THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI Thiết kế hộp tốc độ của máy chuyên dùng kết hợp giữa cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế Đề 53
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Thiết kế hộp tốc độ của máy chuyên dùng kết hợp giữa cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế , thuyết minh Thiết kế hộp tốc độ của máy chuyên dùng, động học máy Thiết kế hộp tốc độ của máy chuyên dùng, kết cấu Thiết kế hộp tốc độ của máy chuyên dùng, nguyên lý Thiết kế hộp tốc độ của máy chuyên dùng, cấu tạo MÁY Thiết kế hộp tốc độ của máy chuyên dùng
Đề 53:
Đề bài: Thiết kế hộp tốc độ của máy chuyên dùng kết hợp giữa cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế có các thông số sau :
- Số cặp bánh răng thay thế = 2
- Số vòng quay nhỏ nhất của trục chính =25 vòng / phút
- Số vòng quay lớn nhất của trục chính = 1250 vòng / phút
- Công bội của chuỗi số vòng quay = 1.12
- Động cơ có công suất N =5kw . Số vòng quay 1450 vòng/ phút.
Bài làm :
I)XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC
CƠ BẢN CỦA HỘP TỐC ĐỘ
Ta có : ....=50
Số cấp tốc độ của hộp tốc độ : Z=.....=...=35
- Ta cũng có thể đếm trong bảng số vòng quay tiêu chuẩn với các thông số Rn =...=50, j =1,12 ; Z =35 ta được các vòng quay :
N1 |
= |
2.5 |
N13 |
= |
10 |
N25 |
= |
40 |
N2 |
= |
2.8 |
N14 |
= |
11.2 |
N26 |
= |
54 |
N3 |
= |
3.15 |
N15 |
= |
12.5 |
N27 |
= |
50 |
N4 |
= |
3.55 |
N16 |
= |
14 |
N28 |
= |
56 |
N5 |
= |
4 |
N17 |
= |
16 |
N29 |
= |
63 |
N6 |
= |
4.5 |
N18 |
= |
18 |
N30 |
= |
71 |
N7 |
= |
5 |
N19 |
= |
20 |
N31 |
= |
80 |
N8 |
= |
5.6 |
N20 |
= |
22.4 |
N32 |
= |
90 |
N9 |
= |
6.3 |
N21 |
= |
25 |
N33 |
= |
100 |
N10 |
= |
7.1 |
N22 |
= |
28 |
N34 |
= |
112 |
N11 |
= |
8 |
N23 |
= |
31.5 |
N35 |
= |
125 |
N12 |
= |
9 |
N24 |
= |
35.5 |
|
|
|
II) XÁC ĐỊNH LƯỚI KẾT CẤU và ĐỒ THỊ SỐ VÒNG QUAY
1)LƯỚI KẾT CẤU
a) Phương án không gian: (PAKG).
PAKG là phương án lựa chọn và bố trí các nhóm bánh răng di trượt và bánh răng thay thế để đạt số cấp độ Z theo yêu cầu.
Ta chọn PAKG: Z =3 x 2 x 3 x 2 =36.
Rồi làm trùng 1 tốc độ để Z =35.
b) Phương án thứ tự :( PATT).
* PAKG: Z = 3 x 2 x 3 x 2 = 36.
PATT :I,II,III,IV [1] [3] [6] [18].
* Để đạt 35 cấp tốc độ ta làm trùng 1 tốc độ: xi =18à xi=17
PAKG: Z = 3 x 2 x 3 x 2 = 36.
PATT :I,II,III,IV [1] [3] [6] [17] .
c)Lưới kết cấu:
......................................................................................
