HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP Đề Số 2 - Phương án số :22
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
PHẦN 1 : CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
CHƯƠNGI: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
- Để chọn động cơ cho bộ truyền trước hết ta phải tính công suất cần thiết
Ta có công thức: Nct =
Trong đó:
Nct: Công suất cần thiết
N: Công suất trục của tải
h: hiệu suất chung
ÞCông suất cần thiết là công suất thực truyền từ hộp giảm tốc đến xích tải,phù hợp vơí điều kiện làm việc cuả xích tải
-Công suất trên xích tải:
N=
P:lực vòng trên xích tải(N)
V:vận tốc xích tải(m/s)
N==2,97(Kw)
- Hiệu suất chung được tính theo công thức:
h = h1x h4 2 x h3x h4
Trong đó:
h1= 0,96 : hiệu suất bộ đai
h2= 0,99 : hiệu suất một cặp ổ lăn
h3= 0,98 : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
h4= 1 : hiệu suất khớp nối
( Theo bảng (2-1) trang 27 sách TKCTM)
- Vậy hiệu suất chung là:
h = 0,96 x 0,994 x 0,98x 1 = 0,87
+ Công suất cần thiết:
Nct = = = 3,41 Kw
+ Chọn động cơ điện:
Khi chọn động cơ điện cần chú ý,công suất của động cơ phải lớn hơn công suất cần thiết: Nđc> Nct
Nct = 3,41 (Kw)
ÞCông suất định mức của động cơ:
Nđm =4 (Kw)
Vậy:Ta có thể chọn loaị động cơ che kín,có quạt gió(tra bảng 2P)
Ký hiệu động cơ là A02-41-4(vận tốc đồng bộ:1500vg/ph)
-Số vòng quay động cơ: ncđ =1450 vg/ph
-Hiệu suất động cơ là: 86,0%
(Giá thành không đắt tỷ số truyền phân phối hợp lý kết cấu tương đối gọn)
CHƯƠNGII: PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
I. Tính tỉ số truyền chung:
Ta có: ic =
Trong đó: nđc = 1450 v/p số vòng quay động cơ
nxt số vòng quay của trục công tác
được tính theo công thức : n =
mà : V = 1,10(m/s) , Z = 9 , t = 100(mm)
- n == 73,33(v/p)
Vậy ic = = = 19,77
Với ic = iđ* ic * in
Trong đó:
ic , in : tỉ số truyền của các bộ truyền bánh răng cấp chậm và cấp nhanh
iđ : tỉ số truyền của bộ truyền đai
- Theo bảng 2-2 trang 32 sách TKCTM ta chọn
iđ = 3
ih = inh x ich
inh x ich = = 6,59
- Để tạo điều kiện bôi trơn các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc bằng phương pháp ngâm dầu nên ta chọn
inh = (1,2¸1,3).ich => inh = 2,808 , ich = 2,34
II.Tính tốc độ, công suất, và momen xoắn của các trục
* Trục I: trục nối với động cơ
n1 = = = 483,3(v/p)
N1 = Nct x hổ ×hđ = 3,39 . 0,995 . 0,93 = 3,14 KW
* Trục II: n2 = v/p
N2 = N1 x hổ x htrụ = 3,14 . 0,995 . 0,98 = 3,06 KW
* Trục III
n3 = v/p
N3 = N2 x hổ x htrụ = 3,06x 0,995x 0.98 =2,98 KW
* Trục tải : ntải = n3= 73,5 v/p
Ntải = 2,9 KW inh
Bảng hệ thống số liệu tính được:
Trục |
Động cơ |
I |
II |
III |
TẢI |
|||
I |
Iđ = 3 |
inh=2,808 |
ich = 2,34 |
itải=1 |
||||
n (v/p) |
1450 |
483,3 |
172 |
73,5 |
73,5 |
|||
N (KW) |
3,39 |
3,14 |
3,06 |
2,98 |
2,98 |
|||
Mx |
23644,8 |
20680,6 |
20153,7 |
19627,0 |
19627,0 |
|||
Phần 2: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
CHƯƠNG I: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
- CHỌN LOẠI ĐAI
Có nhiều phương án chọn loại đai, giả sử vận tốc của đai V = (5 – 10) m/s
N= 4 (kw)
Ta có 3 phương án
- Tiết diện đai : O A B
- Kích thước a*h(mm) 10*6 13*8 17*10,5
- Diện tích F: (mm) 47 81 138
II : ĐƯỜNG KÍNH BÁNH ĐAI NHỎ
theo bảng 5-14 sách thiết kế máy:
O A B
(mm) 80 140 200
kiểm định vận tốc của đai theo công thức:
III. TÍNH ĐƯỜNG KÍNH BÁNH ĐAI LỚN .