc

: 3 ca

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài

: 45

CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN DỘNG CƠ KHÍ

1.1.         Chọn động cơ

Công suất cần thiết:

-        Công suất trên trục công tác: 

-      Hiệu suất truyền động:

-        Trong đó: ho: là hiệu suất của ổ

-        htv: hiệu suất của bộ truyền trục vít

-        hd: hiệu suất của bộ truyền đai

-        hk: hiệu suất của khớp nối

Theo bảng 2.1chọn: ;  ;  ; :

Do đó h =0,95.0,82.1.0,9953 = 0,76

-        Công suất cần thiết trên trục của động cơ:

 (kW)

 * Số vòng quay đồng bộ của đ/cơ:

-  Số vòng quay trên trục công tác:

 (vòng/phút)

-  Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động (sơ bộ): usb = un.uh = 3,15.20 = 63

  (Chọn sơ bộ TST bộ truyền đai un = uđ = 3,15 của HGT TV-BV trụ 1 cấp uh = 20)

 -  Số vòng quay trên trục động cơ: nsb=nlv.ut = 54,94.63 = 3461,22 v/ph

Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: nđb = 2922 (vòng/phút)       

* Chọn động cơ: sử dụng loại đ/cơ 4A (chế tạo trong nước, dễ kiếm, giá thành không cao),  tra bảng P1.3, chọn được động cơ với thông số sau:

Bảng 1: Thông số động cơ

Kiểu động cơ

Công suất (Pđc)

KW

Vận tốc quay (nđc) ,v/p

cos

η(%)

4A112M2Y3

7,5

2922

0,88

87,5

2,2

2,0

*      Kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ:

Điều kiện:               Ta có 

ðVậy động cơ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc

1.2.         Phân phối tỷ số truyền:

*      Tính lại TST chung: 

*      Phân phối TST:

Theo dãy ở trang 49 [1]: Chọn tỷ số truyền đai theo tiêu chuẩn uđ  = 5

 Khi đó:

1.3.         Tính các thông số trên các trục:

*      Công suất trên các trục:

-       = Pt = 5,52 kW (đã tính)

-        Trục II:  (kW)

-        Trục I:  (kW)

-        Trục động cơ: Pđc =  (kW)

*      Số vòng quay trên các trục:

-        Trục động cơ: nđc = 2922 (v/ph)

-        Trục I:  (v/ph)

-        Trục II: (v/ph)

-        Trục công tác: nct = n2 = 54,92 (v/ph)

*      Mô men xoắn trên các trục

-        Mô men xoắn trên trục động cơ:

 (N.mm)

-        Mô men xoắn trên trục 1:

 (N.mm)

-        Mô men xoắn trên trục 2:

 (N.mm)

-        Mô men xoắn trên trục công tác:

 (N.mm)

1.4.         Bảng kết quả tính toán:

 

Bảng 2: Bảng thông số kĩ thuật trên các trục

Trục

Thông số

Động cơ

I

II

Công tác

Tỷ số truyền u

5

10,64

1

Số vòng quay n, v/ph

2922

584,4

54,92

54,92

Công suất P, kW

7,19

5,55

6,8

7,19

Mômen xoắn T, Nmm

23499

111123

965086

   959869

 


CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI

2.1. Chọn loại đai:

Bộ truyền đai dẹt, chịu tải trọng va đập vừa phải và đường nối tâm 2 trục bánhđainghiêngsovớiphươngngang1góc450.Chọnđaivảicaosucólớp lót.

Thông số yêu cầu:

- Công suất trên trục chủ động:

- Mô men xoắn trên trục chủ động:

- Số vòng quay trên trục chủ động:

- Tỷ số truyền bộ truyền đai:

2.2. Xác định thông số của bộ truyền:

- Theo (4.1),

                                    mm

Chọn  tiêu chuẩn:,

- Vận tốc:

    (thỏa mãn)

- Đường kính bánh đai lớn:      

  Lấy trị số tiêu chuẩn

- Tỷ số truyền thực tế:

- Sai lệch tỷ số truyền:

  (thỏa mãn)

- Theo (4.3),

                                 mm, lấy

- Theo (4.4),  

Cộng thêm mm tùy cách nối đai.

