Đồ án môn học Chi tiết máy Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải tời kéo cơ cấu nâng Lực kéo băng tải P (N) 16000
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Phương án |
Lực kéo băng tải P (N) |
Vận tốc băng tải V (m/s) |
Đường kính tang D(mm) |
Thời hạn phục vụ lh (Giờ) |
Số ca làm việc Soca |
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài α (o ) |
Đặc tính làm việc |
6 |
16000 |
0.8
|
260 |
20000 |
2 |
32 |
êm |
Phần I: Tính chọn công suất động cơ điện và phân phối tỷ số truyền.
*chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha kiểu ngắn mạch, điện áp 220/380V
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN.
Đầu tiên ta có công suất trên băng tải là
N===12.8kw
Hiệu suất truyền động chung của hệ thống
=**=1***0.94=0.87
SUY RA: ==14.71kw.
Gọi Ndc là công suất định mức hay công suất danh nghĩa của động cơ điện
Suy ra: Ndc=17kw=>Nct=14,71kw
Kiểu động cơ A2-62-4
CHỌN SỐ VÒNG QUAY ĐỘNG CƠ ĐIỆN
trong thiết kế cần phối hợp 2 yếu tố dùng động cơ có số vòng cao và giá thành của các bộ truyền,đồng thời căn cứ vào sơ đồ động học của hệ thống dẫn động cần thiết kế để chọn số vòng quay thích hợp của động cơ.
Chọn sơ bộ số vòng quay của động cơ điện là =1460vg/p
PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Ta có số vòng quay của tang :===58,76(vòng/phút)
=>tỉ số truyền chung của hệ thống:===24,84
Mặt khác =* mà ==(2:4)=2
=>===12,42
Tỉ số truyền thường dùng của 1 HGT:
+hai cấp bánh răng trụ là :8-30
Mà ta có =12,42 =>thỏa mãn.vậy chọn vòng quay động cơ điện là 1460 là hợp lí
-tiếp tục ta có :=*
+:tỉ số truyền cặp bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh
+:tỉ số truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm
PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Đảm bảo 2 nguyên tắc
+bảo đảm khuôn khổ và trọng lượng của HGT là nhỏ nhất
+đảm bảo điểu kiện bôi trơn là tốt nhất(có thể dùng phương pháp bôi trơn ngâm dầu)
Để 2 bánh bị dẫn của cấp chậm và cấp nhanh được ngâm dầu ,nên lấy:
====3,52
LẬP BẢNG TÍNH TOÁN
Thông số
Trục |
Động cơ |
I |
II |
III |
||
i |
=2 |
=3,52 |
=3,52 |
|||
n(vòng/phút) |
=1460 |
=730 |
=207,38 |
=58,91 |
||
N(kw) |
=17 |
=15,98 |
=15,42 |
=14,88 |
Chú ý:=,,=…
=*,,=**…
Phần II: Thiết kế bộ truyền hộp giảm tốc.
I: thiết kế bộ truyền ngoài
.
Tỉ số ban đầu để tính toán bộ truyền đai
- Công suất:=17(kw)
- Số vòng quay:=1460(vòng/phút)
- Tỷ số truyền:=2
- Bộ truyền làm việc 2 ca
BƯỚC 1:Chọn loại đai :đai than.
