HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG CÔN ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O30
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Thiết Kế Đồ án Chi Tiết Máy là một môn học cơ bản của ngành cơ khí. Môn học này không những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn thực tế hơn đối với các kiến thức đã được học, mà nó còn là cơ sở rất quan trọng của các môn chuyên ngành sẽ được học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm có bộ hộp giảm tốc bánh răng côn răng thẳng và bộ truyền xích . Hệ thống được dẫn động bằng động cơ điện thông qua khớp nối, hộp giảm tốc và bộ truyền xích sẽ truyền chuyển động tới băng tải. Trong quá trình tính toán và thiết kế các chi tiết máy cho hộp giảm tốc em đã sử dụng và tra cứu một số những tài liệu sau:
-Chi tiết máy tập 1 và 2 của GS.TS-Nguyễn Trọng Hiệp.
-Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 và 2 của PGS.TS Trịnh Chất và TS Lê Văn Uyển.
- Dung sai và lắp ghép của GS.TS Ninh Đức Tốn.
Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy,cùng với sự hiểu biết còn hạn chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của các môn có liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô trong bộ môn giúp cho những sinh viên như chúng em ngày càng tiến bộ trong học tập.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là thầy Lê Văn Uyển đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để em co thễ hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao .Em xin chân thành cảm ơn!
I. PHẦN ĐỘNG HỌC
1. Xác định Plv :
Công suất trên trục công tác được tính theo công thức :
Theo đề bài : + F : Lực kéo băng tải : 2F = 5000N
+ v : Vận tốc băng tải : v = 0,85 m/s
Suy ra :
Pct = = 4.25 (kW)
2. Xác định hệ số tải trọng b
b =1
3. Xác định hiệu suất của hệ dẫn động h :
Hiệu suất truyền động của toàn bộ hệ thống được tính theo công thức:
h =
Trong đó : hk : Hiệu suất nối trục đàn hồi
hbrc : Hiệu suất bộ truyền bánh răng côn
hol : Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn
hx : Hiệu suất của bộ truyền xích
Theo bảng , ta có :
+ Hiệu suất của nối trục đàn hồi : hk = 1
+ Hiệu suất bộ truyền bánh răng côn : hbrc = 0,97
+ Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn : hol = 0,99
+ Hiệu suất của bộ truyền xích: hx = 0,97
Thay vào ta tính được:
h= 1.0,97.0,992.0,97= 0,92
4. Xác định công suất yêu cầu của động cơ:
Công suất yêu cầu của động cơ được tính theo công thức :
Trong đó: + Pyc : Công suất cần thiết trên trục động cơ(kW)
+ Plv : Công suất trên trục máy công tác(kW)
+ h : Hiệu suất của toàn bộ hệ thống truyền động
+ b : Hệ số tải trọng tương đương
Như vậy ta tính được :
= = 4,62 kW
5. Xác định nlv :
Vận tốc trục máy công tác được tính theo công thức :
Nlv =
trong đó : v : vận tốc dài băng tải : v = 0,85(m/s)
D : Đường kính tang cuốn : D= 270mm
Thay số vào ta có: nlv = = 60,13 (v/ph)
6. Xác định usb :
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống được tính theo:
usb = un.uh
trong đó : uh: Tỷ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc
