Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2

mã tài liệu 101100600004
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 200 MB Bao gồm tất cả file CAD, thiết kế 2D..... , file DOC (DOCX), thuyết minh, quy trình sản xuất, bản vẽ nguyên lý, bản vẽ thiết kế, tập bản vẽ các chi tiết trong máy, Thiết kế kết cấu máy, Thiết kế động học máy ............... nhiều tài liệu liên quan đến thiết kế máy cắt kim loại
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2, thuyết minh Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2, động học Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2, kết cấu Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2

ĐỀ 2 : Thiết kế máy tiện vạn năng với các yêu cầu sau:

1/ Hộp tốc độ dùng cơ cấu bánh răng di trượt với bánh răng thay thế có các thông số sau:

  • Số vòng  quay nhỏ nhất của trục chính là      :     nmin    = 14 vòng/phút
  • Số vòng quay lớn nhất của trục chính là        :   nmax   =  1700 vòng/phút
  • Công bội của chuỗi số vòng quay là              :         = 1,26
  • Động cơ có công suất N= 5 kw ; số vòng quay nđc = 1400 vòng/phút

 2/ Hộp chạy dao dùng cơ cấu Norton và cơ cấu bánh răng di trượt để tiện các loại ren sau:

  • Ren quốc tế : tp = 0,5 ; 0,75  ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ; 2,75 ; 3  ; 3,5 ; 4 ; 4,5  ; 5 ; 5,5 ; 6 ;  
  • Ren modun : m = 0,25 ; 0,5  ; 0,75 ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ; 2,75 ; 3.
  • Ren Anh : n =  30 ; 28 ; 24 ; 22 ; 20  ; 18 ; 16 ;15; 14 ; 12 ; 11 ; 10 ; 9 ; 9 ; 8;7; 7; 6  ; 5 ; 5 ; 4 ; 4; 4 ;3;3;2;2.
  • Ren Pitch : P = 56 ; 48 ; 44 ; 40 ; 36 ; 32 ; 28 ; 24 ; 22 ; 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 11 ; 10 ; 9 ; 8

  *  Yêu cầu các tỉ số truyền của nhóm gấp bội  igb = 1/8 ; 1/4 ; 1/2 ; 1

PHẦN I:     HỘP TỐC ĐỘ

I: CÁC THÔNG SỐ  CƠ BẢN :

- Phạm vi điều chỉnh tỉ số truyền

 Ta có

    R­­­­n =  =   = 121,4

Số cấp tốc độ của hộp tốc độ

     Z =  + 1 =   = 21.76

Lấy trịn Z=22

Số vịng quay lớn nhất của trục chính

nmax = n1 x   =14x1.26  =1794.4 ( n1= nmin =14 v/ph )

à nmax =1800 (v/ph)

Tra các số vòng quay tiêu chuẩn ta có:

               n1 = 14                                                                   

               n2 = 18                          

                n3 = 22.4                       

                n4 = 28                       

                n5 = 35.5                     

                n6 = 45                          

                n7 = 56                            

  n8    = 71                              

  n9   = 90                   

  n10   = 112

  n11   = 140

n12   = 180

n13   = 224

n14   = 280

n15 =355                                      

n16 =450

n17 =560

n18 =710

n19 =900

n20 = 1120

n21 =1400

n22 =1800

II: LƯỚI KẾT CẤU VÀ ĐỒ THỊ SỐ VÒNG QUAY :

       cho : Z = 24 rồi làm trùng 2 tốc độ

                   Z =24 = 2.3.(1.2 + 1.2)

          § Z0.Z = 2.3.1.2

      PATT :  2[1].3[2].1[0]2[6]  = 12

          §  Z0.Z’’ = 2.3.1.2

      PATT :  2[1].3[2].1[0]2[6]  = 12

     Kiểm tra

        - Phạm vi điều chỉnh tỉ số truyền:

                     Ri = ... = 1,266    < 8    ...    Rđạt

        - Kiểm tra có vẽ được đồ thị số vòng quay

                     T = A + B + C

        Trong đó:   A  - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động chung Z0

                                         B - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động nhanh Z                                     

                           C - Số lượng ô có thể đạt được của nhóm truyền động chậm Z’’                                     

Ta tính được :

                        A = Z0 -1 = 5

                        B = nmax.W1 = 3.2 = 6

                        C = mmax.W2 = 6.2 = 12

Þ T =  5 + 6 + 12 = 23 ( ô )

Số ô cần để vẽ đồ thị :  Z -1 = 24-1 = 23 ( ô)

Vậy ta vẽ được đồ thị số vòng quay...............

iii- xác định số răng của các bánh răng

Dựa vào tỉ số truyền, chọn sơ bộ số răng của các cặp bánh răng ăn khớp ( bảng 2-4 )

in

Zi /Zi

åZ

i1 = 1/1.58

27/43

 

70

i2 = 1/1.26

31/39

i3 = 1/1.58

27/43

 

70

i4 = 1

35/35

i5 = 1.58

43/27

i= 1/4

16/65

81

i7 = 2

54/27

i8 = 1/3.16

21/67

 

88

i9 = 1.26

39/49

i10 = 1/2.51

25/63

i11 = 1.58

54/34

Tất cả các tỉ số truyền trên đều nằm trong giới hạn cho phép

iv-Sơ đồ động và sơ đồ truyền lực

Sơ đồ động

................................

