Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT ĐĨA CAM

mã tài liệu 100400300455
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 500 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD, thuyết minh, đồ gá vẽ 3D,...., Bản vẽ chi tiết sản phẩm, nguyên công, quy trình công nghệ, đồ gá gia công ,bản vẽ phôi, ......Cung cấp thêm thư viện dao và đồ gá tiêu chuẩn....Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm quy trình công nghệ và làm đồ gá............ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT ĐĨA CAM
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT ĐĨA CAM

MỤC LỤC

 Phần 1: PHÂN TÍCH CHI  TIẾT GIA CÔNG                                    4

1.Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của chi tiết gia công       4

2.phân tích kết cấu hình dạng chi tiết gia công                                   4

3.phân tích độ chính xác gia công                                                       4

Phần 2: CHỌN PHÔI PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI, XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG                                                                                                 6

1.Chọn phôi                                                                                        6

2.xác định lượng dư, bản vẽ lồng phôi                                                7

Phần 3: THIẾT KẾ TRÌNH TỰ GIA CÔNG, LẬP BẢNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.

I.Trình tự gia công                                                                              8

II.Biện luận quy trình công nghệ                                                         8

Phần 4: THUYẾT MINH ĐỒ GÁ                                                     80

PHẦN 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG

1.     Phân tích công dụng và điều kiện làm việc chi tiết gia công

- Tên chi tiêt: Đĩa Cam

- Công dụng: là chi tiết để liên kết với trục cam , để tạo thành cơ cấu trục cam bánh cam

- Phân tích vật liệu chế tạo chi tiết gia công

Thành phần cấu tạo: thép C45 C < 2%, Mn £ 0,8%, Si £ 0,4 %, P £ 0,05%, S £ 0,05%. Ngoài ra có thể có một lượng nhỏ các nguyên tố Cr, Ni, Cu(£ 0,2 %),W, Mo, Ti (£ 0,1%).

-Công dụng , tính công nghệ vật liệu: thép C45Nhóm này có chất lượng cao hơn nhóm chất lượng thường thể hiện ở hàm lượng các tạp chất có hại (S £ 0,04%, P £ 0,035%), hàm lượng cacbon chính xác và chỉ tiêu cơ tính rõ ràng. Thép cacbon kết cấu trong các bảng chỉ dẫn ghi cả thành phần và cơ tính. Thép cacbon kết cấu được dùng trong chế tạo các chi tiết máy chịu lực cao hơn như: bánh răng, trục vít, cam, lò xo…

2.     Phân tích kết cấu hình dạng chi tiết gia công:

-Chi tiết thuộc bạc

-Những bề mặt đặc biệt cần quan tâm khi gia công :

  • Lỗ  có dung sai lỗ là H8
  • Lỗ  có dung sai lỗ là H8

-Bề mặt làm việc :

  • Mặt trụ trong của lỗ có đường kính 41 có độ nhám Ra=1.6, cấp độ nhám : 6 ( bảng 2.32/tr 103, BTDSLS)
  • Mặt trụ trong của lỗ có đường kính 10 có độ nhám Ra=3,, cấp độ nhám : 6 ( bảng 2.32/tr 103, BTDSLG)
3.     Phân tích độ chính xác gia công

a)     Độ chính xác kích thước : (tra bảng 1.4/trang4 BTDSLG)

+Lỗ  :

KTDN : 41mm;  = 0.039mm; CCX : 8,

Miền dung sai kích thước lỗ: H8  41H8

+2 Lỗ  :

KTDN : 10mm;  = 0.022mm; CCX : 8

Miền dung sai kích thước lỗ: H8 

+Kích thước   KTDN: 12mm; IT = 0.032mm; CCX: 8

+2 Lỗ  : KTDN: 6mm; IT = 0.12mm; CCX: 12

+Lỗ  : KTDN: 6.5mm; IT = 0.16mm; CCX: 12

+Kích thước; Ta có: KTDN: 20mm; IT= 0.22mm; CCX : 12

+Kích thước 280.11; Ta có: KTDN: 28mm; IT= 0.22mm; CCX: 12

+Kích thước rãnh 40.15; Ta có: KTDN: 4mm; IT= 0,3mm; CCX: 12

+Kích thước 30,15; Ta có: KTDN: 3mm; IT= 0.30mm; CCX: 12

+Kích thước 30,12; Ta có: KTDN: 30mm; IT= 0.25mm; CCX: 12.