un: Tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài(bộ truyền xích)
Theo bảng , chọn tỷ số truyền :
+ Hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng côn : uh = 2…5
+ Bộ truyền ngoài là bộ truyền xích : un = 2…4
Suy ra:
usb = (2…5).(2…4) = 4..20
7. Xác định sơ bộ tốc độ quay của động cơ điện :
Số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện được tính theo công thức :
nsb = nlv.usb
trong đó: nlv : số vòng quay trục máy công tác (v/ph)
usb : Tỷ số truyền sơ bộ của cả hệ thống truyền động
Suy ra tốc độ sơ bộ của động cơ :
nsb =(4…20).60,13 = 120,72…1202,6 (v/ph)
chọn nsb = 1000 (v/ph)
8. Chọn quy cách động cơ điện :
Với những số liệu đã tính : Pyc = 4,62 Kw
nsb =1000 v/ph
Kết hợp yêu cầu lắp ghép,mở máy tra bảng , ta chọn được động cơ có ký hiệu : 4A132S6Y3 có các thông số:
+ Pdc = 5 kW > Pyc
+ ndc = 960 v/ph
+ =2 > = 1
9. Phân phối tỷ số truyền:
Xác định tỷ số truyền chung : uch = = = 15.97
Mà :uch = uh.ux
Chọn ux = 3 => uh = = = 5.32
với uh = 5,32 ta được u1 =5,32 do là bộ truyền 1 cấp
10. Tính toán các thông số động học :
* Tính công suất trên các trục :
Công suất trên các trục của hệ thống được tính theo hướng từ trục công tác trở lại trục động cơ
PII = = = 4.43 kW
PI = = = 4.61 kW
Pdc = = = 4,66 kW
* Tính các vận tốc :
Vận tốc trên các trục được tính theo hướng từ trục động cơ đến các trục công tác
nI = = ndc = 960 v/ph
nII = = = 181.13 v/ph
* Tính các mô men xoắn trên các trục :
Tdc = = = 46357,29 Nmm
TI = = = 45859,90 Nmm
T2 = = = 233569,81 Nmm
Tct = = = 674995,84 Nmm
11 - Bảng số liệu tính toán :
Thông số |
Động cơ |
Trục 1 |
Trục 2 |
Trục công tác |
||
U
|
1 |
5.32 |
3 |
|||
P(kW)
|
4,66 |
4,61 |
4,43 |
4,25 |
||
n(v/ph)
|
960 |
960 |
181,13 |
60,13 |
||
T(Nmm)
|
46357,29 |
45859,90 |
233569,81 |
674995,84 |
||
II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI – BỘ TRUYỀN XÍCH :
Các số liệu đã có:
+ Tỷ số truyền : u = ux = 3
+ Công suất bộ truyền : P = PII/2 = 4,443/2=2,22kW
+ Mômen xoắn trên trục dẫn :
T = T2 /2= 233569,81/2= 116789,91Nmm
+ Vận tốc : n = nII =181,13 v/ph
1- Chọn loại xích:
Vận tốc n = 181,13 v/ph Þ chọn xích con lăn
2 - Xác định các thông số của bộ truyền xích :
a. Chọn số răng các đĩa xích :
Với u = 3 Þ Z1 = 29 - 2u = 29 - 2.3 = 23
Theo bảng , láy tròn Z1 theo số lẻ Þ chọn Z1 = 23
Suy ra số răng đĩa lớn : Z2 = uZ1 = 3.23 = 69
Lấy tròn : Z2 = 69
b. Xác định bước xích :
Tính theo công thức : Pt = £ [P]
Với : Pt,P,[P]: công suất tính toán, công suất cần truyền, công suất cho phép
Kz : Hệ số số răng : với Z01 = 25 Þ Kz = Z01/Z1 = 25/23 = 1,09
Kn : Hệ số số vòng quay : n = 181,13 v/ph Þ n01 = 200 v/ph
Þ Kn =n01/n1 = 200/181,13 = 1,1
Theo CT 5.3 và bảng 5.6 ta có
K= Kđ.Ko.Kđc.Ka.Kbt.Kc
Kđ : Hệ số tải trọng động : Bộ truyền làm việc chịu va đập vừa Þ Kđ = 1
Ko : Hệ số xét đến sự bố trí bộ truyền Þ Ko = 1
Kđc : Hệ số xét đến sự điều chỉnh lực căng xích : Có thể điều chỉnh được Þ Kđc = 1,25
K a : Hệ số xét đến chiều dài xích : Chọn Ka = 1