Kiểm tra sai số vịng quay :

Tính tất cả số vịng quay thực tế :

Với iđ = =

ntt1   =nđc . iđ i1.i3.i6.i8   =1400.  =   13.69    vg/ph

ntt2   = nđc . iđ i2.i3.i6.i8    =1400.  = 17,33   vg/p

ntt3   = nđc . iđ i1.i4.i6.i8    =1400.   = 21.8 vg/ph

 ntt4   = nđc . iđ i2.i4.i6.i8    =1400.  = 27.6 vg/ph

  ntt5   = nđc . iđ i1.i5.i6.i8    =1400.  = 34.72 vg/ph

  ntt6   = nđc . iđ i2.i5.i6.i8   =1400.  = 43.95 vg/ph   

  ntt7   = nđc . iđ i1.i3.i6.i9    =1400.  = 54.87

   ntt8   = nđc . iđ i2.i3.i6.i9    =1400.  = 69,4

   ntt9   = nđc . iđ i1.i4.i6.i9    =1400.  = 87.38 vg/ph

   ntt10 =  nđc . iđ i2.i4.i6.i9    =1400.  = 110,62 vg/ph

   ntt11   = nđc . iđ i1.i5.i6.i9    =1400.  = 139.17 vg/

  ntt12   = nđc . iđ i2.i5.i6.i9    =1450.  = 176.18  vg/ph

ntt13   = nđc . iđ i1.i4.i7.i10    =1450.  = 224.25 vg/ph

ntt14   = nđc . iđ i2.i4.i7.i10    =1450.  = 283.88 vg/ph

ntt15   = nđc . i i1.i5.i7.i10    =1450.  = 357.14 vg/ph

ntt16   = nđc . iđ i2.i5.i7.i10   =1450. = 452.1 vg/ph

ntt17  = nđc . iđ i1.i3.i7.i11  =1450. = 563.57 vg/ph

ntt18   = nđc . iđ i2.i3.i7.i11   =1450. = 713.43  vg/ph

ntt19   = nđc . iđ i1.i4.i7.i11   =1450. = 897.53 vg/ph

ntt20  = nđc . iđ i2.i4.i7.i11   =1450. = 1136.19  vg/ph

ntt21   = nđc . iđ i1.i5.i7.i11   =1450. = 1429.41  vg/ph

ntt22   = nđc . iđ i2.i5.i7.i11   =1450.= 1809.5 vg/ph

Bảng số vòng quay thực tế tính được

n1

n2

n3

n4

n5

n6

n7

n8

13.69   

17,33  

21.8

27.6

34.72

43.95

54.87

69,46

n9

n10

n11

n12

n13

n14

n15

n16

87.38

110,62

139.17

176.18  

224.25

283.88

357.14

452.1

n17

n18

n19

n20

n21

n22

 

 

     563.57

713.43  

897.53

1136.19  

1429.41  

1809.5

 

 

 Tính sai số vịng quay

                *  Dn  = £  [Dn ].

   Trong đó   [Dn] =  ±10( 1.26 -1)% = ± 2.6 % .

Trị số

n1

n2

n3

n4

n5

n6

n7

n8

NTính

13.69   

17,33  

21.8

27.6

34.72

43.95

54.87

69,46

NTiêu chuẩn

14

18

22.4

28

35.5

45

56

71

Dn %

-2.21

-3.7

-2.67

-1.43

-2.19

-2.3

-2.01

-2.16

Trị số

n9

n10

n11

n12

n13

n14

n15

n16

NTính

87.38

110,62

139.17

176.18  

224.25

283.88

357.14

452.1

NTiêu chuẩn

90

112

140

180

224

280

355

450

Dn %

-2.91

-1.23

-0.59

-2.12

0.11

1.38

0.6

0.47

Trị số

n17

n18

n19

n20

n21

n22

 

 

NTính

563.57

713.43  

897.53

1136.19  

1429.41  

1809.5

 

 

NTiêu chuẩn

560

710

900

1120

1400

1800

 

 