b)    Chất lượng bề mặt:

Tra bảng 2.32/ tr103 và bảng 2.33/104BTDSLG ta được:

- Lỗ  có độ nhám Ra =1.6 cấp độ nhám: 6

- Lỗ 2xcó độ nhám Ra = 3,2, Cấp độ nhám: 6

- Lỗ có độ nhám Ra=3,2, Cấp độ nhám: 6

- Lỗ có độ nhám Rz=40, Cấp độ nhám: 4

- Lỗ có độ nhám Rz=40, Cấp độ nhám: 4

- Lỗ có độ nhám Rz=40, Cấp độ nhám: 4

- Bề mặt A,B, có độ nhám Ra = 3,2, Cấp độ nhám: 6

- Bề mặt C,D, có độ nhám Ra=3,2, Cấp độ nhám: 6

- Bề mặt E,F có độ nhám Ra=3,2, Cấp độ nhám: 6

- Bề mặt rãnh 3mm, có độ nhám Rz=40, cấp độ nhám 4

- Bề mặt rãnh 4mm, có độ nhám Rz=40, cấp độ nhám 4

- Bề mặt rãnh cung r=3mm, có độ nhám Rz=40, cấp độ nhám 4

-Tất cả các bề mặt không gia công có độ nhám bề mặt Rz=80

c)     Độ chính xác về vị trí tương quan và hình dạng hình học

-Vị trí tương quan

+ Dung sai độ song song giữa 2 mặt A và B  0.02mm

+ Dung sai độ vuông góc của lỗ  so với tâm lỗ 41 0.025

-Hình dáng hình học.

+ Dung sai độ đối xứng giữa 4 lỗ ren M6 41 0.016mm.

Phần 2:  CHỌN PHÔI , PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG

1.Chọn phôi.

          -Dạng sản xuất : dạng sản xuất hang loạt vừa, trang thiết bị tự chọn

          -Hình dạng chi tiết gia công : thuộc dạng bạc

          -Vật liệu : thép C45

          -Có các loại phôi: phôi đúc, cán, rèn

+Phôi đúc: là loại phôi chế tạo băng phương pháp đúc, kim loại và hợp kim nào cũng đúc được. có thể đúc chi tiết có hình dạng từ đơn giản đến phức tạp, độ chính xác phụ thuộc vào cách chế tạo khuôn. Phương pháp đúc với cách làm khuôn theo mẫu gỗ độ chính xác của phôi đúc thấp. Phương pháp đúc áp lực trong khuôn kim loại cho độ chính xác vật đúc cao. Phương pháp đúc trong khuôn cát, làm khuôn thủ công có phạm vi ứng dụng rộng, không bị hạn chế bởi kích thước và khối lượng vật đúc, phí tổn chế tạo phôi thấp. . .

+Phôi rèn: là loại phôi chế tạo băng phương pháp rèn, gang không rèn được vì gang không có biến dạng dẻo.rèn khuôn có độ chính xác cao hơn, năng xuất cao nhưng phôi rèn phụ thuộc vào độ chính xác của khuôn, khi rèn khuôn phải có khuôn chuyên dùng cho từng loại chi tiếy. Phương pháp này khó đạt được các kích thước với cấp chính xác 7-8 ở những những chi tiết có hình dạng phức tạp.

+Phôi cán : là loại phôi chế tạo băng phương pháp cán, là loại phôi được tiêu chuẩn hóa được chế tạo ở các nhà máy chuyên môn hóa, có phôi cán nóng và phôi cán nguội, gang không cán được.

vVới những dặc điểm trên ta chọn phôi đúc:

  • Phù hợp với sản xuất hang loạt vừa
  • Giá thành chế tạo vật đúc rẻ
  • Vật liệu là thép C45
  • Chi tiết thuộc bạc

vPhương pháp chế tạo phôi đúc: đúc trong khuôn cát, làm khuôn bằng máy, mẫu kim loại, vật đúc đạt CCX 2.

vTính khối lượng:

                

: khối lượng riêng của thép C45 ( 7,8 ) kg/ 

=0.150985

=0.1509857,8=1.07 kg

Tra bảng dạng sản xuất và xác định sản lượng hàng năm.

