Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN HỘP GIẢM TỐC 2 LỖ

mã tài liệu 100400300454
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 500 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD, thuyết minh...., Bản vẽ chi tiết sản phẩm, nguyên công, quy trình công nghệ, đồ gá gia công ,bản vẽ phôi, ......Cung cấp thêm thư viện dao và đồ gá tiêu chuẩn....Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm quy trình công nghệ và làm đồ gá............ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN HỘP GIẢM TỐC 2 LỖ
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

Mục Lục: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN HỘP GIẢM TỐC 2 LỖ

Phần 1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG ( CTGC )

1.1.         Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của CTGC              trang 7.

1.2.         Phân tích vật liệu chế tạo CTGC                                            trang 7.

1.3.         Phân tích kết cấu, hình dạng CTGC                                           trang 7.  

1.4.         Phân tích độ chính xác gia công                                              trang 7.

1.4.1. Độ chính xác của kích thước                                                       trang 7.

1.4.1.1. Đối với các kích thước có chỉ dẫn dung sai                             trang 8.

1.4.1.2. Những kích thước không chỉ dẫn dung sai                              trang 8.

1.4.2. Độ chính xác về hình dáng hình học                                          trang 10.

1.4.3. Độ chính xác về vị trí tương quan                                              trang 10.

1.4.4. Chất lượng bề mặt ( độ nhám và độ cứng )                                trang 10.

1.4.5. Yêu cầu về cơ lý tính                                                                  trang 10.

1.4.6. Kết luận                                                                                       trang 10.

1.5.    Xác định sản lượng năm                                                                       trang 10.

Phần 2. CHỌN PHÔI, PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG.

2.1    Chọn phôi                                                                                       trang 12.
2.2.   Phương pháp chế tạo phôi                                                              trang 12.
2.3.   Xác định lượng dư                                                                          trang 12.
2.4.   Tính hệ số sử dụng vật liệu                                                            trang 13.
Phần 3.SƠ ĐỒ NGUYÊN CÔNG

3.1.Nguyên công I:                                                                                   trang 14.
3.2.Nguyên công II:                                                                                 trang 14.
3.3.Nguyên công III:                                                                                trang 15.

3.4.Nguyên công IV:                                                                                trang 17.

3.5.Nguyên công V:                                                                                 trang 18.

3.6.Nguyên công VI :                                                                               trang 23.

3.7.Nguyên công VII:                                                                               trang 28.

3.8.Nguyên công VIII:                                                                              trang 28

3.8.Nguyên công VIII:                                                                              trang 29.

3.9.Nguyên công IX:                                                                                 trang 31.

4.1 .Nguyên công X:                                                                                 trang 33.

Phần 4.THUYẾT MINH ĐỒ GÁ

I. Đồ gá tiện                                                                                              trang 35.

II. Đồ gá khoan-taro M6                                                                           trang 42.

III. Đồ gá khoan 6 lỗ Æ8                                                                           trang 48.

IV. Đồ gá khoét-doa.                                                                                 trang 54.

 

Phần 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG (CTGC).

1.1.         Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của CTGC

  • Chi tiết dạng hộp:thân hộp giảm tốc có 6 lỗ  để lắp bu lông vào đế,có 2 lỗvà  để lắp ghép với ổ bi,bề mặt lắp ghép có gia công độ chính xác cao để lắp ghép với đế hộp giảm tốc.
  • Điều kiện làm việc:

-         Làm việc trong môi trường có nhiều ma sát, vì thế cần bôi trơn liên tục.

-         Khi làm việc chi tiết không cố định chuyển động nhanh chậm tùy thuộc vào tốc độ máy.

1.2.         Phân tích vật liệu chế tạo CTGC

-         Vật liệu: Gang xám là hợp kim Fe-C với hàm lượng các bon lớn hơn 2,14%. Thực tế trong gang luôn có các nguyên tố khác như: Si, Mn, P và S. Các loại Gang thông dụng thường chứa:2,8÷3,5% Các bon; 1,5÷3% Si; 0,5÷1% Mn; 0,1÷0,2% P;  <0,08% S.