5)THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG :
5.1Thiết kế nhóm a
a) Bánh răng nhỏ: Theo bảng (3-6) ta chọn thép 45 thường hoá
Giả sử đường kính phôi trong khoản (100 ¸ 300) mm
- Theo bảng (3-8)
- Giới hạn bền kéo sb = 600 (N/mm2)
- Giới hạn chảy sch = 300 (N/mm2)
- Độ cứng HB = 190
- Dùng phôi rèn vì phôi rèn có cơ tính cao
b) Bánh lớn : chọn thép 35 thường hoá
- Giả sử đường kính phôi từ 300¸500 mm có:
- Giới hạn bền kéo sb = 480 (N/mm2)
- Giới hạn chảy sch = 240 (N/mm2)
- Độ cứng HB = 160
- Dùng phôi rèn vì phôi rèn có cơ tính cao
5.2 Định ứng suất cho phép :
* Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh nhỏ.
[s]t x =2.6 x 190 =494 (N/mm2).
* Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn.
[s]t x =2.6 x 160 =416 (N/mm2).
*Để xác định ứng suất uốn cho phép lấy hệ số an tòan n =1.5 và
hệ số tập trung ứng ở chân răng Ks =1.8.
* Giới hạn mỏi của thép 45 là:
s-t =0.43 x 600 =258 N/(mm2)
* Giới hạn mỏi của thép35 là
s-t =0.43 x 480 =206.4 (N/mm2)
*Vì bánh răng quay 1 chiều :
+Đối với bánh nhỏ:
[s]u1 =... =.. =143 (N/mm2.)
+Đối với bánh lớn :
[s]u2 =.. =..=115 (N/mm2.)
.....
5.3 Sơ bộ chọn hệ số tải trọng k =1.3.
5.4 Chọn hệ số chiều rộng bánh răng yA =0.3
5.5 Tính khoảng cách trục A
C Khoảng cách trục giữa trục I-II:
A³(i1+1)....=(2+1)....=134 (mm)
1) Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng.
CVận tốc vòng:
V= ....
Với tốc độ này chế tạo bánh răng theo cấp chính xác là 9.
2) Xác định module m và chiều rộng bánh răng.
*Xác định module :
m1=(0,01...0,02).A=(0,01...0,02).150=(1,5....3)
Chọn m=3
*Chiều rộng bánh răng:
b=.... ... b1=b2=b3=0,3.134 =30 (mm)
3) Các thông số chủ yếu của bộ truyền :
* Nhóm a: Ta có các thông số sau:
*module : m1 =3
* Góc ăn khớp a =200.
* Đôi răng số 1: Z1-Z’1 (Với Z1 =18 ; Z1 ‘ =36)
* Đường kính vòng chia:
d1 = m1.z1=3.18 = 54(mm)
d’1 = m1.z’1 = 3.36 = 108 (mm)
* Khoảng cách trục : A = ..... =81 mm.
* Chiều rộng bánh răng : b1 =30 (mm)
* Đường kính vòng đỉnh răng.
De1 =d1 +2m1 = 54+6 = 60 (mm)
D’e1 =d’1 +2m1 = 108+6 =114 (mm)
* Đường kính vòng chân răng.
Di1 = d1 -2,5m =54- 2,5.3 =46,5 (mm)
Di2 = d2 -2,5m =108- 2,5.3=100,5 (mm)
4) Lực tác dụng lên trục :
* Lực vòng : P1 =.... =3897 (N)
* Lực hướng tâm :Pr1 =P1 .tga =3897.0,364 =1418 (N)
* Đôi răng số 2: Z2-Z’2 (với Z2 =21, Z’2 =33)
+Đường kính vòng chia :
d2 = m1.z2 = 3.21 = 63 (mm)
d’2 = m1.z’2 = 3.33 = 99 (mm)
+Đường kính vòng đỉnh răng.
De2 =d2 +2m = 63+ 6= 69 (mm)
De2 =d’2 +2m = 99+6 = 105( mm)
+Đường kính vòng chân răng.