Dn %

0.64

0.48

-0.24

1.45

2.1

0.52

 

 

V-TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC CỦA CÁC CHI TIẾT TRONG HỘP TỐC ĐỘ

PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN GIỮA CÁC TRỤC

(chọn tỷ số truyền nhỏ nhất để ứng suất trên trục lớn nhất)

T/ số      

Đ/cơ

I

II

III

IV

V

I

Iđ =

I1=

I3=

I6=

I8 =

n (v/p)

1400

450

285

180

45

14

N(KW)

4.12

3.395

3.68

3.55

3.32

3.1

M(N.mm)

28104.28

72049.44    

123312.2  

188347.22  

685477.77  

2114642.8 

                     

 Tính các giá trị trong bảng :

* Với   i đ = =

* Hiệu suất chung : h = h đ .h 6.h4br             

=0,96 .0,9956 . 0,974=0,825

 với: h = 0,995, h đ = 0,96,   h br =0,97

    Nct = Nđc . h = 5 . 0,825 = 4.12  ( kw)

    Momen xoắn : MX = 9,55.106     (N.mm)

      Hiệu  suất

      *Nc t =Nđ c .h                    =  5. 0,825                 = 4.12  kw

      *NI =Nct .hđ .h               = 4.12.0,96.0,995        = 3.935   kw.

*NII =NI.hbr2.h                = 3.935. 0,972. 0,995  = 3.68  kw .

*NIII =NII .hbr .h             = 3.68.0,97 .0,995    = 3.55  kw.

*NIV =NIII  .hbr2.h               = 3.55.0,972.0,995    = 3.32  kw.

*NV  =NIV .hbr2.h           = 0,972.0,995    = 3.1  kw.

Số vòng quay

*nđc  = 1400 (v/p)

*nI    = n0    = 450(v/p)

*nII   = 285 (v/p)

*nIII  = 180 (v/p)

*nIV  = 45 (v/p)

*nV   = 14 (v/p)

Momen xoắn :

                    MX = 9,55.106 .    (N.mm).

  • M0 = 9,55.106  . =  28104.28 (N.mm).
  • M1 = 9,55.106  . =  72049.44     (N.mm).
  • M2 = 9,55.106  . = 123312.2   (N.mm).
  • M3 = 9,55.106 . =  188347.22   (N.mm).
  • M 4 = 9,55.106 .  = 685477.77   (N.mm).
  • M5  = 9,55.106 .  = 2114642.8  (N.mm).

Thuyết kế bộ truyền đai thang :

- Bộ truyền đai thang truyền dẫn từ động cơ điện đến trục I theo các số liệu sau

            + Công suất N = 4.12 kw

            + Số vòng quay của động cơ  n1 = 1400 vòng /phút

            + Số vòng quay của trục I        n2 = 450 vòng/phút

- Chọn loại đai

     + Giả thiết vận tốc của đai > 5 m/s . Có thể dùng loại đai O , A hoặc 

 tính cả 3 phương án và chọn phương án nào có lợi và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật

   - Tiết diện đai                                            O                            A                         

+ Kích thước tiết diện đai a x h (mm)         10x6                  13x8                     17x10,5

   ( Tra bảng 5-11 / TK CTM )

+ Diện tích tiết diện F (mm2)                      47                        81                           138

+ Định đường kính bánh đai nhỏ D1 (mm)

Dựa vào bảng 5-14 ở loại đai O , A , 
theo tiêu chuẩn ta có thể chọn đường kính

                D1                                                   70                      100                          140

        ( vì yêu cầu nhỏ gọn )

+ Kiểm nghiệm vận tốc đai

         V=  = 0,073.D1 (m/s)          5,12                    7,3                         10,22

ĐK : V < Vmax = (30 ¸ 35 ) m/s                                     thoã điều kiện

- Tính đường kính D2 của bánh lớn

           D2 = ( 1 – 0,02 ) .D1

         Vì D2 = i.D1( 1 –  x )

             x : hệ số trượ

 Đai thang  x = 0,02

             Þ D2 = 3.D1                                   210                    300                        420

 Lấy theo tiêu chuẩn ( bảng 5-15 )             220                    320                        450

- Số vòng quay thực n­2 của trục bị dẫn

.

          n2  = ( 1 – 0,02 ) 1400 ... = 1372..        458                458               458

- Chọn sơ bộ khoảng cách trục A :

       Theo bảng 5-16

          A » D2   ( mm )                                          220                    320                  450

- Tính chiều dài L theo khoảng cách trục A sơ bộ

            L = 2A +  .(D2 + D1 )  + 

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2, thuyết minh Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2, động học Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2, kết cấu Thiết kế máy tiện vạn năng Đề 2

Close