Vậy mm

  • Chọn l= 5000 mm

- Số vòng chạy của đai  (1/s)  (1/s)

- Ta có   là góc ôm tối thiểu của bánh đai nhỏ để đai có thể làm việc

Theo (4.7),

2.3. Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai:

- Theo (4.9),

- Theo bảng 4.8[1], tỷ số nên dùng  (đai vải cao su)

do đó

- Theo bảng 4.1[1], dùng loại đai Ƃ-800 có lớp lót, trị số tiêu chuẩn  (với số lớp là 3)

- Ứng suất có ích cho phép theo (4.10) :

[

Trong đó:

 Với bộ truyền đai vải cao su, góc nghiêng của đường tâm bộ truyền so với phương nằm ngang là 45, điều chỉnh định kì lực căng, chọn

Theo bảng 4.9[1], , , do đó:

 

: hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm

: hệ số kể đến ảnh hưởng của lực ly tâm đến độ bán của đai trên bánh đai

.  

trong đó: sử dụng đai cao su nên

: hệ số kể đến vị trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra bảng 4.12 với góc nghiêng của bộ truyền  ta được

- Theo công thức (4.8),  

trong đó theo bảng 4.7: (Vì va đập vừa, có 3 ca làm việc)

- Chọn chiều rộng đai theo tiêu chuẩn

- Chiều rộng bánh đai  (bảng 21.16)

2.4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:

- Theo (4.12),

- Theo (4.13),


 

Bảng 2.1 : Thông số bộ truyền đai

Thông số

Ký hiệu

Giá trị

Loại đai

Đai dẹt

 

Đường kính bánh đai nhỏ

   

160

Đường kính bánh đai lớn

   

800

Chiều rộng đai

      

50

Chiều dày đai

    

4,5

Chiều rộng bánh đai

    

63

Chiều dài đai

    

5000

Khoảng cách trục

    

1600

Góc ôm bánh đai nhỏ

        

157,2

Lực căng ban đầu

    

405

Lực tác dụng lên trục

    

794,02

 


 

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT BÁNH VÍT

3.1.  Chọn vật liệu

- Tính sơ bộ vận tốc trượt

    

+      n1 là số vòng quay trục vít

+      là momen xoắn trên trục bánh vít

Với Vs < 5 m/s dùng đồng thanh không thiếc và đồng thau để chế tạo bánh vít, dùng thép C45 tôi bề mặt đạt độ rắn

Chọn vật liệu bánh vít : đồng thanh nhôm - sắt – niken (Bảng 7.1- HDĐCK 1)

+  Kí hiệu БpAЖH10-4-4

          +  Cách đúc: đúc li tâm

          +   b = 600 Mpa ; ch = 200 MPa

-        Chọn vật liệu trục vít : thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn  

3.2. Xác định ứng suất cho phép

- Tra bảng 7.1 với bánh vít bằng БpAЖH10-4-4 đúc li tâmb = 600 MPa ;         ch = 200 Mpa

- Tra bảng 7.2 với cặp vật liệu БpAYH10-4-4 và thép tôi

                   [H ] = 232,3 MPa

Với bộ truyền làm việc 1 chiều ta có,  tính theo (7.7) :

 MPa

Hệ số tuổi thọ :

Trong đó : 

                

                       

             

Do đó theo công thức (7.6) :

Theo công thức (7.14) :

3.3. Tính và thiết kế

3.3.1. Xác định khoảng cách trục

Chọn sơ bộ KH = 1,2

Với u=10,64 ; z1=4  z 2 = u . z 1 = 10,64.4 = 42,56 (răng) 