Di2 = d2 -2,5m =63- 2,5.3 =55,5 (mm)
Di2 = d2 -2,5m =99- 2,5.3=91,5 (mm)
*Lực vòng : P2 =... =... =3340 (N)
* Lực hướng tâm :Pr2 =P2 .tga =3340.0,364 =1215 (N)
* Đôi răng số 3: Z3-Z’3 ( với Z3 =33 ; Z’ 3=66 ).
+Đường kính vòng chia :
d3 = 3.24 = 72 (mm)
d’3 = 3.30 = 90 (mm)
+Đường kính vòng đỉnh răng.
De3 =d3 +2m = 72+6 = 78 (mm)
De3 =d’3 +2m = 90+6 =96 (mm)
+Đường kính vòng chân răng.
Di3 = d3 -2,5m =72- 2,5.3 =64,5 (mm)
Di3 = d’3 -2,5m =90- 2,5.3=82,5 (mm)
* Lực vòng : P3 =..... =... =2923 (N )
* Lực hướng tâm :Pr3 =P3 .tga =2923.0,364 =1063 (N)
CKhoảng cách trục giữa trục II-III:
A³(i4+1)....=(2,5+1)....=183
1) Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng:
áVận tốc vòng:
V= ....=....=0,6(....)
Với tốc độ này chế tạo bánh răng theo cấp chính xác là 9.
2) Xác định module m và chiều rộng bánh răng.
* Xác định module :
m2=(0,01...0,02).A=(0,01...0,02).183 =(1,83...3,36)
C Chọn m=3,5
* Chiều rộng bánh răng:
b=.....b4=b5=0,3.183 =40 (mm)
3) Các thông số chủ yếu của bộ truyền :
* Nhóm b: Ta có các thông số sau:
* module : m2 =3,5
* Góc ăn khớp a =200.
* Đôi răng số 4: Z4-Z’4 (với z4=20,z’4=50)
* Đường kính vòng chia
d4 = m2.z4 =3,5.20 = 70 (mm)
d’4 = m2.z’4 =3,5.50 = 175 (mm)
* Khoảng cách trục : A = .... =122,5 (mm)
* Chiều rộng bánh răng : b4 =40 (mm)
* Đường kính vòng đỉnh răng.
De4 =d4 +2m2 = 70+2.3,5 = 77 (mm)
D’e4 =d’4 +2m2 = 175+2.3,5 = 182(mm)
* Đường kính vòng chân răng.
Di4 = d4 -2,5 m2 =70- 2,5.3,5 =61,25 (mm)
Di4 = d4 -2,5 m2 =175- 2,5.3,5=166,25 (mm)
4) Lực tác dụng lên trục :
*Lực vòng : P4 =.... =.... =6063 (N)
*Lực hướng tâm :Pr4 =P4 .tga =6063.0,364 =2206 (N)
* Đôi răng số 2: Z5-Z’5 (với Z5 =231, Z’5 =39)
áĐường kính vòng chia :
d5 = m2.z5 =3,5.31 = 108,5 (mm)
d’5 = m2.z’5= 3,5.39 = 136,5 (mm)
áĐường kính vòng đỉnh răng.
De5 =d5 +2m2 = 108,5+2.3,5 = 115,5 (mm)
De5 =d’5 +2m2 = 136,5+2.3,5 = 143,5 (mm)
áĐường kính vòng chân răng.
Di5 = d5 -2,5 m2 =115,5- 2,5.3,5 =106,75 (mm)
Di5 = d5 -2,5 m2 =143,5- 2,5.3,5=134,5 (mm)
*Lực vòng : P5 =... =. =3897(N)
*Lực hướng tâm :Pr5 =P5 .tga =3897.0,364 =1418 (N)
C Khoảng cách trục giữa trục III-IV:
A³(i6+1).....=(2,5+1)....=246
1) Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng.
àVận tốc vòng:
.....
Với tốc độ này chế tạo bánh răng theo cấp chính xác là 9.