Giả thuyết vận tốc:v>10m/s
Có thể dùng 2 loại đai :B hoặc R
Ta tính chọn 2 phương án và chọn phương án nào có lợi hơn
Tiết diện đai |
B |
R |
Kích thước tiết diện đai a*h(mm) |
22*13,5 |
32*19 |
Diện tích tiết diện F(mm2) |
230 |
476 |
Định đường kính bánh đai nhỏ: B(200400)
R(320630)
*tính chọn tiết diện đai B
BƯỚC 2:Xác định đường kính bánh đai nhỏ D1
Chọn D1=220(theo tiêu chuẩn bảng 5-15)
Kiểm nghiệm vận tốc của đai
V1===16,8(m/s)
Thỏa mãn điều kiện v ban đầu chọn
BƯỚC 3:xác định đường kính bánh đai lớn D2
D2=i(1-)D1
Ta có i=2
Hệ số trượt đai thang :=(0,010,02)=0,02
Suy ra: D2=2*(1-0,02)*220=431,2 mm
Chọn D2 theo tiêu chuẩn (5-15) :450mm
+Số vòng quay trục n2’=(1-)n1=*(1-0,02)*1460=699,5(vòng/phút)
Kiểm nghiệm:
n=*100%=*100%=4,17%
Sai số nằm trong phạm vi(<5%)nên không chọn lại D2
BƯỚC 4:chọn sơ bộ khoảng cách trục
Theo điều kiện
0,55(D1+D2)+hAsb2(D1+D2)
Với i=2
Chọn A=1,2D2=1,2*450=540mm
-tính chiều dài L theo B sơ bộ
L=2Asb+(x+D2)+=1080+1052,43+24,5=2156,93 mm
Chọn L theo tiêu chuẩn bảng 5-12: 2120 mm
Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây
U===7,9 Umax=10
-xác định chính xác A theo L
A==775,3 mm
Kiểm tra điều kiện
0,55(D1+D2)+hAsb2(D1+D2)
Đai loại B: 382775,31340
Sau đó bố trí bộ truyền tăng giảm về 2 phía
Phía giảm =0,015L 31,8
Phái tăng =0,03L 63,6
BƯỚC 5:tính góc ôm
==163
thỏa điều kiện =120
BƯỚC 6:xác định số dãy đai Z
Số đai cần thiết được xác định theo điều kiện xảy ra trượt trơn giữa đai và bánh đai
Z
Trị số ứng suất căng ban đầu =1,2=1,2N/mm2
Suy ra:ứng suất có ích cho phép =1,69
:hệ số tải trọng 0,7
:hệ số ảnh hưởng của góc ôm 0,95
:hệ số ảnh hưởng đến vận tốc 0,94
Z=4,16
Lấy số đai Z = 5
BƯỚC 7:Định các kích thước chủ yếu của bánh đai
Chiều rộng bánh đai
B=(Z-1)t+2S=(5-1)*26+2*17=138mm
Đường kính ngoài
=+2=220+2*5=230
=+2=450 +2*5=460
(t,S, tra bảng 10.3)
BƯỚC 8:tính lực căng ban đầu
S0=F=1,2*230=276 N/mm2
Lực tác dụng lên trục
Ta có =163
R=2*S0 *Z*sin=2729,7 N
2.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
Thông số ban đầu để tính toán bộ truyền cấp nhanh
- Công suất =15,98 KW
- Số vòng quay =730 vòng/phút
- Tỉ số truyền =3,52
Thông số ban đầu để tính bộ truyền cấp chậm
- Công suất =15,42 KW
- Số vòng quay =207,38 vòng/phút
- Tỉ số truyền =3,52
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN RĂNG CẤP CHẬM
- Chọn vật liệu bánh răng:
-bánh răng nhỏ:thép 45 cường hóa,=580N/mm2,=290N/mm2,HB=190
Phôi rèn(giả thuyết đường kính phôi 100300mm)
-bánh răng lớn:thép 35 cường hóa,=480N/mm2,=240N/mm2,HB=160
Phôi rèn(giả thuyết đường kính phôi 300500mm)
- Định ứng suất cho phép
Số chu kì làm việc của bánh lớn
N1=60*u*n2*Lh=60*1*207,38*20000=248,856.106 chu kì
Số chu kì làm việc bánh nhỏ
N2=3,52*248,856.106=808,782.106 chu kì
-ta có chu kì cơ sở là N0=107
Vì N1 Và N2 điều lớn hơn N0 nên chọn KN=1
ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ là
=2,6*190=494 N/mm2
ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn là
=2,6*160=416 N/mm2
Để định ứng suất uoonss cho phép,ta lấy hệ số an toàn là n=1,5 và hệ số tập trung ứng suất ở chân răng là K=1,8(vì là phôi rèn,thép thường hóa) giới hạn mỏi của thép 45 là =0,43*580=249,4 N/mm2 ,của thép 35 là =0,43*480=206,4 N/mm2.