  • Công dụng, tính công nghệ của vật liệu:

-         Sử dụng chúng rất nhiều trong ngành chế tạo máy, đúc các băng máy lớn, có độ phức tạp cao, các chi tiết không cần chịu độ uốn lớn, nhưng cần chịu lực nén tốt. Có những thiết bị, vật liệu gang xám được sử dụng đến >70% tổng trọng lượng. Các băng máy công cụ (tiện, phay, bào,...), thân máy của động cơ đốt trong... cũng được sản xuất từ gang xám.

  • Một số tính chất cơ tính của vật liệu:

-        GX15-32, Gang xám có giới hạn bền kéo tối thiểu 15KG/mm2 và giới hạn bền uốn tối thiểu 32KG/mm2.

1.3.         Phân tích kết cấu, hình dạng CTGC

-         Kết cấu, hình dạng CTGC phức tạp.

-         Chi tiết thuộc dạng hộp.

-         Chi tiết có những kích thước:Ø Ø, Ø ,

140,210.

-         Bề mặt đặc biệt cần quan tâm là: A,D,Ø,Ø .

1.4.         Phân tích độ chính xác gia công:

1.4.1.              Độ chính xác của kích thước:

  • Các kích thước có cấp chính xác cao nhất( có chỉ dẫn dung sai):

-         Øcấp chính xác7.

-         Ø cấp chính xác 8.

  • Các kích thước có cấp chính xác thấp nhất ( không chỉ dẫn dung sai):

-         88,59,106,100,120,8,15,12,14,5285

,R30,cấp chính xác 12.

-         83,6,21,30,17,14,3,13 cấp chình xác 14.

-         110,5,210,140,12,10,R38,R40,R72,R5,R14,R15 cấp chính xác 16.

1.4.1.1.                  Đối với các kích thước có chỉ dẫn dung sai, phân tích như sau:

  • Kích thước đường kính lỗ:Ø

-         Kích thước danh nghĩa: Dn =50

-         Sai lệch trên: ES = +0.025

-         Sai lệch dưới:EI  = 0

-         Dung sai kích thước: ITD = ES – EI = 0.025-0=0.025mm

-         Tra bảng (1.14 trang 18 sách BTDSLG).

-         Độ chính xác về kích thước đường kính lỗ đạt cấp chính xác 7.

-         Miền dung sai kích thước lỗ:Ø --->Ø50H7.

  • Kích thước đường kính lỗ: Ø

-         Kích thước danh nghĩa: Dn =65

-         Sai lệch trên: ES = +0.03

-         Sai lệch dưới:EI  = 0

-         Dung sai kích thước: ITD = ES – EI = 0.03-0=0.03mm

-         Tra bảng (1.14 trang 18 sách BTDSLG).

-         Độ chính xác về kích thước đường kính lỗ đạt cấp chính xác 7.

-         Miền dung sai kích thước lỗ: Ø --->Ø65H7.

  • Kích thước đường kính lỗ: Ø

-         Kích thước danh nghĩa: Dn =40

-         Sai lệch trên: ES = +0.039

-         Sai lệch dưới:EI  = 0

-         Dung sai kích thước: ITD = ES – EI = 0.039-0=0.039mm

-         Tra bảng (1.14 trang 18 sách BTDSLG).

-         Độ chính xác về kích thước đường kính lỗ đạt cấp chính xác 8.

-         Miền dung sai kích thước lỗ: Ø --->Ø40H8.

1.4.1.2.                  Những kích thước không chỉ dẫn dung sai, phân tích như sau ( đối với phôi đúc có CCXII):

  • Các kích thước không chỉ dẫn dung sai sau đây, giới hạn bởi hai bề mặt gia công có cấp chính xác 12:

-         Kích thước M6,: cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.15 mm.

Kích thước đầy đủ:M 6.

-         Kích thước 12,14,15: cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.18 mm.

Kích thước đầy đủ: 1209.

-         Kích thướccấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.35 mm.

Kích thước đầy đủ:.

-         Kích thước 52,59: cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.3 mm.

Kích thước đầy đủ: 52.

