HƯỚNG DẪN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
HƯỚNG DẪN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
I . PHẦN BẢN VẼ
II . PHẦN THIẾT MINH
1. Phân tích sản phẩm.
- Phân tích hình dáng , kết cấu sản phẩm.
- Phân tích độ chính xác sản phẩm: kích thước, hình dáng hình học, vị trí tương quan, chất lượng bề mặt …
- Phân tích công dụng , điều kiện làm việc sản phẩm.
- Phân tích vật liệu chế tạo phôi: vật lý , hóa học, cơ học, công nghệ chế tạo.
2. Biện luận dạng sản xuất.
- Xác định : khối lượng , dạng sản xuất, sản lượng hàng năm.
- Có dạng sản xuất cần tính sản lượng hàng năm.
. Tính thể tích : phần mềm 3D, tính phổ thông.
. Tra bảng xác định khối lượng riêng.
. Tính khối lượng sản phẩm :M=V.D
- Tra bảng xác định sản lượng hàng năm.
3. Phân tích việc chọn phôi, chế tạo phôi, lượng dư gia công.
- Chọn phôi: chọn phôi gì, vật liệu, dạng sản xuất, hình dáng kết cấu, độ chính xác, điều kiện làm việc.
. Phôi: đúc , rèn , cán…
. Vật liệu: gang, thép…
. Dạng sản xuất: đơn chiếc, hàng loạt nhỏ, hàng loạt vừa, hàng khối.
. Hình dạng kết cấu: đơn giản hay phức tạp.
. Độ chính xác: cao hay thấp.
. Điều kiện làm việc: chịu nhiệt, chịu mài mòn, chịu ma sát, rung động…
- Chế tạo phôi: làm bằng cách nào, làm như thế nào.
. Đúc: + Đúc khuôn cát.
. Mẫu : bằng gỗ, bằng kim loại, bằng sáp..
. khuôn : bằng tay, bằng máy…
. + Đúc áp lực.
+ Đúc li tâm.
. Cán : cán nóng, cán nguội…
. Rèn: rèn tự do , rèn khuôn…
- Xác định lượng dư: tính theo công thức, tra bảng.
4. Lập bảng quy trình công nghệ:
- Thứ tự: I , II , III, …
- Nội dung nguyên công:
. Tên nguyên công: Tiện , Phay , Mài, …
. Lần gá: A , B ,C,…
. Bước: 1 , 2 , 3 ,….
- Chuẩn
- Thiết bị:
. Máy : 1K62, 6H12 , 6H82,…
. Dao: tên dao, thông số.
. Đồ gá: vạn năng , chuyên dùng.
Dụng cụ. tên dụng cụ, thông số.
- Chế độ cắt:
. t : chiều sâu cắt.
. s: bước tiến.
. n : số vòng quay ; k : số hành trình kép.
.Tm: thời gian chạy máy.
- Sơ đồ nguyên công.
- Bậc thợ : 2/7; 3/7
5. Biện luận quy trình công nghệ cho đồ án tốt nghiệp.
- Nói nguyên nhân , lý do tại sao chọn trong Bảng QTCN.
6. Tính toán - thiết kế đồ gá.
- Phân tích yêu cầu kỹ thuật của nguyên công cần thiết kế đồ gá.
- Chọn phương án định vị , kẹp chặt.
- Chọn hoặc tính toán các chi tiết định vị, kẹp chặt.
- Tính sai số chuẩn khi gia công có đạt yêu cầu hay không , nếu không chọn lại chuẩn.
- Chọn hoặc tính các chi tiết đặc trưng của đồ gá.
- Xác định phương pháp gá lắp lên máy.
- Hướng dẫn sử dụng, bảo quản đồ gá.
- Kết luận tính hiệu quả đồ gá.
7. Kết luận chung về QTCN.
8. Tài liệu tham khảo. HƯỚNG DẪN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
QUI TRÌNH THỰC HIỆN BẢO VỆ ĐATN
BƯỚC 1: SINH VIÊN TREO BẢN VẼ.
BƯỚC 2: CHUẨN BỊ MÔ HÌNH (NẾU CÓ).
BƯỚC 3: SINH VIÊN TỰ GIỚI THIỆU VỀ MÌNH, TÊN ĐỀ TÀI VÀ GVHD.
BƯỚC 4: THƯ KÝ ĐỌC NỘI DUNG NHẬN XÉT CỦA GVHD.
BƯỚC 5: CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG ĐỀ NGHỊ SINH VIÊN ĐƯỢC TRÌNH BÀY
BƯỚC 6: ĐẠI DIỆN NHÓM HOẶC CÁ NHÂN TRÌNH BÀY PHẦN NHIỆM VỤ CHUNG, MÔ PHỎNG, CHẠY MÔ HÌNH (NẾU CÓ)…VV CÓ THỂ SINH VIÊN TRÌNH BÀY BẰNG MÁY CHIẾU.
BƯỚC 7: TỪNG SINH VIÊN TRÌNH NHIỆM VỤ CỦA MÌNH.
BƯỚC 8: CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐẶT CÂU HỎI, SINH VIÊN GHI LẠI CÁC CÂU HỎI VÀO PHIẾU.
BƯỚC 9: SINH VIÊN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI CHUNG VÀ RIÊNG CỦA MỖI SINH VIÊN.
BƯỚC 10: CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ ĐIỂM.
BƯỚC 11: THƯ KÝ TỔNG HỢP PHIẾU ĐIỂM VÀ GHI BIÊN BẢN.
BƯỚC 12: SINH VIÊN THU BẢN VẼ XẾP CHO VÀO SƠMI CÙNG THUYẾT MINH CUỐI BUỒI NỘP CHO KHOA CÙNG VỚI MÔ HÌNH(NẾU CÓ).
BƯỚC 13: THƯ KÝ CÔNG BỐ ĐIỂM CHO TỪNG SINH VIÊN
HƯỚNG DẪN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP