THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤC LỆCH TÂM
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤC LỆCH TÂM, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy , bài tập lớn công nghệ chế tạo máy , thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết
Phaàn I :PHÂN TÍCH SẢN PHẨM
I.Phân tích công dụng và điều kiện làm việc:
- Chi tiết đế giử chức năng chịu lực và cố định cho chi tiết khác.
- Điều kiện làm việc có thể trong môi trường tỉnh hoặc rung động, chịu lực kéo, nén, chịu cắt tại các lổ bu long, ren.
II.Phân tích vật liệu
1.Öu ñieåm:
-Chi tiết được làm bằng vật liệu thép C40, có độ bền cao, có thể nhiệt luyện đạt độ cứng 30-40HRC
2.Nhược điểm :
-Chế tạo phôi và gia công khó hơn các loại thép CT3 thường.
3.Giải thích ký hiệu : C40
+ C: chỉ ký hiệu thép cacbon kết cấu .
+ 40: trong thép này chứa 0.4% cacbon
• Cacbon (C) : 0.4%
• Phót pho (P) : 0.3 %
• Lưu huỳnh (S): 0.15 %
• Man gang (Mn) : 0.5 ÷ 0.8 %
Còn lại là sắt (Fe)
III. Phân tích yêu cầu kỹ thuật
Chi tiếc gia công của chúng ta phải đảm bảo 4 yếu tố :
- Độ chính xác về kích thước
-Độ chính xác về hình dáng hình học
-Độ chính xác về vị trí tương quan
-Độ chính xác về chất lượng bề mặt chi tiếc gia công
Phần II : XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
I. Xác định dạng sản xuất
- Mục đích của phần này là xác định hình thức tổ chức sản xuất ( đơn chiếc, hàng loạt ( vừa ,lớn, nhỏ) , và hang khối ) .Để từ đó cải thiện tính công nghệ của chi tiết .
- Để thực hiện việc này trước hết ta cần xác định sản lượng chi tiết cần chế tạo trong một năm của nhà máy theo công thức sau :
N = N1 x m ( 1+ ) chiếc / năm
Ở đây :
N : là số chi tiết được sản xuất trong 1 năm
N1 : là số sản phẩm ( số máy) được sản xuất trong 1 năm
m: là số chi tiết trong 1 sản phẩm
β : số chi tiết được chế tạo thêm để dụ trữ ( 5 % đến 7 % ). Nếu
tính số a % phế phẩm chủ yếu trong các phân xưởng đúc thì ta
có công thức sau:
N = N1 – m (1 + )
Trong đó a = 3% đến 6 %
N : với dạng sản xuất hang loạt vừa ( tra bảng 2. trang 13 sách
thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy)
Ta có N1 = 200 đến 500 (chiếc / năm)
m = 1
a + b = 10%
Vaäy n = 500 x 1 = 500
PHẦN III :CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
1.Chọn phôi:
- Chi tiết dạng trục bằng thép thích hợp với phương pháp cán. Ta chọn phôi cán để vật liệu đồng chất và lượng dư đồng đều.
2. Phương pháp chế tạo phôi:
-Ta chọn phương pháp cán nóng.
3.Sơ đồ cán:
..............................................
Chương 4 : CHỌN PHƯƠNG ÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG
Phương án gia công :
STT |
TÊN NC |
ĐỊNH VỊ |
KẸP CHẶT |
SƠ ĐỒ NC |
1 |
Chuẩn bị phôi |
|
|
|
2 |
Vạt mặt, khoan tâm |
Mặt trụ ngoài 4 bậc, mặt đầu dịnh vị tạm 1 bậc |
Đòn kẹp |
|
3 |
Tiện đầu A |
Chống tâm 2 đầu: đầu cố định 4 bậc, đầu đi động 1 bậc |
Tốc kẹp |
|
4 |
Tiện thô đầu B |
Mâm cặp 3 chấu tự định tâm |
Mâm cặp |
|
5 |
Đột lỗ lục giác |
Mặt trụ ngoài 4 bậc, mặt đầu 1 bậc |
Đòn kẹp |
|
6 |
Tiện tinh đầu B |
Mâm cặp 3 chấu tự định tâm |
Mâm cặp |
|
7 |
Khoan |
Mặt trụ ngoài 4 bậc, mặt đầu 1 bậc |
Đòn kẹp |
|
8 |
Tiện trụ lệch tâm |
Mặt trụ ngắn 2 bậc, chống tâm 1 bậc |
Đòn kẹp |
|
9 |
Phay rảnh |
Mặt trụ ngắn 2 bậc, chống tâm 1 bậc, lổ D6 1 bậc |
Đòn kẹp |
|
10 |
Khoan lỗ sâu |
Mặt trụ khống chế 4 bậc, mặt đầu 1 bậc |
Đòn kẹp |
|
11 |
Tổng kiểm tra |
Kiêm tra độ tròn, độ trụ, độ côn, kiểm tra tất các các kích thướt dài,lổ , trục. |
|
|
12 |
|
|
|
|
Chương 5 : THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
Nguyên công 3 : Tiện đầu A
...................
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
Định vị và kẹp chặt như hình vẽ.
Phân tích việc chọn thiết bị
- Máy : Máy tiện 1k62
Thông số kĩ thuật của máy tiện 1k62
Khoảng cách giữa hai mũi tâm 1400mm
Công suất động cơ 10 kw
Hiệu suất n=0.75.
Dao : dao tiện đầu cong có gắn mảnh
hợp kim cứng BK6, góc 45..., B = 16,
H = 16, L = 125, m = 9, a = 12.
