HỘP GIẢM TỐC TRỤC VÍT ĂN KHỚP VỚI BÁNH VÍT ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O55
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
HỘP GIẢM TỐC TRỤC VÍT ĂN KHỚP VỚI BÁNH VÍT ĐƯỜNG KÍNH TRỤC DẪN O40, TRỤC VÍT ĂN KHỚP VỚI BÁNH VÍT , thuyết minh hộp giảm tốc
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I CHỌN ĐỘNG CƠ
Công suất có ích trên trục tang tời là :
. (KW)
Chọn hiệu suất sơ bộ các bộ truyền và ổ lăn
theo bảng 2.3 [I]/19 * ta chọn hiệu suất các bộ truyền như sau
Hiệu suất của ổ lăn h1 = 0,99 (bộ truyền được che kín )
Hiệu suất bộ truyền bánh răng h2 = 0,96 (bộ truyền được che kín )
Hiệu suất bộ truyền trục vít h3 = 0,8 (bộ truyền được che kín)
Hiệu suất bộ truyền xích h4= 0,92 (bộ truyền để hở)
Þ hiệu suất của hệ thống là : h = h14.h2.h3.h4 = 0,994.0,96.0,8.0,92 = 0,67
Công suất cần thiết của động cơ là :
. (KW)
Tính tốc độ sơ bộ động cơ
theo bảng 2.4 [I] /21 ta chọn uxích = 2 ¸ 5 , uhộp = 35 ¸ 80,
Þ uchung = uhộp .ungoài = (2 ¸ 5). (35 ¸ 80) = 70 ¸ 400
Số vòng quay của trục công tác là
. (vòng /phút)
Þ Tốc độ quay sơ bộ của động cơ là
nsb= nlv..uchung= 289,8..1656,05 (vòng /phút)
tra bảng P1.1[I]/234 ta chọn được động cơ có ký hiệu K112M4
Các thông số của động cơ như sau:
N = 3 (Kw); vận tốc quay n = 1445 (vg/ph); h = 82% ; Cos j = 0,83
. ; . ; khối lượng m = 41 (kg);
II PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN VÀ TÍNH MÔ MÊN XOẮN TRÊN TRỤC
Tỷ số truyền chung uchung = ...............
Ta chọn tỷ số của bộ truyền ngoài : uxích =4,0.
do đó tỷ số truyền của hộp giảm tốc là
.......................
Chọn tỷ số truyền bộ truyền trục vít utv = 18,0
do đó tỷ số bộ truyền bánh răng là ubr =
- Tốc độ quay của các trục
n1= nđc = 1445 (v/ph)
n2 = (v/ph)
n3 = (v/ph)
n4 = (v/ph)
- Công suất trên các trục
Nlv = Nđc= 1,859 (Kw)
N3 =
N2 =
N1=
- Mô men xoắn trên các trục
T1 =
T2 =
T3 =
T4=
Trục
Thông số |
Trục động cơ |
I |
II |
III |
Làm việc
|
||||
Khớp |
Unh = 18 |
Uch = 4,84 |
ux =4,0 |
||||||
N(kW) |
2,7 |
2,7 |
2,14 |
2,04 |
1,85 |
||||
n (vg/ph) |
1445 |
1445 |
80,27 |
16,55 |
4,14 |
||||
T(N.mm) |
|
17844,3 |
254603 |
1177160 |
4288272 |
||||
Ta lập được bảng kết quả tính toán sau:
III TÍNH BỘ TRUYỀN NGOÀI (bộ truyền xích)
Vì vận tốc của xích không lớn nên chọn loại xích con lăn
Chọn số răng đĩa xích nhỏ z1 = 21 > 19 răng
Số răng đĩa xích bánh lớn z2 = u. z1 =21.4 = 84 răng
lấy z2 = 85 răng
Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền là
utt = 85/21 =4,04
Xác định hệ số sử dụng xích
kđ = 1,2 (va đập vừa)
ka= 1 (vì lấy khoảng cách trục a =40 .t)
kđc = 1 (bộ truyền có thể điều chỉnh được)
kb = 1,5 (bôi trơn định kỳ)
kc = 1,45 (làm việc ba ca )
ko = 1 (bộ truyền có góc nghiêng nhỏ hơn 600 )
Do đó hệ số sử dụng xích là
k = ko. kb.ka.kđc.kc.kđ = 1.1.1.1,5.1,45.1,25 = 2,71
Hệ số răng đĩa dẫn
kz= z01/z1= 25/21 = 1,19
Hệ số vòng quay (lấy n01= 50)
kn= 50/16,55 = 3,02
Công suất tính toán
......................................................