59.

-         Kích thước 100,106,120: cấp chính xác 12. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.35 mm.

Kích thước đầy đủ: 100.

106.

120.

  • Các kích thước không chỉ dẫn dung sai sau đây, giới hạn bởi một bề mặt gia công và một mặt không gia công có cấp chính xác 14:

-         Kích thước 3,6: cấp chính xác 14. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.3 mm.

Kích thước đầy đủ: 3.

6.

-         Kích thước 13,14,17: cấp chính xác 14. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.43 mm.

Kích thước đầy đủ: 13.

14.

17.

-         Kích thước 21,30: cấp chính xác 14. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.52 mm.

Kích thước đầy đủ:21.

30.

-         Kích thước 83: cấp chính xác 14. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.87 mm.

Kích thước đầy đủ: 83

  • Các kích thước không chỉ dẫn dung sai sau đây, giới hạn bởi hai bề mặt không gia công có cấp chính xác 16:

-         Kích thước 5: cấp chính xác 16. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.75 mm.

Kích thước đầy đủ: 5.

-         Kích thước 10: cấp chính xác 16. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 0.9 mm.

Kích thước đầy đủ:10

-         Kích thước 12: cấp chính xác 16. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 1.1 mm.

Kích thước đầy đủ: 12

-         Kích thước 110: cấp chính xác 16. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 2.2 mm.

Kích thước đầy đủ: 110

-         Kích thước 140: cấp chính xác 16. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT =2.5 mm.

Kích thước đầy đủ: 140

-         Kích thước 210: cấp chính xác 16. Theo TCVN tra bảng 1.4 trang 4 sách BTDSLG ta được IT = 2.9 mm.

Kích thước đầy đủ:210

1.4.2.              Độ chính xác về hình dáng hình học:

-         Đảm bảo dung sai độ tròn.

-         Đảm bảo dung sai độ phẳng,độ thẳng của mặt lắp ghép A.

1.4.3.              Độ chính xác về vị trí tương quan:

-         Đảm bảo độ song song giữa mặt A và mặt D

-         Dung sai độ song song giữa 2 lỗ 

-         Dung sai độ vuông góc giữa tâm lỗ và bề mặt lắp ghép 0.03

1.4.4.              Chất lượng bề mặt ( độ nhám, độ cứng):

-         Lỗ có độ nhám Ra = 3.2.

-         Bề mặt A,D có độ nhám Rz=40.

-         Những bề mặt còn lại có độ nhám Rz = 80.

1.4.5.              Yêu cầu về cơ lý tính:

-         Tiện tinh lỗ đạt cấp chính xác 7.

1.4.6.              Kết luận:

-         Đảm bảo dung sai kích thước Ø.

-         Đảm bảo độ song song bề mặt A và mặt D.

-         Đảm bảo độ nhám bề mặt  đạt cấp chính xác 7.

-         Đảm bảo độ nhám bề mặt A,D đạt độ nhám Rz=40.

1.5.         Xác định sản lượng năm.

-         Khối lượng CTGC: 3.7kg.

-         Dạng sản xuất hàng loạt vừa.

-         Tra bảng 2. Cách xác định dạng sản xuất
Sách thiết kế đồ án gia công chế tạo máy, ta có sản lượng hàng năm của chi tiết: 200-500 ( chiếc).

 

PHẦN 2. CHỌN PHÔI, PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
VÀ XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG.

2.1. Chọn phôi.

Dựa vào.

-         Dạng sản xuất vừa, trang thiết bị tự chọn.

-         Đặc điểm, hình dạng CTGC dạng hộp.

-         Vật liệu CTGC: gang xám.

-         Công dụng phôi đúc: chế tạo đc những vật đúc có hình dạng, kết cấu rất phức tạp như thân máy công cụ, vỏ động cơ.

-         Ưu , nhược điểm phôi đúc: có thể đúc nhiều kim loại khác nhau trong một vật đúc, có khả năng cơ khí hóa và tự động hóa, giá thành chế tạo vật đúc rẻ, tính chất sản xuất linh hoạt, năng suất cao. Tốn kim loại cho hệ thống rót, có nhiều khuyết tật ( thiếu hụt, rỗ khí), kiểm tra khuyết tật bên trong vật đúc đòi hỏi thiết bị hiện đại.