2) Xác định module m và chiều rộng bánh răng.
*Xác định module :
m3=(0,01..0,02).A=(0,01...0,02).246 =(2,46..4,92)
CChọn m=3
* Chiều rộng bánh răng:
b= .... b6=b7=0,3.246 =50 (mm)
3) Các thông số chủ yếu của bộ truyền :
* Nhóm c: Ta có các thông số sau:
Cmodule : m3 =3,5
Góc ăn khớp a =200.
*Đôi răng số 6: Z6-Z’6 (với z6=27,z’6=68)
* Đường kính vòng chia
d6 = m3.z6 =3,5.27 = 94,5 (mm)
d’6 = m3.z’6 =3,5.68 = 238 (mm)
*Khoảng cách trục : A = =166,25 (mm)
*Chiều rộng bánh răng : b4 =50 (mm)
*Đường kính vòng đỉnh răng.
De6 =d6 +2m3 = 94,5+2.3,5 = 101.5( mm)
D’e6 =d’6 +2m3 = 238+2.3,5 = 245 (mm)
* Đường kính vòng chân răng.
Di6 = d6 -2,5 m3 =94,5- 2,5.3,5 =85,75 (mm)
Di6 = d6 -2,5 m3 =238- 2,5.3,5=229,25 (mm)
4) Lực tác dụng lên trục :
*Lực vòng : P6 = = =8281 (N)
*Lực hướng tâm :Pr6 =P6 .tga =8281.0,364 =3014 (N)
*Đôi răng số 7: Z7-Z’7 (với Z7 =58, Z’7 =37)
áĐường kính vòng chia :
d7= m3.z7 =3,5.58 = 203 (mm)
d’7 = m3.z’7= 3,5.37 = 129,5 (mm)
áĐường kính vòng đỉnh răng.
De57=d7 +2m3 = 203+2.3,5 = 210 (mm)
De7=d’7 +2m3 = 129,5+.2.3,5 = 136,5 (mm)
áĐường kính vòng chân răng.
Di7= d7 -2,5 m3 =203- 2,5.3,5 =194,25 (mm)
Di7 = d7 -2,5 m3 =129,5- 2,5.3,5=120,75 (mm)
*Lực vòng : P7 = = =3855(N)
*Lực hướng tâm :Pr7 =P7 .tga =3855.0,364 =1403 (N)
CKhoảng cách trục giữa trục IV-V:
A³(i8+1).=(4+1).=270
1) Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng.
àVận tốc vòng:
V= ==0,3()
Với tốc độ này chế tạo bánh răng theo cấp chính xác là 9.
2) Xác định module m và chiều rộng bánh răng.
*Xác định module :
m4=(0,010,02).A=(0,010,02).270 =(2,75,4)
Chọn m4=3,5
*Chiều rộng bánh răng:
b= b8=b9=0,3.270 =60 (mm)
3) Các thông số chủ yếu của bộ truyền :
* Nhóm d: Ta có các thông số sau:
* module : m4 =3,5
* Góc ăn khớp a =200.
*Đôi răng số 8: Z8-Z’8 (với z8=20,z’8=81)
*Đường kính vòng chia
d8 = m4.z8 =3,5.20 = 70 mm.
d’8 = m4.z’8 =3,5.81 = 283,5 mm.
*Khoảng cách trục : A = =176,75 mm.
* Chiều rộng bánh răng : b4 =60 (mm)
* Đường kính vòng đỉnh răng.
De8 =d8 +2m4 = 70+2.3,5 = 77 (mm)
D’e8=d’8 +2m4 = 283,5+2.3,5 = 290,5 (mm)
*Đường kính vòng chân răng.