PHẦN II : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN TRONG
I. TÍNH BỘ TRUYỀN CẤP NHANH ( bộ truyền trục vít- bánh vít )
1. Tính vận tốc sơ bộ
vs=.....................
Chọn vật liệu làm bánh vít là đồng thanh thiếc bPOf 10-1
Chọn vật liệu làm trục vít là thép 45, tôi bề mặt đạt độ rắn HRC 45
2. Tính ứng suất cho phép
Theo bảng 7.1[I]/146 với bánh vít làm bằng vật liệu như trên đúc trong khuôn cát có
sb =200(MPa), sch = 120 (MPa).
Tính ứng suất tiếp xúc cho phép [sH]
NHE=60......................
.................................................................
7. Các chi tiết phụ
a.Chốt định vị
dựa vào bảng 18-4b[II]/91 ta chọn đường kính chốt định vị là d = 7 mm
chiều dài chốt định vị là l = 36 (mm)
b. Chọn cửa thăm đầu
Theo bảng 18.5[II]/92 ta chọn cửa thăm dầu có A = 100 mm , vít M 8 ,
số lượng vít là 4 ,
B = 75 mm , K = 87 mm, A1 = 150 mm , B1 = 100 mm , R = 12 mm ,C= 125 mm
c. Nút tháo dầu
Hình dạng và kích thước nút tháo dầu trụ tra theo bảng 18.7 [II]/93 ta chọn M 16 ´1,5
với b = 12 , m = 8 , f = 3 , L = 23 , c = 2 , q = 13,8 , D = 26 , S = 17 , D0 = 19,6
d.Nút thông hơi
theo bảng 18.6 [II]/93 ta chọn nút M27´2 với thông số
B = 15 , C = 30 , D = 15 , E = 45, G = 36 , H = 32, I = 6 , K = 4 , L = 10, M = 8,
N = 22 , O = 6 , P = 32, Q = 18 , R = 36 ,S = 32.
e . Que thăm dầu
để kiểm tra mức dầu chọn như hình 18. 11c [II]/96, kết cấu như hình 18.11d [II]/96
PHẦN V: BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC
1.Bôi trơn bộ truyền
Do vận tốc nhỏ nên chọn phương pháp ngâm các bánh răng trong hộp dầu ,chọn mức dầu cao nhất ngập đến đương kính chân của trục vít .Chọn loại dầu công nghiệp 45 có độ nhớt của dầu ở 500 là 165 ( tra bảng 18-12 [II]/100 với vận tốc trượt v < 5 (m/s) chế độ làm việc va đập vừa
2. Bôi trơn ổ lăn
Do vận tốc nhỏ nên chọn bôi trơn ổ lăn bằng mỡ , theo bảng 15-15a [II]/45 với số vòng quay n = 300 ¸1500 v/ph với ổ đũa côn một dãy ta chọn loại mỡ T , mỡ chứa khoảng 2/3 khoảng trống bộ phận ổ
3.Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp
để lắp bánh răng lên trục ta dùng then bằng và chọn kiểu lắp là H7/k6 vì nó chịu tải trọng nhẹ và va đập vừa .Để điều chỉnh sự ăn khớp giữa cặp bánh răng ta tăng độ dầy bánh răng nghiêng nhỏ lên thêm 10% so với bề rộng bánh răng lớn
PHẦN V:BẢNG THỐNG KÊ CÁC KIỂU LẮP
MỤC LỤC
Phần I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I – Chọn động cơ
II – Phân phối tỷ số truyền và tính mô men xoắn trên các trục
III – Tính toán bộ truyền ngoài
Phần II : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN TRONG
I – Tính bộ truyền cấp nhanh
II- Tính bộ truyền cấp chậm
Phần III : TÍNH TOÁN TRỤC VÀ CHỌN Ổ LĂN
I – Tính sơ bộ trục
II – Tính toán các trục
III- Chọn ổ lăn cho hộp giảm tốc
IV- Kiểm nghiệm then
Phần IV : TÍNH KẾT CẤU HỘP GIẢM TỐC
Phần V : BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP
Phần VII : BẢNG KÊ CÁC KIỂU LẮP
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chi tiết máy ,tập I và II : Nguyễn Trọng Hiệp
Nhà xuất bản giáo dục -
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí : PGS . TS .Trịnh Chất – TS . Lê Văn Uyển
Nhà xuất bản giáo dục -
3.Hướng dẫn làm bài tập dung sai : PGS . TS . Ninh Đức Tốn – TS . Đỗ Trọng Hùng
Trường ĐHBK Hà Nội –