Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI máy tiện vạn năng ĐỀ 5 SPK

mã tài liệu 300600600031
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 200 MB Bao gồm tất cả file CAD, thiết kế 2D..... , file DOC (DOCX), thuyết minh, quy trình sản xuất, bản vẽ nguyên lý, bản vẽ thiết kế, tập bản vẽ các chi tiết trong máy, Thiết kế kết cấu máy, Thiết kế động học máy ............... nhiều tài liệu liên quan đến thiết kế máy cắt kim loại
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI máy tiện vạn năng ĐỀ 5 SPK, thuyết minh THIẾT KẾ MÁY máy tiện vạn năng ĐỀ 5, động học máy tiện vạn năng ĐỀ 5, kết cấu máy tiện vạn năng ĐỀ 5

Sau một thời gian nghiên cứu , tham khảo tài liệu , cũng như vận dụng các kiến thức đã học kết hợp với sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn , em đã thực hiện xong Đồ án môn học thiết kế máy cắt kim loại,  qua việc Thiết kế máy tiện vạn năng      

               Toàn bộ công việc thiết kế đồ án được thực hiện trong thời gian khá ngắn, lại thiếu kinh nghiệm, tài liệu tra cứu. Do đó, đồ án này hẳn còn nhiều sai sót. Rất mong thầy cho em ý kiến bổ sung để nâng cao kiến thức và giúp cho chúng em làm quen với công việc thiết kế của người kỹ sư công nghệ sau này khi thâm nhập vào thực tế sản xuất.

    Trong quá trình thực hiện, đồ án này của em được hoàn thành với sự hướng dẫn của thầy Trần Quốc Hùng . Dù bận nhiều việc nhưng thầy đã hướng dẫn rất tận tình , đã truyền đạt lại cho em nhiều kiến thức cũng như những kinh nghiệm thực tế  rất bổ ích. Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của thầy để  em hoàn thành đồ án này được đúng thời hạn. Kính chúc thầy sức khỏe và đạt được nhiều thành công .

Đề 5 : Thiết kế máy tiện vạn năng với các yêu cầu sau:

1/ Hộp tốc độ dùng cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế có các thông số sau:

  • Số vòng  quay nhỏ nhất của trục chính là      :     nmin    = 11,2 vòng/phút
  • Số vòng quay lớn nhất của trục chính là        :   nmax   =  2000 vòng/phút
  • Công bội của chuỗi số vòng quay là              :         = 1,41
  • Động cơ có công suất N= 4,5 kw  ; số vòng quay nđc = 1450 vòng/phút.

 2/ Hộp chạy dao dùng cơ cấu Norton và cơ cấu then kéo để tiện các loại ren sau:

  • Ren quốc tế : tp = 0,5 ; 0,625 ; 0,75 ; 0,875 ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ; 2,75 ; 3 ; 3,25 ; 3,5 ; 4 ; 4,5 ; 4,75 ; 5 ; 5,5 ; 5,75 ; 6 ; 6,5 ; 7
  • Ren modun : m = 0,25 ; 0,5 ; 0,625 ; 0,75 ; 0,875 ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ; 2,75 ; 3 ; 3,25 .
  • Ren Anh : n = 56 ; 52 ; 48 ; 46 ; 44 ; 40 ; 38 ; 36 ; 32 ; 28 ; 26 ; 24 ; 23 ; 22 ; 20 ; 19 ; 18 ; 16 ; 14 ; 13 ; 12 ; 11; 11 ; 10 ; 9 ; 9 ; 8 ; 7 ; 6
  • Ren Pitch : P = 112 ; 104 ; 96 ; 92 ; 88 ; 80 ; 76 ; 72 ; 64 ; 56 ; 52 ; 48 ; 46 ; 44 ; 40 ; 38 ; 36 ; 32 ; 28 ; 26 ; 24 ; 23 ; 22 ; 20 ; 19 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 11 ; 10 ; 9 ; 8 .

  *  Yêu cầu các tỉ số truyền của nhóm gấp bội  igb = 1/4 ; 1/2 ; 1/1 ; 2

PHẦN I:                                     HỘP TỐC ĐỘ

I: CÁC THÔNG SỐ  CƠ BẢN :

- Phạm vi điều chỉnh tỉ số truyền

 Ta có

    R­­­­n = =  = 187,57

Số cấp tốc độ của hộp tốc độ

     Z = + 1 =  = 16,09

Ta đếm số vòng quay trong bảng [1-3] /tr22 – TK Máy Cắt Kim Loại  ( vòng /phút )

                N1 = 11,2                        ;       N9    = 180                              

                N2 = 16                           ;       N10   = 250                   

                N3 = 22,4                        ;       N11   = 355

                N4 = 31,5                        ;       N12   = 500

                N5 = 45                           ;       N13   = 710

                N6 = 63                           ;       N14   = 1000

                N7 = 90                           ;       N15   = 2000

       Ta thấy N16 = 2000 ( vg/phút) = Nmax

                  Nên ta chọn   Z = 16

II: LƯỚI KẾT CẤU VÀ ĐỒ THỊ SỐ VÒNG QUAY :

       Ta có : Z = 16

                   Z =16 = 2.2.4 = 2.2(1.2 + 1.2)

          § Z0.Z = 2.2.1.2

      PATT :  2[1].2[2].1[0]2[4]  = 8

          §  Z0.Z’’ = 2.2.1.2

      PATT :  2[1].2[2].1[0]2[4]  = 8

     Kiểm tra

        - Phạm vi điều chỉnh tỉ số truyền:

                     Ri =   = 1,414    < 8         Rđạt

        - Kiểm tra có vẽ được đồ thị số vòng quay

                     T = A + B + C

        Trong đó:   A  - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động chung Z0

                                         B - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động nhanh Z                                     

                           C - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động chậm Z’’                                     

        ............................

iii- xác định số răng của các bánh răng

Dựa vào tỉ số truyền, chọn sơ bộ số răng của các cặp bánh răng ăn khớp ( bảng 2-4 )

    i

i1=

i2=

i3=

 

i4=1.41

i5=

 

i6=1,9881

i7=

 

i8=1

i9=

i10=

Z : Z

19:53

24:48

33:47

47:33

18:72

60:30

 18:72

45:45

 30:60

60:30

SZ

           72

         80

           90

90

Kiểm tra lại tỉ số truyền theo điều kiện cho phép

                             Di  £  [Di]

Sai số về tỉ số truyền Di

Di = %    £  [Di]

Trong đó   [Di] = ±10 (j - 1) %  = ±10 (1,41 - 1) %  = ± 4,1 % 

Di1   = % = 0,394%  < [Di]       ; Di6   = % = 0,598% < [Di]                

Di 2  = % = - 0.595%  < [Di]   ; Di 7  =% = -1,1875% <[Di]                  

Di3   =  % = -0,983%  < [Di]          ;  Di 8  =  % = 0%  < [Di]                

Di 4  =  % = 0,992%  < [Di]      ;  Di 9  =% = 0,595% <[Di]                 

Di 5  =  % = -1,1875%  < [Di]   ; Di10   =% = 0,598% < [Di]                

Tất cả các tỉ số truyền trên đều nằm trong giới hạn cho phép

iv-Sơ đồ động và sơ đồ truyền lực

Sơ đồ động

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI máy tiện vạn năng ĐỀ 5 SPK, thuyết minh THIẾT KẾ MÁY máy tiện vạn năng ĐỀ 5, động học máy tiện vạn năng ĐỀ 5, kết cấu máy tiện vạn năng ĐỀ 5

Close