ứng suất cho phép của bánh nhỏ
==138,5 N/mm2
ứng suất cho phép của bánh lớn là
==115 N/mm2
3.sơ bộ chọn hệ số tải trọng k=1,3
4.chọn hệ số chiều rộng bánh răng =0,4
5.tính khoảng cách trục A
A=225,9mm
6.tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng: V==3,82 m/s
Vận tốc có thể chế tạo bánh răng theo cấp 8
7.định chính xác hệ số tải trọng k
Vì tải trọng không thay đổi và độ rắn của các bánh răng nhỏ hơn 350HB nên Ktt=1
+hệ số tải trọng động Kd=1,1
Do đó k =1,1
Vị trí hệ số k khác so với hệ số k sơ bộ nên tính lại
A=225,9*=213.7mm
8.xác định moddun,số răng và chiều rộng bánh răng
Mooddun m=(0,010,02)*213,7=2,1374,274mm
Lấy m=3
+ Số răng bánh nhỏ
Z1==31,5
Lấy Z1=32
+Số bánh răng lớn
Z2=32*3,52=112,64
Lấy Z2=113
+chiều rộng bánh răng
b=0,4*213,7=85,48
Lấy b = 85mm
9.kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Hệ số dạng răng bánh nhỏ Y1=0,46;hệ số dạng răng bánh lớn Y2=0,517
+ứng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ
===41,27N/mm2
+ứng suất uốn tại chân răng bánh lớn
=41,27*=36,7N/mm2
10.các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền
m=3
Z1=32;Z2=113
Góc ăn khớp
+Đường kính vòng chia
d1=3*32=96mm
d2=3*113=339mm
+khoảng cách trục A==217,5mm
+Chiều rộng bánh răng b=85mm
+Đường kính vòng đỉnh răng
=96+2*3=102mm
=339+2*3=345mm
+Đường kính vòng chân răng
=96-2,5*3=88,5mm
=339-2,5*3=331,5mm
11.tính lực tác dụng lên trục
+Lực vòng
Pt==4841,78 N
+Lực hướng tâm
Pr=4841,78*0,364=1762,4 N
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN RĂNG CẤP NHANH
- chọn vật liệu tạo bánh răng
-bánh răng nhỏ
Thép 45 thường hóa :=600N/mm2;=300N/mm2
HB=190,phôi rèn(giả thuyết đường kính phôi dưới 100mm)
-bánh răng lớn
Thép 35 thường hóa :=480N/mm2=240N/mm2
HB=160 ,phôi rèn(giả thuyết đường kính phôi 300500mm)
2.định ứng suất cho phép
-chu kì làm việc của bánh lớn
N2=60*1*730*20000=876*106
-số chu kì làm việc của bánh nhỏ
N1=3,52*876*106=3083,52*106
Và N1 và N2 điều lớn hơn chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc và đường cong mỏi uốn nên khi tính úng suất cho phép của bánh nhỏ và bánh lớn lấy KN’=KN’’=1
+ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ :
=2,6*190=494N/mm2
+ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn:
=2,6*160=416N/mm2
Để xác định ứng suất uốn cho phép ,lấy hệ số an toàn n=1,5 và hệ số tập trung ứng suất chân răng K=1,8 (vì là phôi rèn,thép thường hóa),giới hạn mỏi của thép 45 là
=0,43*600=258 N/mm2
Và thép 35 là
=0,43*480=206,4 N/mm2
-Vì bánh răng quay 1 chiều :
+đới với bánh nhỏ: ==143N/mm2
+đối với bánh lớn: ==115N/mm2
3.chọn hệ số tải trọng K=1,3
4.chọn hệ số chiều rộng bánh răng: ψA=0,3.
5.tính khoảng cách trục A
Anhanh=Achậm=217,5 mm
6.tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
-vận tốc vòng:
V==7,35 m/s
Vận tốc này có thể chết tạo bánh răng cấp 8
7.định chính xác hệ số tải trọng K
Vì tải trọng không thay đổi và độ rắn của các bánh răng nhỏ hơn HB 350 nên
Ktt=1.
Giả sử b ,với cấp chính xác 8 và vận tốc vòng v6 tra bảng 3-14 ta được
Kđ=1,3
Do đó K=1*1,3=1,3
Vì trị số k không chệnh lệch với dự đoán nên không tính lại A và lấy A=217,5mm
8.xác định mooddun,số răng,góc nghiêng của răng và chiều rộng bánh răng
-mooddun pháp;
mn=(0,010,02)*213,7=(2,1374,274)
lấy mn=3mm
-sơ bộ chọn góc nghiêng =10; =0,985
-tổng số răng của 2 bánh
Zt=Z1+Z2==142,825
Lấy Zt=143
-số bánh răng nhỏ: Z1===31,63 lấy 32
-số răng Z1 thỏa mãn điều kiện là lớn hơn trị số giới hạn cho trong bảng 3-15
Số bánh răng lớn
Z2=3,52*32=111
-tính chính xác góc nghiêng :
==0,986
=935’
-chiều rộng bánh răng:b=0,3*217,5=65,25mm
Lấy b=65
-chiều rộng b thỏa mãn điều kiện b=50mm
9.kiểm tra sức bền uốn của răng
-tính số răng tương đương của bánh nhỏ: Ztđ1=33
-số răng tương đương của bánh lớn:Ztđ2=116
-hệ số dạng răng tra bảng của bánh nhỏ Y1=0.451
-hệ số dạng răng tra bảng của bánh lớn là Y2=0,517