Kbt : Hệ số xét đến ảnh hưởng của bôi trơn : Bộ truyền làm việc trong môi trường có bụi , bôi trơn nhỏ giọt Þ Kbt = 1,3
Kc : Hệ số xét đến chế độ làm việc : Làm việc 2 ca Þ Kc = 1,25
Suy ra :
K =1.1.1,25.1,3.1.1,25 = 2,03
Vậy ta có:
Pt =2,22.2,03.1,1.1,09 = 5,40 kW
Theo bảng , với n01 = 200v/ph , chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích
p = 25,4 mm
B =22,61 mm
d=7,95 mm
Thoả mãn điều kiện bền mòn : Pt £[P]
3. xác định khoảng cách trục a và số mắt xích :
Chọn a = (30…50)p = (30…50)25,4 = (762…1270) mm
Chọn a = 787 mm
Tính số mắt xích theo công thức :
x = =
= 108,03
Lấy số mắt xích chẵn : x = 108
Tính lại khoảng cách trục a theo công thức :
a=
=
= 764,79 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn, nên giảm a đI một lượng bằng:
Da = 0,004a = 0,004.764,79 » 3,06 mm
Do đó khoảng cách trục thực tê : a = 764,79 – 3,06 = 761,73 mm
* Số lần va đập của xích được tính theo công thức :
i = = = 1,57 < [i] =30 (Theo bảng )
4 - Tính kiểm nghiệm xích theo độ bền mòn :
Theo công thức : s =
Theo bảng , với xích con lăn 1 dãy, bước xích p = 25,4 mm, ta tra được:
+ Tải trọng phá huỷ : Q = 56,7 kN
+ Khối lượng 1 mét xích : q1 = 2,6 kg
kd = 1,2 : Chế độ làm việc trung bình
Vận tốc vòng của xích: v = = 1,76 m/s
Lực vòng : Ft = 1000.4,43/1,76 = 1261,36 N
Lực căng do lực li tâm sinh ra : Fv = qv2 = 2,6.1,762 = 8,05 N
Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra : Fo = 9,81kfqa
Ta có Fo = 9,81.6.2,6.0,762 = 116,61 N
Do đó :
s = = 34,61
Theo bảng , với n01 = 200 v/ph Þ Chọn [s] = 8,2
Suy ra : s ³ [s] Þ Bộ truyền đủ bền
5. Xác định thông số của đĩa xích :
a. Tính các đường kính đĩa xích :
- Đường kính vòng chia các đĩa xích được tính theo công thức :
d1= = = 186,54 mm
d2 = = = 558,06 mm
- Đường kính vòng đỉnh răng đĩa xích :
da1 = = = 197,50 mm
da2 = = = 570,18 mm
- Đường kính vòng chân răng đĩa xích : df = d-2r
Với r = 0,5025dl +0,05 = 0,5025.15,88 + 0,05 = 8,03
dl = 15,88 mm: Đường kính của con lăn
Suy ra : df1 = d1 - 2r = 186,54-2.8,03 = 170,50 mm
df2 = d2 - 2r = 570,18-2.8,03 = 554,12 mm
b. Kiểm nghiệm theo độ bền tiếp xúc răng đĩa xích:
Răng đĩa xích được kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc theo công thức :
sH = £ [sH]
[sH] : ứng suất tiếp cho phép : Chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45 tôi cải thiện đạt HB170, tra theo bảng , ta có : [sH] = 600 MPa
Hệ số xét đến ảnh hưởng của số răng: Với Z1 = 23 => kr1 = 0,48
Z2 = 58 Þ kr2 = 0,22
A = 180 mm2 : Diện tích chiếu của bản lề : Tra bảng với p = 25,4 mm
Kđ : Hệ số tải trọng động : Kđ = 1,2 - Bộ truyền chịu va đập vừa
E = : Môđun đàn hồi tương đương, với E1,E2 lần lượt là môđun đàn hồi vật liệu con lăn và răng đĩa Þ Chọn vật liệu làm con lăn và đĩa xích đều là thép : E = 2,1.105 MPa
kđ : Hệ số phân bố tải trọng không đều trong các dãy xích
Þ Chọn xích 1 dãy nên kđ = 1
Fvđ : Lực va đập trên m = 1 dãy xích :
Fvđ = 13.10-7n1p3m = 13.10-7.181,13.25,43.1= 3,86 MPa
Suy ra :
sH1 = = 433,27 MPa £ [sH]
sH2 = = 293,32 MPa £ [sH]
.....................................................................
