THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY (Đề số 2 - Phương án
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
ĐẦU ĐỀ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
(Đề số 2 - Phương án )
2. Các số liệu ban đầu
- Lực vòng trên băng tải : P = 9200 N Sơ đồ tải trọng
- Vận tốc băng tải : v = 0,6 m/s
- Đường kính tang : D = 350 mm
- Số năm làm việc : a = 5 năm
3. Đặc điểm của tải trọng
Tải va đập nhẹ, quay 1 chiều
4. Ghi chú
Năm làm việc 300 ngày, ngày 2 ca, 1 ca = 6 giờ
Sai số cho phép về tỷ số truyền:i = 2 ¸ 3 %
Giáo viên hướng dẫn: VĂN HỮU THỊNH.
Sinh viên thực hiện:
Ngày bảo vệ: /12 / 2012
I - CHỌN DỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1. Chọn động cơ điện
Để chọn động cơ điện, cần tính công suất cần thiết.
Nđc /Nct =
Với: Nđc : công suất động
Nct : công suất cần thiết
Ntải : công suất của tải
h : hiệu suất chung cho toàn bộ trạm truyền động
Ntải = == 5,52 KW
h = h12. h2. h34. h4
Với: h1 = 0,97 : hiệu suất bộ truyền bánh răng (2 bộ)
h2 = 0,97 : hiệu suất bộ truyền xích
h3 = 0.995: hiệu suất một cặp ổ lăn (4 cặp ổ)
h4 = 1 : hiệu suất khớp nối
(Tra bảng 2-1/trang 27 sách Hướng dẫn chi tiết máy)
=> h = 0.972.0,97.(0,995)4.1 = 0,9
Þ Nct = = 6,13 KW
Chọn động cơ che kín có quạt gió có công suất định mức 7,5KW, có số vòng quay nđc =1460 vòng/phút
Ký hiệu động cơ: A02-51-4
Tỷ số truyền động chung: i =
Với: nđc = 1460 vòng/phút
ntang = = = 33 vòng/phút
Þ i == 44,24
i = inh. ich. ix Chọn trước ix = 4
iHGT = inh. ich = 11,06
Þ ich =3,04 ; inh =3,64
Kiểm tra lại: i = inh. ich. ix = 11,06.3,04.3,64 = 44,26
2. Bảng hệ thống số liệu
Trục
Thông số |
Trục động cơ |
I |
II |
III |
Tải |
|||||||
i |
i = 1 |
inh = 3,64 |
ich = 3,04 |
ix = 4 |
||||||||
n (vòng/phút) |
1460 |
1460 |
401 |
132 |
33 |
|||||||
N(KW) |
6,13 |
6,1 |
5,88 |
5,67 |
5,47 |
|||||||
Mx(N.mm) |
23644,5 |
23512,8 |
71575,2 |
1816691,7 |
420200,0 |
|||||||
II - THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
1. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh (Bộ truyền bánh trụ răng nghiêng)
1 – Chọn vật liệu chế tạo bánh răng
w Bánh nhỏ : thép 45 thường hóa, sb = 600 N/mm2 ; sch = 300 N/mm2
HB =200, phôi rèn ( giả thiết đường kính phôi dưới 100mm).
w Bánh lớn : thép 35 thường hóa, sb = 480 N/mm2 ; sch = 240N/mm2
HB = 180, phôi rèn ( giả thiết đường kính phôi 300 ¸ 500 mm).
2 – Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép
.......................
û Chọn kiểu lắp ổ lăn
Các ổ lăn đều dùng ổ lăn có độ dôi để cố định vòng trong của ổ với trục mà không cần chi tiết phụ
Để cố định ổ trong vỏ hộp : đặt vòng ngoài của ổ vào giữa mặt tỳ của ổ và vai lỗ trong hộp, dùng thêm ống lót
û Cố định trục theo phương dọc trục
Để cố định trục theo phương dọc trục có thể dùng nắp ổ và điều chỉnh khe hở của ổ bằng các tấm đệm kim loại giữa nắp ổ và thân hộp giảm tốc. Nắp ổ lắp với hộp giảm tốc bằng vít, loại nắp này dễ chế tạo và dễ lắp ghép.
û Bôi trơn ổ lăn
Vì vận tốc bộ truyền bánh răng thấp, không thể dùng phương pháp bắn tóe để hắt dầu trong hộp vào bôi trơn bộ phận ổ. Dùng mỡ loại T vì ứng với nhiệt độ làm việc 60 ¸ 100oC và vận tốc dưới 1500vòng/phút (bảng 8-28/tr.198)
Lượng mỡ chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để mỡ không chảy ra ngoài và ngăn không cho dầu rơi vào bộ phận ổ, nên làm vòng chắn dầu.
û Che kín ổ lăn
Để che kín các đầu trục ra, tránh sự xâm nhập của bụi bặm và tạp chất vào ổ, cũng như ngăn mỡ không chảy ra ngoài, ở đây dùng loại vòng phớt là đơn giản nhất ; bảng 8-29/tr.203 cho kích thước vòng phớt.
V- CẤU TẠO VỎ HỘP & CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC
û Vỏ hộp
Chọn vỏ hộp đúc, mạt ghép giữa nắp và thân là mặt phẳng đi qua đường làm các trục để việc lắp ghép được dễ dàng.
Bảng 10-9/tr268 cho ta tính được kích thước các phần tử cấu tạo vỏ hộp sau đây:
Chiều dày thành thân hộp
d = 0,025A + 3mm
d = 0,025.137 + 3 » 6,5 mm
Quy định chiều dày thành thân hộp giảm tốc 2 cấp không nhỏ hơn 8 mm. Lấy d = 10 mm
Chiều dày thành nắp hộp
d1 = 0,02A + 3mm
d1 = 0,02.137 + 3 » 6 mm
Quy định d1 của hộp giảm tốc 2 cấp không nhỏ hơn 8,5 mm
Lấy d1 = 10 mm
Chiều dày mặt bích dưới của thân
b = 1,5.d = 1,5.10=15 mm
Chiều dày mặt bích trên của thân
b1 = 1,5.d1 = 1,5.10= 15 mm
Chiều dày đế hộp không có phần lồi
p = 2,35.d = 2,35.10 » 24mm
Chiều dày gân ở thân hộp
m = ( 0,85¸1).d » 10mm
Chiều dày gân ở nắp hộp
m1 = ( 0,85¸1).d1 » 10mm
Đường kính bulông nền
Tra bảng 10-13/tr.277 theo tổng khoảng cách trục:
Anh + Ach =134 +185 = 319 mm < 350 mm
Þ dn = 16 mm
Đường kính các bulông khác :
- ở cạnh ổ d1 = 0,7.dn , lấy d1 = 12mm
- ghép nắp vào thân d2 = (0,5 ¸ 0,6).dn = 10 mm
ghép nắp ổ d3 = (0,4