=1.07 kg 4kg

Dạng sản xuất hàng loạt vừa.

=>Sản lượng hàng năm của chi tiết : 500 – 5000 chiếc/năm.

2. Xác dịnh lượng dư, bản vẽ lồng phôi.

- Lượng dư gia công của thép, đúc trong khuôn cát cấp chính xác 2.        

          +Đối với kích thước mặt A,B: kích thước lớn nhất: 150mm; kích thước danh nghĩa 36mm:  => lượng dư: 4(

+Đối với kích thước mặt C,D E,F: kích thước lớn nhất: 150mm; kích thước danh nghĩa: 24mm  => lượng dư: 4(

+Lỗ : KTLN: 150mm; KTDN: 50mmlượng dư: 5(.

 

 

PHẦN 3: THIẾT KẾ TRÌNH TỰ GIA CÔNG, LẬP BẢNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

  1. Trình Tự Gia Công.

-         Nguyên công I: Chuẩn bị phôi

-         Nguyên công II: Tiện thô,tinh mặt A

                            Tiện thô,tinh,tinh mỏng lỗ

-         Nguyên công III:  Tiện thô,tinh mặt G và H.

-         Nguyên công IV: Tiện thô,tinh mặt B và tiện thô,tinh mặt E,F.

-         Nguyên công V: Tiện thô ,tinh mặt C và D.

-         Nguyên công VI: khoan, doa, vát mép lỗ 10

-         Nguyên công VII: Khoan ,taro 4 lỗ M6.

-         Nguyên công VIII: Khoan 2 lỗ  và

-         Nguyên công IX: Xọc rãnh 3mm

-         Nguyên công X: Khoan ,doa lỗ

-         Nguyên công XI: Khoan,doa lỗ và khoan bậc lỗ

-         Nguyên công XI: Xọc rãnh 4mm

-         Nguyên công XI: xọc ranh cung r=3.

-         Nguyên kiểm tra.

  1. Biện luận quy trình công nghệ.

vNguyên công I: Chuẩn bị phôi.

ở nguyên công này việc làm sạch phôi, kiểm tra phôi, thường hóa đúng ra là 3 nguyên công khác nhau vì quá trình thực hiện các nguyên công đó được diễn ra ở 3 nơi khác nhau nhưng để đơn giản trong việc lập quy trình công nghệ người ta thường sắp xếp chúng thành một nguyên công.

Làm sạch phôi bằng máy mài cầm tay, cắt bỏ các phần thừa của phôi như đậu ngót, đậu hơi, phần dư của mặt phân khuôn trên phôi.

Sau khi làm sạch, ta tiến hành kiểm tra các kích thước của phôi theo yêu cầu của bảng vẽ lồng phôi, kiểm tra vết rạng nứt, cong vênh, rổ khí. . .

Sau cùng là ủ phôi: nhằm ổn định cấu trúc tinh thể.

-         Nguyên công II: : Tiện thô,tinh mặt A

                             Tiện thô,tinh,tinh mỏng lỗ

vTiện thô,tinh mặt A

w Tiện thô mặt A

-    Kích thước cần đạt: 32.5 độ nhám Rz = 40.

-Chuẩn gia công:  mặt B làm mặt định vị chính khử 3 bật tự do, mặt H khử 1 bật tự do, mặt G khử 2 bật tự do.

-         Chọn máy: sử dụng tiện 1K62

-         Thông số cơ bản của máy tiện 1K62

+Chiều cao tâm 200m,khoảng cách giữa 2 tâm đến 1400m

+Công suất động cơ :N=10 kW;Hiệu suất máy n=0.75

+Số vòng quay trục chính (v/ph): 12,5-16-20-25-31,5-40-50-63-80-100-125-160-200-250-315-400-500-630-800-1000-1250-1600-2000.

+Lượng tiến dọc:0,07-0,014-0,084-0,097-0,11-0,12-0,13-0,14-0,15-0,17-0,195-0,21-0,23-0,26-0,28-0,30-0,34-0,39-0,43-0,47-0,52-0,57-0,61-0,70-0,78-0,87-0,95-1,04-1,14-1,21-1,4-1,56-1,74-1,9-2,08-2,28-2,42-2,8-3,12-3,48-3,8-4,16.