-         Phôi thép thanh: dùng để chế tạo các loại chi tiết như con lăn, chi tiết kẹp chặt, các loại trục, xylanh, pitton, bạc, bánh răng có đường kính nhỏ v.v…Trong sản xuất hàng loạt vừa, loạt lớn, hàng khối.

-         Phôi dập thường dùng cho các loại chi tiết sau đây: trục răng côn, trục răng thẳng, các loại bánh răng khác, các chi tiết dạng càng , trục chữ thập, trục khuỷu.v.v…Các loại chi tiết này được dập trên máy búa nằm ngang hoặc máy dập đứng. Đối với các loại chi tiết đơn giản thì dập không có ba via, còn chi tiết phức tạp sẽ có ba via ( lượng ba via khoảng 0,5%- 1% trọng lượng của phôi).

-         Phôi rèn tự do: Trong sản xuất đơn chiếc hàng loạt nhỏ, người ta thay phôi bằng phôi rèn tự do. Ưu điểm chính của phôi rèn tự do trong điều kiện sản xuất nhỏ là hạ giá thành.

2.2. Phương pháp chế tạo phôi:

- Đúc trong khuôn cát.

- Vật đúc đạt CCX II.

2.3. Xác định lượng dư:

- Phôi đúc, tra bảng 3.4. cấp chính xác II, trang 29, sách bài giảng BTL CNCTM.

- Lượng dư bề mặt A,D là 4mm thuộc khuôn trên.

- Lượng dư mặt trụ Ø40 là 6 0.5) mm thuộc khuôn trên.

-Lượng dư mặt trụ Ø60 là 5.5 0.5) mm thuộc khuôn trên.

-Dung sai kích thước 210 là mm.

- Dung sai kích thước 140 là mm.

2.4. Tính hệ số sử dụng vật liệu.

  • M phôi:
  • Thể thích lượng dư gia công:

-         V Ø40 =  = 3.1413 =16328

-         V Ø50 =  = 3.14 14 =27475

-         V Ø 8= 3.14

-         V Ø65 =  = 3.1415 =49749.375

-         V Ø60 =  = 3.1412 =33912

-         V M6 = 3.14

-         Vhcnđ=210=117600

-         Vhcnr=120=106400

-         Vhcnt=117600-106400=11200

-         V tổng =( 16328+27475+=145095.095 =0.15

-         M lượng dư = 0.15 7.2 =1.08kg

  • Hệ số sử dụng vật liệu:

-         K = =  = = 0.77> 0.7

Đạt yêu cầu.

 

PHẦN 3: SƠ ĐỒ NGUYÊN CÔNG

Các thông số lấy từ “TẬP TRA CHẾ ĐỘ CẮT GIA CÔNG CƠ KHÍ”

Vật liệu chi tiết gia công : GX15-32 có HB=163-229  Lấy HB = 190.

3.1.Nguyên công I:  Chuẩn bị phôi

-Kiểm tra

-Làm sạch

-Ủ phôi.

3.2.Nguyên công II:Tiện thô mặt A
a. Chọn chuẩn định vị:

-Mặt E khử 3 bậc:xoay OY,OZ;tịnh tiến OZ.
-Mặt bên khử 2 bậc:tịnh tiến OX,OY;
b. Đạt yêu cầu kỹ thuật:
- Đạt kích thước 26±0,26mm, Rz = 40 µm.

c. Chọn máy: Để tiện mặt A ta chọn máy tiện đứng 1723 thông số:

-Đường kính gia công lớn nhất của chi tiết là 200mm.

-Chiều cao lớn nhất của các chi tiết gá đặt trên mâm cặp 160mm.

-Chiều cao lớn nhất của các chi tiết gá đặt trên mũi tâm là 360mm.

-Chuôi trục chính theo tiêu chuẩn TOCT 1-6k.

-Kích thước lớn nhất của đế dao hoặc dao là 25Ï25.