Chọn  z2 = 43

-        Tính sơ bộ q theo công thức thực nghiệm:

q = 0,3. z 2 = 0,3. 43 = 12,9 theo bảng 7.3 chọn q = 14

T2 = 965086 Nmm

-        Khoảng cách trục sơ bộ:

 

      

=> Chọn  aw = 170 (mm)

-        Tính môđun m:

   lấy m =6,3 (Bảng 7.3/150)

=>   

 

Lấy aw = 180  tính hệ số dịch chỉnh theo (7.18):

 

Thỏa mãn điều kiện -0,7  0,7 để tránh cắt chân răng và nhọn bánh vít trong thực tế.

3.3.2. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc :

Chọn θ theo bảng 7,5 ta được θ =123

Theo (7.20):

Trong đó :

                   

Với Vs = 2,83 (m/s) chọn cấp chính xác 8 ( bảng 7.6)

Tra bảng 7.7:    KHv   = 1,19

Theo công thức (7.19) ứng suất tiếp xúc:

                   

Đảm bảo điều kiện tiếp xúc

3.3.3.  Kiểm nghiệm độ bền uốn:

 

Với  là modun pháp của bánh vít

là hệ số tải trọng

, ,  là đường kính vòng chia bánh vít.

b2 là chiều rộng vành răng bánh vít.

YF là hệ số dạng răng.

-        Chiều rộng bánh vít ( bảng 7.9 ): Khi  

 Lấy b2 = 65 mm

Tra bảng 7.8 – Tính toán thiết kế KHDĐCK tập 1

 (mm)

 Mpa  <  MPa

Điều kiện bền uốn thỏa mãn

3.4. Tính nhiệt truyền động trục vít


         

Trong đó :

Chọn : hệ số tản nhiệt

: hệ số kể đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp xuống đế máy

 = 39,43 (ứng với nq = 2922 v/p : hệ số hệ số tỏa nhiệt của phần hộp được quạt

Thừa nhận tđ = 90oC (trục vít đặt dưới bánh vít), to = 20oC

Với Vs = 2,59theo bảng 7.4 – TTTKHDĐCK tập 1 ta được góc ma sát  do đó theo (7.23) :

 kW

Thay số vào ta được:  (m2)

3.5. Các thông số cơ bản của bộ truyền

 


 

Bảng 3: Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền trục vít – bánh vít

Thông số

Ký hiệu

Công thức

Giá trị

Khoảng cách trục

aw

aw = 0,5m(q + z2 + 2x)

aw = 180 mm

Tỷ số truyền

u

 

u = 10,64

Mô đun

m

 

m= 6,3

Hệ số đường kính

q

 

q = 14

Số đầu mối ren trục vít

Z1

 

Z1 = 4

Số răng bánh vít

Z2

 

Z2 = 43

Hệ số dịch chỉnh

x

x = aw/m – 0,5(q + z2)

x = 0,07

Đường kính vòng chia

d

d1 = qm ; d2 = mz2

d1 = 88,2 mm
d2 = 270,9 mm

Đường kính vòng đỉnh

da

da1 = d1 + 2m = m(q + 2)

da2 =m(z2 + 2 + 2x)

da1 = 100,8 mm

da2 = 284,4 mm

Đường kính vòng đáy

df

df1 = m(q – 2,4)

df2 = m(z2 – 2,4 + 2x)

df1 = 73,08 mm

df2 = 256,7 mm

Đường kính ngoài của bánh vít

daM2

daM2 ≤ da2 + 2m     Khi z1 = 1

daM2 ≤ da2 + 1,5m  Khi z1 = 2

daM2 ≤ da2 + m       Khi z1 = 4

daM2 = 290(mm)

Chiều rộng bánh vít

ba

b2 ≤ 0,75da1           Khi z1 = 1; 2

b2 ≤ 0,67da1           Khi z1 = 4

b2 = 65 mm

Góc ôm

d

d = arcsin[b2/(da1 - 0,5m)]

d = 41,73

 

Close