+Lực chom phép của cơ cấu chạy dao =360KG

-         Chọn dao: chọn dao tiện gắn hợp kim cứng T5K10 có kết cấu như sau F=20x20

-         Đồ gá: chuyên dùng

-         Chế độ cắt

a/.Chọn t = =1.75

b./=

-Dựa vào sức bền vật liệu làm dao,vật liệu gia công chọn =205(m/phút)       (Bảng 35-1 :Sách chế độ cắt gia công cơ khí(SDCĐC GCCK))

-Theo bảng

+(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=300 ;=1 ;=0.75 ;=-0.15

+(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

+(15-1 trang 22 SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào công thức: ==1.25mm/vòng

-Tính theo sức bền cơ cấu dao :

                               =  

Tra  thuyết minh máy(trang 217 19 SDCĐC GCCK) chọn =360 KG

Theo Bảng

   +(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=339 ;=1 ;=0.5 ;=-0.4

   +(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

  +(15-1 trang 22SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào công thức : =  =0.93mm/vòng

-Tính Theo độ chính xác gia công :

                               =  

Trong đó :K=48 ; E=2.1.; J=0.05.; [f]=0.01

Thay vào công thức :  =  =0.26mm/vòng

 Chọn s==0,26 Tra TM máy chọn S=0,26mm/vòng

c/.Vận tốc cắt:

Theo Bảng

   +(1-1 trang 13 SDCĐC GCCK) :=273 ;=0,15 ;=0.2 ;

   +(2-1 trang 15 SDCĐC GCCK) : =1. 

  +(7-1 trang 17 SDCĐC GCCK) : =1 .

  +(8-1 trang 17 SDCĐC GCCK) : =1 .

  +(9-1 trang 18 SDCĐC GCCK) : =1 ; : =0,94 : =1 

   +(10-1 trang 18 SDCĐC GCCK) : =1 .vậy =1

Thay vào công thức :V=.0.94=136 m/phút

Số vòng quay trong 1 phút :

                                    n===1203 v/phút

Theo thuyết minh máy chọn n=1000 v/phút

Vận tốc thực : V===113 m/phút

d/.Lực cắt gọt:

Lực tiếp tuyến:.....

                              =300...1=94 KG

Lực hướng kính : :....

-Theo bảng

  +(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=243 ;=0,9 ;=0.6 ;=-0.3

  +(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

  +(15-1 trang 22SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào : :243....1=46 KG

d/.Công suất tiêu thụ:

N===1.73KW

So sánh với công suất ở thuyết minh máy  Máy đảm bảo an toàn.

f/.Thời gian gia công:

 với  =+(0.5=+2=3.75mm

         =(1 =2mm

        =S.n=0.26.1000=260

Vậy: =0.022 phút =2.1 giây

w Tiện tinh mặt A

-    Kích thước cần đạt: 32.5 độ nhám Ra = 3.2.

-Chuẩn gia công:  mặt B làm mặt định vị chính khử 3 bật tự do, mặt H khử 1 bật tự do, mặt G khử 2 bật tự do.

-         Chọn máy: sử dụng tiện 1K62

-         Thông số cơ bản của máy tiện 1K62

+Chiều cao tâm 200m,khoảng cách giữa 2 tâm đến 1400m

+Công suất động cơ :N=10 kW;Hiệu suất máy n=0.75

+Số vòng quay trục chính (v/ph): 12,5-16-20-25-31,5-40-50-63-80-100-125-160-200-250-315-400-500-630-800-1000-1250-1600-2000.

+Lượng tiến dọc:0,07-0,014-0,084-0,097-0,11-0,12-0,13-0,14-0,15-0,17-0,195-0,21-0,23-0,26-0,28-0,30-0,34-0,39-0,43-0,47-0,52-0,57-0,61-0,70-0,78-0,87-0,95-1,04-1,14-1,21-1,4-1,56-1,74-1,9-2,08-2,28-2,42-2,8-3,12-3,48-3,8-4,16.