-Lực chạy dao trên bàn dao,N 10000.

-Số vòng quay của trục chính khi số vòng quay của động cơ là,vg/ph 100-1250.

-Công suất của động cơ dẫn động chính,kw là 7/10,5.

-Kích thước máy,mm là 2065Ï1490.

-Độ phức tạp 38.

d. Chọn dao:
- Ta chọn dao tiện mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK6 với H=25, B=16, C=4, φ=60o.

e.Chế độ cắt:

Chế độ cắt khi tiện thô mặt A:

+Chiều sâu cắt t:

t=h=4mm

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (21-1)/27sách (CĐC-GCCK):

Ta có bước tiến khi tiện thô dùng dao hợp kim cứng :

C4,tb=65÷85 KG/mm2, φ=60o.

S=1,1.1.1,6.0,6=1,056 mm/vòng.

Ta có bước tiến khi tiện thô dọc và ngang dùng dao gắn hợp kim cứng:

Tra bảng (25-1)/29sách (CĐC-GCCK):

D=100÷400

B=16

H=25

t=3÷5mm

S(0,9÷1,4).0,8=(0.72÷1.12)mm/v

Tra TMTM  chọn St=0,7(mm/v).

+Tính vận tốc cắt v:

Tra bảng (45-1)/38 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t=4

S=1mm/v

Vtt=97(m/ph)

Tra bảng: 46-1/39:T=60 o K1=1

47-1/39: BK6 K2=1

48-1/39: φ =60 o K3=0.87

49-1/39:Đúc K4=1

V=97.1.1.1.0,87m/ph.
 (vòng/ph)

Tra TMTM chọn nt=125 (vòng/ph).
‎‎           (m/ph)

Tra bảng (54-1)/T42

HB=160÷245

tmm

S=0,96mm/v

V=120mm/ph

Ncg=5,8KWNđc.=10.0,75=7.5KW.

Vậy máy làm việc an toàn.

+Thời gian gia công Tm:

 = 12s

f. Bậc thợ: 3/7.

3.3.Nguyên công III: Phay thô mặt E
a. Chọn chuẩn định vị:
-Mặt A khử 3 bậc: tịnh tiến OZ, xoay quanh OX, OY.

-Hai mặt bên khử 3 bậc :tịnh tiến OX,OY,xoay OZ.
b. Đạt yêu cầu kỹ thuật:

-Đạt kích thước:21-0.4/-0.6 mm,Rz=40.

c. Chọn máy: Để gia công mặt phẳng E ta chọn máy phay ngang 6H82. Tra TMTM với các thông số:
-Công suất máy: 7kw.
-Hiệu suất máy: η=0,75.
-Số vòng quay trục chính: 30  ÷ 1500 (v/ph).
-Bước tiến của bàn: 30 ÷ 900 (mm/ph).

d. Chọn dao: Để phay mặt E chọn dao phay ngón có: D=16, Z=4.

e.Chế độ cắt:

+Chiều sâu cắt t: vì gia công thô ta chọn:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (12-5)/127 sách (CĐC-GCCK) ta có bước tiến khi phay thô dùng dao phay ngón P18 ta được Sz= 0,06 ÷ 0,05(mm/răng).

Chọn Sz=0,05(mm/răng)

+Tính vận tốc cắt v:

Tra bảng (61-5)/147 sách (CĐC-GCCK) ta được:

Vtt=24(m/ph)
           (vòng/ph)

Tra TMTM chọn nt=475 (vòng/ph)
‎‎           (m/ph)
          +Tính
Ta có: Sp = Sb.n = Sz.z.n = 0,05.4.475 = 95 (mm/ph).
Tra TMTM ta chọn  (mm/ph).

 (mm/răng)
+Tính lực cắt Pz

      

Tra bảng (3-5)/123 sách (CĐC-GCCK) ta được:

.

  với np=0,55 tra bảng (13-4)/21.

Công suất cắt gọt:

So với công suất máy là 5,25kw thì máy làm việc an toàn.