7 - Bảng tổng hợp số liệu
Thông số |
Ký hiệu |
Giá trị |
Loại xích |
|
xích con lăn |
Bước xích |
P |
25,4 mm |
Số mắt xích |
x |
108 |
Khoảng cách trục |
a |
761,73 mm |
Số răng đĩa xích |
Z1 Z2 |
23 69 |
Vật liệu đĩa xích |
|
Thép 45 tôi cải thiện Thép 45 tôi cải thiện
|
Đường kính vòng chia |
d1 d2 |
186,54 mm 558,06 mm |
Đường kính vòng đỉnh |
da1 da2 |
197,50 mm 570,18 mm |
Bán kính đáy |
r |
8,03 mm |
Đường kính chân răng đĩa xích |
df1 df2 |
170,50 mm 554,12 mm |
Lực tác dụng lên trục |
Fr |
1450,56 N |
6 - Tính lực tác dụng :
Lực tác dụng lên trục được tính theo công thức : Fr = kxFt
kx : Hệ số xét đến trọng lượng xích : Bộ truyền đặt nằm ngang Þ kx = 1,15
Vậy suy ra :
Fr=1,15.1261,36=1450,56 N
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
A. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
1. Chọn vật liệu :
Theo bảng , chọn:
- Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện, HB 241..285, sb1 = 850 MPa, sch1 = 580 MPa
- Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện, HB 192..240, sb2 = 750 MPa, sch2 = 450 MPa
2. Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng , với thép 45 tôi cải thiện:
s°Hlim = 2HB + 70 ; SH = 1,1
s°Flim = 1,8HB ; SF = 1,75
Chọn độ rắn bánh chủ động( bánh nhỏ) HB1 = 245, bánh bị động( bánh lớn) HB2 = 230, ta có :
s°Hlim1 = 2HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560 MPa ; s°Flim 1= 1,8HB1 = 1,8.245 = 441 MPa
s°Hlim2 = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 MPa ; s°Flim 2= 1,8HB2 = 1,8.230 = 414 MPa
¨ Ứng suẤt tiẾp xúc cho phép :
số chu ki thay đổi ứng suất cơ sở khi tửh về tiếp xúc với tất cả các loại thép
Theo công thức : NHO = : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
Þ NHO1 = = 30.2452,4 = 1,6.107
Þ NHO2 = = 30.2302,4 = 1,39.107
Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương được tính theo công thức :
Với c =1 là số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Suy ra : NHE1 > NHO1Þ lấy KHL1 = 1
Ứng suẤt tiẾp xúc cho phép :
[úH] =
Trong đó : ZR: hỆ sỐ xét đến độ nhám cỦa mẶt răng làm viỆc
Zv : hỆ số xét đến Ảnh hưởng cỦa vẬn tỐc vòng
KxH: hỆ số xét đến Ảnh hưởng cỦa kích thước bánh răng
ChỌn sơ bỘ ZR.Zv.KxH = 1
Þ Theo công thức , định sơ bộ :
[sH1] = = = 509,09 MPa
[sH2] = = = 481,82 Mpa
Do đây là bộ truyền bánh răng côn thẳng nên
¨ ứng suất uốn cho phép :