+Lực chom phép của cơ cấu chạy dao =360KG

-         Chọn dao: chọn dao tiện gắn hợp kim cứng T5K10 có kết cấu như sau F=20x20

-         Đồ gá: chuyên dùng

-         Chế độ cắt

a/.Chọn t = =0,25mm

b./=

-Dựa vào sức bền vật liệu làm dao,vật liệu gia công chọn =260(m/phút)       (Bảng 35-1 :Sách chế độ cắt gia công cơ khí(SDCĐC GCCK))

-Theo bảng

+(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=300 ;=1 ;=0.75 ;=-0.15

+(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

+(15-1 trang 22 SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào công thức: ==3.3mm/vòng

-Tính theo sức bền cơ cấu dao :

                               =  

Tra  thuyết minh máy(trang 217 19 SDCĐC GCCK) chọn =360 KG

Theo Bảng

   +(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=339 ;=1 ;=0.5 ;=-0.4

   +(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

  +(15-1 trang 22SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào công thức : =  =1,3mm/vòng

-Tính Theo độ chính xác gia công :

                               =  

Trong đó :K=48 ; E=2.1.; J=0.05.; [f]=0.01

Thay vào công thức :  =  =0,57mm/vòng

 Chọn s==0,57Tra TM máy chọn S=0,57mm/vòng

c/.Vận tốc cắt:

Theo Bảng

   +(1-1 trang 13 SDCĐC GCCK) :=273 ;=0,15 ;=0.2 ;

   +(2-1 trang 15 SDCĐC GCCK) : =1. 

  +(7-1 trang 17 SDCĐC GCCK) : =1 .

  +(8-1 trang 17 SDCĐC GCCK) : =1 .

  +(9-1 trang 18 SDCĐC GCCK) : =1 ; : =0.94 : =1 

   +(10-1 trang 18 SDCĐC GCCK) : =1 .vậy =1

Thay vào công thức :V=.0.94= 155m/phút

Số vòng quay trong 1 phút :

                                    n===1518 v/phút

Theo thuyết minh máy chọn n=1250 v/phút

Vận tốc thực : V===127 m/phút

d/.Lực cắt gọt:

Lực tiếp tuyến:.....

                              =300...1=24 KG

Lực hướng kính : :....

-Theo bảng

  +(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=243 ;=0,9 ;=0.6 ;=-0.3

  +(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

  +(15-1 trang 22SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào : :243....1=10 KG

d/.Công suất tiêu thụ:

N===0.7KW

So sánh với công suất ở thuyết minh máy  Máy đảm bảo an toàn.

f/.Thời gian gia công:

 với  =+(0.5=+2=2,25mm

         =(1 =2mm

        =S.n=0,57.1250=712,5

Vậy: =0.059phút =1.1 giây

vTiện thô,tinh,tinh mỏng lỗ

w Tiện thô lỗ

-    Kích thước cần đạt: 39 độ nhám Rz = 40

-Chuẩn gia công:  mặt B làm mặt định vị chính khử 3 bật tự do, mặt H khử 1 bật tự do, mặt G khử 2 bật tự do.

-         Chọn máy: sử dụng tiện 1K62

-         Thông số cơ bản của máy tiện 1K62

+Chiều cao tâm 200m,khoảng cách giữa 2 tâm đến 1400m

+Công suất động cơ :N=10 kW;Hiệu suất máy n=0.75

+Số vòng quay trục chính (v/ph): 12,5-16-20-25-31,5-40-50-63-80-100-125-160-200-250-315-400-500-630-800-1000-1250-1600-2000.

+Lượng tiến dọc:0,07-0,014-0,084-0,097-0,11-0,12-0,13-0,14-0,15-0,17-0,195-0,21-0,23-0,26-0,28-0,30-0,34-0,39-0,43-0,47-0,52-0,57-0,61-0,70-0,78-0,87-0,95-1,04-1,14-1,21-1,4-1,56-1,74-1,9-2,08-2,28-2,42-2,8-3,12-3,48-3,8-4,16.