Di8 = d8 -2,5 m4 =70- 2,5.3,5 =61,25 (mm)
Di8 = d’4 -2,5 m4 =283,5- 2,5.3,25=274,75 (mm)
4) Lực tác dụng lên trục :
* Lực vòng : P8 = = =25344 (N )
* Lực hướng tâm :Pr8 =P8 .tga =25344.0,364 =9225 (N)
*Đôi răng số 9: Z9-Z’9 (với Z9 =67, Z’9 =34)
àĐường kính vòng chia :
d9= m4.z9 =3,5.67 = 234,5 (mm)
d’9 = m4.z’9= 3,5.34 = 129,5 (mm)
àĐường kính vòng đỉnh răng.
De9=d9 +2m4 = 234,5+2.3,5 = 241,5 (mm)
De9=d’9 +2m4 = 129,5+2.3,5 = 136,5 (mm)
àĐường kính vòng chân răng.
Di9= d9 -2,5 m4 =234,5- 2,5.3,5 =225,75 (mm)
Di9 = d9 -2,5 m4 =129,5- 2,5.3,5=120,75 (mm)
* Lực vòng : P9 = = =7591(N)
*Lực hướng tâm :Pr9 =P9 .tga =7591.0,364 =2763
6. CHỌN Ổ LĂN :
* Trục I :
Với d =25 mm . chọn ổ bi đỡ ký hiệu 205 (cỡ nhẹ ). Có cbảng =16000
Đường kính ngoài D =52 mm,chiều rộng B =15mm.
* Trục II:
Với d =30 mm . chọn ổ bi đỡ ký hiệu 206 (cỡ nhẹ ). Có cbảng =22000
Đường kính ngoài D =62 mm,chiều rộng B =16mm.
* Trục III :
Với d =40 mm . chọn ổ bi đỡ ký hiệu 208 (cỡ nhẹ ). Có cbảng =39000.
Đường kính ngoài D =80 mm,chiều rộng B =18mm.
* Trục IV :
Với d =55 mm . chọn ổ bi đỡ ký hiệu 211 (cỡ nhẹ ). Có cbảng =52000.
Đường kính ngoài D =100 mm,chiều rộng B =21mm.
* Trục V :
Với d =75mm. chọn ổ bi đỡ ký hiệu 214 (cỡ nhẹ ). Có cbảng =78000.
Đường kính ngoài D =130 mm,chiều rộng B =25mm.
7) Cố định trục theo phương dọc trục :
Để cố định trục theo phương dọc trục có thể dùng nắp ổ và điều chỉnh khe hở của ổ bằng các tấm đệm kim loại giữa nắp ổ và thân hộp tốc độ .Nắp ổ lắp với hộp tốc độ bằng vít, loại nắp này dễ chế tạo,dễ lắp ráp.
8) Che kín ổ lăn :
Để che kín các đầu trục ra ,tránh sự xâm nhập của bụi bặm và
tạp chất váo ổ cũng như ngăn mỡ chảy ra ngoài ,ở đây dùng các
vòng phớt là đơn giản nhất .
9) Tính then:
Tính then bằng :
*Trục I:
Chiều dài then l =0.8lm =0.96 d
Với lm =(1.2 ¸ 1.5 )d
d =25 mm ; l =19 mm .
b = 6 mm ; h =6 mm ; t =3.5 ; t1 =2.6 ; k =2.9.
*Trục II:
Chiều dài then l =0.8lm =0.96 d
Với lm =(1.2 ¸ 1.5 )d
d =30 mm ; l =19 mm .
b = 6 mm ; h =6 mm ; t =3.5 ; t1 =2.6 ; k =2.9.
*Trục III:
d =40 mm ; l =24 mm .
b = 8 mm ; h =7 mm ; t =4 ; t1 =3.1 ; k =3.5.
*Trục IV:
d =50 mm ; l =33 mm .
b = 10 mm ; h =8 mm ; t =4.5 ; t1 =3.6 ; k =4.2.
*Trục IV:
d =60 mm ; l =33 mm .
b = 10 mm ; h =8 mm ; t =4.5 ; t1 =3.6
......................................................