Theo công thức : Bộ truyền quay 1 chiều : [sF] = s°Flim.KFC.KFL/SF
Với KFC : Hệ số ảnh hưởng của đặt tải : quay 1 chiều Þ KFC = 1
Þ [sF1] = 441.1.1/1,75 = 252 MPa
[sF2] = 414.1.1/1,75 = 236,57 MPa
¨ ứng suất quá tải cho phép :
Theo công thức và ,:
[sH]max = 2,8sCH2 = 2,8.450 = 1260 MPa
[sF1]max = 0,8sCH1 = 0,8.580 = 464 MPa
[sF2]max = 0,8sCH2 = 0,8.450 = 360 MPa
3 - Xác định khoảng cách trục sơ bộ :
¨ Chiều dài côn ngoài : Theo công thức :
Re =
Trong đó : + KR : Hệ số phụ thuộc vật liệu, loại răng : KR = 0,5Kđ
Kđ : Hệ số phụ thuộc loại răng : Với bánh răng côn, răng thẳng làm bằng thép
Þ Kđ = 100 MPa1/3
Þ KR = 0,5.100 = 50 MPa1/3
+ Kbe : Hệ số chiều rộng vành răng Þ Chọn Kbe = 0,25
+ KHb : Hệ số xét đến sự phân bố không đều tảI trọng trên chiều rộng vành răng
Với bánh răng côn , có = 0,56 Þ Theo bảng Þ KHb = 1,23
+ T1 = 45859,90 Nmm : Mômen xoắn trên trục bánh chủ động
Suy ra : Re = = = 168,63 mm 4 - Xác định các thông số :
¨ Số răng bánh nhỏ :
Đường kính chia ngoài bánh nhỏ : de1 = = = 62,53 mm
Þ Tra bảng : Z1P = 15 Þ Với HB < 350 :
Z1 = 1,6Z1P = 1,6.15 = 24 Þ Lấy Z1 = 24
Dựa vào bảng 6.20 chọn hệ số dịch chỉnh đối xứng
x1 = 0,39 : x2 = -0,39
¨ Đường kính trung bình và môđun trung bình :
dm1 = (1-0,5Kbe)de1 = (1-0,5.0,25)62,53 = 54,71 mm
mtm = dm1/Z1 = 54,71/24 = 2,28 mm
¨ Môđun vòng ngoài : Tính theo công thức :
mte = = = 2,61 mm
Theo bảng , lấy mte theo tiêu chuẩn : mte = 3 mm
Do đó: mtm = mte(1-0,5Kbe) = 3(1-0,5.0,25) = 2,63 mm
- Xác định số răng:
¨ Số răng bánh lớn :
Vì Z1 = =54,71/2,63 = 20,08 , lấy =21 răng Þ Số răng bánh lớn Z2 = uZ1 = 5,32.21 = 111,72
Lấy Z2 = 112 răng Þ Tỷ số truyền thực : u = Z2/Z1 = 112/21 = 5,33
Sai lệch tỉ số truyền
= = 0,19% < 4% vây thỏa mãn
¨ Góc côn chia :
d1 = arctg(Z1/Z2 ) = arctg(21/112) = 10,62°
d2 =90° - d1 = 90° - 10,62° = 79,38°
- Đường kính trung bình
=2,63.21=55,23 mm
=2,63.112=294,56 mm
¨ Chiều dài côn ngoài : Re = 0,5mte = 0,5.3. = 170,93 mm
¨ Chiều rộng vành răng b
b = Re. Kbe =170,93.0,25=42,73 mm
Lấy b = 43 mm
5 - Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng côn :
¨ Kiểm nghiệm theo độ bền tiếp xúc
Theo công thức : sH = ZMZHZe ≤ [sH]’
Trong đó : + ZM : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu làm bánh răng Þ Theo bảng , với bánh
răng làm bằng thép : ZM = 274 MPa 1/3
+ ZH : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc : Theo bảng , với xt = x1+x2 = 0