+Lực chom phép của cơ cấu chạy dao =360KG

-         Chọn dao: chọn dao tiện gắn hợp kim cứng T5K10 có kết cấu như sau F=20x20

-         Đồ gá: chuyên dùng

-         Chế độ cắt

a/.Chọn t = =2mm

b./=

-Dựa vào sức bền vật liệu làm dao,vật liệu gia công chọn =231(m/phút)       (Bảng 35-1 :Sách chế độ cắt gia công cơ khí(SDCĐC GCCK))

-Theo bảng

+(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=300 ;=1 ;=0.75 ;=-0.15

+(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

+(15-1 trang 22 SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào công thức: ==3.3mm/vòng

-Tính theo sức bền cơ cấu dao :

                               =  

Tra  thuyết minh máy(trang 217 19 SDCĐC GCCK) chọn =360 KG

Theo Bảng

   +(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=339 ;=1 ;=0.5 ;=-0.4

   +(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

  +(15-1 trang 22SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào công thức : =  =2,5mm/vòng

-Tính Theo độ chính xác gia công :

                               =  

Trong đó :K=48 ; E=2.1.; J=0.05.; [f]=0.01

Thay vào công thức :  =  =0,816mm/vòng

 Chọn S==0,816Tra TM máy chọn S=0,78mm/vòng

c/.Vận tốc cắt:

Theo Bảng

   +(1-1 trang 13 SDCĐC GCCK) :=273 ;=0,15 ;=0.2 ;

   +(2-1 trang 15 SDCĐC GCCK) : =1. 

  +(7-1 trang 17 SDCĐC GCCK) : =1 .

  +(8-1 trang 17 SDCĐC GCCK) : =1 .

  +(9-1 trang 18 SDCĐC GCCK) : =1 ; : =0.94 : =1 

   +(10-1 trang 18 SDCĐC GCCK) : =1 .vậy =1

Thay vào công thức :V=.0.94= 146m/phút

Số vòng quay trong 1 phút :

                                    n===1192 v/phút

Theo thuyết minh máy chọn n=1000 v/phút

Vận tốc thực : V===122 m/phút

d/.Lực cắt gọt:

Lực tiếp tuyến:.....

                              =300...1=224 KG

Lực hướng kính : :....

-Theo bảng

  +(11-1 trang 19 SDCĐC GCCK) :=243 ;=0,9 ;=0.6 ;=-0.3

  +(12-1 trang 21 SDCĐC GCCK) : =1 

  +(15-1 trang 22SDCĐC GCCK) : =1 ;=1 ;=1 =1 

Thay vào : :243....1=99 KG

d/.Công suất tiêu thụ:

N===4,4KW

So sánh với công suất ở thuyết minh máy  Máy đảm bảo an toàn.

f/.Thời gian gia công:

 với  =+(0.5=+2=4mm

         =(1 =2mm

        =S.n=0,78.1000=780

Vậy: =0.076phút =0,46 giây

w Tiện tinh lỗ

-    Kích thước cần đạt: 40,5độ nhám Ra= 3,2

-Chuẩn gia công:  mặt B làm mặt định vị chính khử 3 bật tự do, mặt H khử 1 bật tự do, mặt G khử 2 bật tự do.

-         Chọn máy: sử dụng tiện 1K62

-         Thông số cơ bản của máy tiện 1K62

+Chiều cao tâm 200m,khoảng cách giữa 2 tâm đến 1400m

+Công suất động cơ :N=10 kW;Hiệu suất máy n=0.75

+Số vòng quay trục chính (v/ph): 12,5-16-20-25-31,5-40-50-63-80-100-125-160-200-250-315-400-500-630-800-1000-1250-1600-2000.

+Lượng tiến dọc:0,07-0,014-0,084-0,097-0,11-0,12-0,13-0,14-0,15-0,17-0,195-0,21-0,23-0,26-0,28-0,30-0,34-0,39-0,43-0,47-0,52-0,57-0,61-0,70-0,78-0,87-0,95-1,04-1,14-1,21-1,4-1,56-1,74-1,9-2,08-2,28-2,42-2,8-3,12-3,48-3,8-4,16.

+Lực chom phép của cơ cấu chạy dao =360KG

-         Chọn dao: chọn dao tiện gắn hợp kim cứng T5K10 có kết cấu như sau F=20x20

-         Đồ gá: chuyên dùng

-         Chế độ cắt

a/.Chọn t = =0,75mm

b./=

Close