THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỠ TRỤC ĐÔI
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỠ TRỤC ĐÔI , đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy, thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết
Phần I :PHÂN TÍCH SẢN PHẨM
I.Phân tích công dụng & Điều kiện làm việc của chi tiết gia công
-Gối đỡ trục có dạng thân hộp bao gồm các chi tiết có hình khối rỗng thường làm nhiệm vụ của chi tiết cơ sowrddeer lắp các đơn vị lắp ( như nhóm , cụm, bộ phận) của những chi tiết khác lên tạo thành một bộ phận máy nhằm thực hiện nhiệm vụ động học nào đó của tồn máy.
II.Phân tích vật liệu
1.Ưu điểm:
-Vì chi tiết gối đỡ này được chế tạo bằng gang xám
nn có độ bền rất cao , độ cứng của kết cấu, độ chống rung,, chống mài mịn cuuar cac bề mặt. Gang xám là vật liệu giá thành rẻ, có tính đúc rất tốt, cho phép tạo phôi có hình dạng phức tạp. Gang xám rất dễ gia công và cơ tính chống rung tốt cho nên thân máy của các may gia công kim loại, máy nông nghiệp, máy bơm…Thương chế tạo tư các loại gang xám GX15-32, GX18-36, GX21-40.
2.Nhược điểm :
- Kém bền trong điều kiện làm việc tải trọng động , khả năng chịu va
đập kém .
-Do graphit ở dạng tấm nên gang xám có cơ tính thấp nhiều hơn thép.
3.Giải thích ký hiệu : GX 21-40
+ GX: chỉ ký hiệu gang xám .
+ 21: chỉ giới hạn bền ko của gang xm dk =21 kg/mm2
+ 40: chỉ giới hạn bền uốn của gang xám bu= 40 kg/mm2
+ Độ cứng của bề mặt chi tiết không ghi trên bản vẽ , do đó độ cứng
được lấy trong khoảng HB= 163÷229 kg/mm2
Chọn HB=185 kg/mm2
+ Thành phần hóa học cơ bản của gang xám GX 21-40 sắt (Fe),
cacbon ( C) trong đó:
• Cacbon (C) : 3.5 ÷ 3.7 %
• Phĩt pho (P) : 0.3 %
• Lưu huỳnh (S): 0.15 %
• Man gang (Mn) : 0.5 ÷ 0.8 %
• Si lic (Si) : 2 ÷ 4%
Cịn lại l sắt (Fe)
III. Phn tích yu cầu kỹ thuật
Chi tiếc gia công của chúng ta phải đảm bảo 4 yếu tố :
- Độ chính xác về kích thước
-Độ chính xác về hình dáng hình học
-Độ chính xác về vị trí tương quan
-Độ chính xác về chất lượng bề mặt chi tiếc gia công
1.Phân tích độ chính xác về kích thước
- Kích thước trên bản vẽ chi tiết có 2 loại : kích thước có sai lệch chỉ dẫn và kích thước không có sai lệch chỉ dẫn
a.Kích thước có sai lệch chỉ dẫn gồm có các kích thước: 50±0.05, 35±0.03; 23±0.03 ;53±0.02; 12±0.05; lỗ D30±0.02
...............................................................................................................