Þ ZH = 1,76
+ Ze : Hệ số kể đến sự trùng khớp răng : Ze =
Với ea : Hệ số trùng khớp ngang : ea =
= = 1,70
Þ Ze = = 0,88
+ Theo công thức : KH = KHaKHbKHv : Hệ số tải trọng tiếp xúc
KHa : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trong các đôi răng đồng thời ăn khớp
Þ Bánh răng côn răng thẳng nên : KHa = 1
KHb : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng
Theo bảng : KHb = 1,23
KHv : Hệ số tải trọng động : KHv = 1 +
vH : Tính theo công thức : vH =dHgov
Với v= = = 2,75 m/s
Þ Theo bảng chọn cấp chính xác 8
Theo bảng : dH = 0,006
Theo bảng : go = 56
Þ vH = 0,006.56.2,75 = 7,45
Þ KHv = 1 + = 1 + = 1,16
Suy ra : KH = KHaKHbKHv = 1.1,23.1,16 = 1,42
Thay số vào công thức , ta được :
sH = 274.1,76.0,88 = 418,16 MPa
Theo công thức và , ta có : [sH]’ = [sH]ZRZvKxH
Zv : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng : v = 2,75 m/s Þ Zv=1
ZR : Hệ số xét đến độ nhám bề mặt làm việc : Với cấp chính xác 8 , theo bảng ,ta có:
Với Ra = 2m5..1m25 mm Þ ZR = 0,95
KxH : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng : Với da =294,56mm< 700 mm Þ KxH = 1
Þ [sH]’ = 481,82.1.1.0,95 = 457,73 MPa
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc : = » 8,64 % < 10% Þ Đủ bền
¨ Kiểm nghiệm theo độ bền uốn
Theo công thức : úF1 =
Trong đó: =2,63mm
+ K : Hệ số tải trọn khi tính về uốn
KFa : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên các đôi răng cùng ăn khớp đồng thời
Þ Bánh răng côn, răng thẳng Þ KFa = 1
KFb : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng :
Theo bảng , với = 0,56 Þ KFb = 1,47
KFv : Hệ số tải trọng động tính theo độ bền uốn : KFv = 1 +
Với : ọF : tra bẢng : ọF = 0,016
go : tra bẢng : go = 56
Þ vF = 0,016.56.2,75 = 19,96
Þ KFv = 1 + = 1,35
Suy ra : KF = 1.1,47.1,35 = 1,99
+ Yb : Hệ số xét đến độ nghiêng của răng : Bánh răng côn răng thẳng Þ Yb=1
+ Ye : Hệ số xét đến sự trùng khớp răng : ea = 1,70 Þ Ye = 1/ea = 0,5
+ YF1,YF2 : Hệ số dạng răng của bánh dẫn và bánh bị dẫn :
tra bảng với = = 21,37
= 607,7 ta được
YF1 = 3,59 ; YF 2 = 3,63
Suy ra : úF1 = = 123,42 MPa
úF2 = = = 124,80 MPa
Suy ra : sF1 < [sF1]’=252 MPa
sF2 < [sF2]’=236,57 MPa Þ Điều kiện bền uốn được đảm bảo
¨Kiểm nghiệm răng về quá tải :
Theo công thức ,với : Kqt = Tmax/T1 = 1
Theo công thức :
= = 124,80.1 = 124,80 MPa
Þ Đạt yêu cầu về khả năng quá tải