- Đồ gá : chuyên dùng
- Dụng cụ đo : thước cặp 1/50
Chế độ cắt :
+Tiện mặt A
a) Chiều sâu cắt : t = 2.5mm
b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29,
sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta chọn
S = (1.0-1.5), lấy S = 1.1 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn
S = 1.04 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt,
ta chọn được : V= 159 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao,
bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng,
bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia công
cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính
của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ cắt
gia công cơ khí, k = 1
=> V = 159 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
..................
Tra thuyết minh máy chọn n = 400 v/phút.
=> V.. = 133.14m/phút.
d) Thời gian gia công
To= ...
+Tiện mặt lỗ trụ bậc:
a) Chiều sâu cắt : t = 2.5mm
b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29, sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta chọn S = (1.0-1.5), lấy S = 1.1 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn S = 1.04 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt, ta chọn được : V= 159 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao, bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng, bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ cắt gia công cơ khí, k = 1
=> V = 159 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
...............
Tra thuyết minh máy chọn n = 1250 v/phút.
=> V. =. 141.3m/phút.
d) Thời gian gia công
To= ............
Nguyên công 4 : Tiện đầu B
.....................
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
- Định vị và kẹp chặt như hình vẽ.
Phân tích việc chọn thiết bị
- Máy : Máy tiện 1k62
Thông số kĩ thuật của máy tiện 1k62
Khoảng cách giữa hai mũi tâm 1400mm
Công suất động cơ 10 kw
Hiệu suất n=0.75.
Dao : dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, góc 45, B = 16, H = 16, L = 125, m = 9, a = 12.
- Đồ gá : chuyên dùng
- Dụng cụ đo : thước cặp 1/50
Chế độ cắt :
a) Chiều sâu cắt : t =3.5mm
b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29,
sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta chọn
S = (0.9-1.4), lấy S = 1.4 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn
S = 1.21 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt,
ta chọn được : V= 154 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao,
bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng,
bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia công
cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính
của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ cắt
gia công cơ khí, k = 1
=> V = 154 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
Tra thuyết minh máy chọn n = 400 v/phút.
=> V = 133.14m/phút.
d) Thời gian gia công
To=
Nguyên công 7: khoan.
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
- Định vị và kẹp chặt như hình vẽ.
Chọn máy : máy khoan nhiều trục 2C135
- Bước 1: khoan lỗ D 10
- Bước 2 khoan lỗ D 6
Chọn dao :
Khoan : dùng dao khoan thép gió bằng mũi dao khoan ruột gà đuôi côn, lọai ngắn, có f10mm.
- Chiều sâu cắt : t= 5 mm, Sv=0,24 mm/vòng, Vb=35,5 m/ph
- Số vòng quay : nt=1153 v/ph
- Chọn nm=1100 v/ph. Suy ra Vtt=33,8 m/ph
- 2 – Thôi gian nguyen coâng :
- L2 = (1 – 3) mm
- - Khi khoan :
- L1 = mm
- L1 = =2,94 mm
- i = 4
- = >
- .........................
Thiết Kế Đồ Gá:
............................................
chọn d = 14 mm
kiểm nghiệm bền cho bu lông vừa chọn
Theo công thức 2.46 sách CNCTM trang 78 ta có
Trong
Theo bảng 8-3 trang 111 sách chi tiết máy của Nguyễn Trọng Hiệp ta có:
= 1.2 - 1.5 khi kiểm tra lực xiết chon =1.5
(bảng 8-1 trang 104 sách CTM của Nguyễn Trọng Hiệp)
= 13.2
d 3.6 mm
Vậy đường kính bulông thỏa yêu cầu
Choïn cô caáu keïp chaët: ren
Lực của tay vặn hoặc của vô lăng: M = rtb .Q . tg() + Mms
rtb : đường kính trung bình của ren, rtb = 0,45d = 11.6mm
: góc nâng của ren = 2030’ : góc ma sát của ren = 10030’
Mms : momem ma sát
Mms = .f.Q.
Dng = 1,7d = 23.8 mm
Dtr = d = 14 mm
f = 0,15
M = 0,2dQ = 0,2 . 14 . 1,9 = 5,32
Lực tháo kẹp: M’ = 0,25dQ = 0,25 . 14 . 1,9 = 6,65
15.
Công thức 62/93/hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy (Trần Văn Địch) ta có: ect =
Sai số chuẩn: do định vị bằng chốt trụ ở lỗ 36 nên sai số chuẩn bằng:
ec = 2min + lỗ +chốt = = 0.0285mm
ek = 0
em = b.
N: số lượng chi tiết gia công trên đồ gá, chọn N=5000 chiếc.
= 0,2 . phụ thuộc vào kết cấu đồ định vị.
em = 0,2 = 14.142 mm = 0,014 mm
eñc = 10 mm = 0,01 mm
egñ = d/3
d_ dung sai nguyeân coâng = 0,114mm
Þ egñ = 0,114/3 = 0,038 mm
Þ ect =
ect =
ect = 0,022 mm = 22 mm
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1] : Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy
[2] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 (bộ 3 tập)
[3] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 (bộ 3 tập)
[4] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 (bộ 3 tập)
[5] : Sổ tay nhiệt luyện
[6] : Công nghệ chế tạo máy tập 1
[7] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 (bộ 7 tập)
[8] : Sổ tay công nghệ chế tạo máy toàn tập (trường ĐHBK