6 - Tính lực ăn khớp
Ft1 = Ft2= = =1660.69 N
Fr1 = Fa2= Ft1.tg20.cos10,62 =594,09 N
Fr1 = Fa2= Ft1.tg20.sin10,62 =111,40 N
7 - Bảng thông số
Thông số |
Ký hiệu |
Công thức tính |
Kết quả |
Chiều dài côn ngoài |
Re |
Re = 0,5mte |
168,63 mm |
Chiều rộng vành răng |
b |
b = KbeRe |
43 mm |
Chiều dài côn trung bình |
Rm |
Rm = Re – 0,5b |
147,13 mm |
Môđun vòng trung bình |
mtm |
mtm = mte.Rm/Re |
2,63 mm |
Môđun vòng ngoài |
mte |
mte = |
3 mm |
Lực ăn khớp |
|
Ft1 = Ft2 Fa2 = Fr1 Fa1 = Fr2 |
1660,69 N 594,09 N 111,40 N |
Góc côn chia |
d1 d2 |
d1 = arctg(Z1/Z2 ) d2 = 90° - d1 |
10,62° 79,38° |
đường kính chia ngoài |
de1 ; de2 |
de1 = mteZ1 ; de2 =mteZ2 |
63 mm ; 336 mm |
Chiều cao răng ngoài |
he |
he=2hte.mte + c với c=0,2mte ; hte = cosbm |
6,6 mm |
Chiều cao đầu răng ngoài |
hae |
hae1 = (hte +xn1.cosb)mte với xn1 tra bảng 6.20 hae2 = 2hte.mte – hae1 |
4,17 mm
1,83 mm |
Chiều cao chân răng ngoài |
hfe1; hfe2 |
hfe1(2) = he – hae1(2) |
2,43 ; 4,77 mm |
Đường kính đỉnh răng ngoài |
dae1 ; dae2 |
dae1(2) = de1(2) + 2hae1(2).cosd1(2) |
71,20 mm; 336,67 mm |
Số răng của các bánh |
Z1 ; Z2 |
Z1 = dm1/mtn ; Z2 = u.Z1 |
21 ; 112 răng |
Hệ số dịch chỉnh |
x1 ; x2 |
|
0,39 ; -0,39 |
IV. TÍNH TOÁN TRỤC - Ổ LĂN - THEN - KHỚP
A. TÍNH VÀ CHỌN KHỚP NỐI
1. Chọn khớp nối
Vì mômen xoắn nhỏ Tdc=46357,29 Nmm và cần bù sai lệch trục nên cần sử dụng loại nối trục vòng đàn hồi (có khả năng bù sai lệch, giảm va đập, chấn động, cấu tạo đơn giản)
+, Mômen xoắn trên trục I:
Tt = k.T1= 1,2.46357,29 = 55628,75 N.mm 55,63 N.m
Với k : hệ số chế độ làm việc, k = 1,2 (tra bảng 16.1)
Với động cơ 4A132S6Y3 tra bảng P1.7-TL1 ta có =38mm
Lấy = 38 mm
Tra bảng 16.10a, 16.10b, dựa vào mômen xoắn T1 và đường kính ta được kích thước của nối trục
T = 63 (N.m d = 28 (mm) D = 100 (mm) dm = 50 (mm)
L = 124 (mm) l = 60 (mm) d1 = 48 (mm) Do = 71 (mm)
Z = 6 nmax = 5700 (vg/ph) B = 4 B1 = 28
l1 = 21 (mm) D3 = 20 (mm) l2 = 20 (mm) T = 63 (N.m)
dc = 10 (mm) d1 = M8 D2 = 15 (mm) l = 42 (mm)
l1 = 20 (mm) l2 = 10 (mm) l3 = 15 (mm) h = 1,5
2, Kiểm tra độ bền của vòng đàn hồi
+, Điều kiện về sức bền dập của vòng đàn hồi
Với : dc=10; l3 =15; Do=71; Z = 6; k = 1,3
Vậy vòng đàn hồi thỏa mãn sức bền dập.
+, Điều kiện sức bền của chốt
l0 = l1+ l2/2 = 20 + 10/2 = 25 mm ;
Vậy chốt đủ điều kiện làm việc.
B. SƠ ĐỒ ĐẶT LỰC
1. Sơ đồ kết cấu chung :