+Thời gian gia công Tm:

L1 =

L2 = 2 ÷ 5 = 2,5mm

 = 6s

f. Bậc thợ: 3/7.

3.4.Nguyên công IV: Phay thô mặt D
a. Chọn chuẩn định vị:
-Mặt E khử 3 bậc: tịnh tiến OZ, xoay quanh OX, OY.
b. Đạt yêu cầu kỹ thuật:

-Đạt kích thước: 85±0.175mm,Rz=40.

c. Chọn máy: Để gia công mặt phẳng D ta chọn máy phay ngang 6H82. Tra TMTM với các thông số:
-Công suất máy: 7kw.
-Hiệu suất máy: η=0,75.
-Số vòng quay trục chính: 30  ÷ 1500 (v/ph).
-Bước tiến của bàn: 30 ÷ 900 (mm/ph).

d. Chọn dao: Để phay mặt E chọn dao phay mặt đầu:T=180,D=110,Z=12,d=90.

e.Chế độ cắt:

+Chiều sâu cắt t: vì gia công thô ta chọn:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (6-5)/124 sách (CĐC-GCCK) ta có bước tiến khi phay thô dùng dao phay mặt đầu ta được Sz= 0,2 ÷ 0,24(mm/răng).

Chọn Sz=0,2(mm/răng)

+Tính vận tốc cắt v:

Tra bảng (40-5)/138 sách (CĐC-GCCK) ta được:

Vtt=126(m/ph)

Tra bảng: 41-5/139:HB=182-199 K1=1

42-5/139: T K2=1

43-5/139: BK6 K3=1

44-5/139:Không vỏ cứng K4=1

45-5/139:B/D=76/110=0,7 K5=1

46-5/139: φ=60o K6=1

V=126.1.1.1.1.1.1=126(mm/ph)
           (vòng/ph)

Tra TMTM chọn nt=300 (vòng/ph)
‎‎           (m/ph)
          +Tính
Ta có: Sp = Sb.n = Sz.z.n = 0,2.12.300 = 720 (mm/ph).
Tra TMTM ta chọn  (mm/ph).

 (mm/răng)
+Tính lực cắt Pz

      

Tra bảng (3-5)/123 sách (CĐC-GCCK) ta được:

.

  với np=1 tra bảng (13-4)/21.

Công suất cắt gọt:

 Nđc.=7.0.75=5,25KW

So với công suất máy là 5,25kw thì máy làm việc không an toàn.Do đó ta giảm số vòng quay như sau:

n’=(nt.Nđc.n):(Ncg)=(300.5,25):(8)=197v/ph

Tra TMM 6H82 ta được:nt=190v/ph

 (m/ph)
          +Tính
Ta có: Sp = Sb.n = Sz.z.n = 0,2.12.190 = 456 (mm/ph).
Tra TMTM ta chọn  (mm/ph).

 (mm/răng)

Công suất cắt gọt:

 Nđc.=7.0.75=5,25KW

So với công suất máy là 5,25kw thì máy làm việc an toàn.

+Thời gian gia công Tm:

L1 =

L2 = 2 ÷ 5 = 2,5mm

 = 18s

f. Bậc thợ: 3/7.

3.5. Nguyên công V:Khoét lỗ Ø40, Khoét lỗ Ø50

a. Chọn chuẩn định vị:
-Mặt E khử 3 bậc: tịnh tiến OZ, xoay quanh OX, OY.

-Hai mặt bên khử 3bậc :tịnh tiến OX,OY;xoay OZ.
b. Đạt yêu cầu kỹ thuật:

-Đạt kích thước:40+0.039 mm,Ra=3.2.

-Đạt kích thước:50+0.025 mm,Ra=3.2.

 

c. Chọn máy: Để gia công lỗ 40+0.039  ta chọn máy khoan cần 2A55. Tra TMTM với các thông số:

-Đường kính lớn nhất khoan thép (b=60KG/mm2 ) 50mm-côn mooc trục chính N0=5
-Công suất đầu khoan 4,5kw.
-Công suất nâng xà ngang 1,7kw.
-Số vòng quay trục chính: 30  ÷ 1700 (v/ph).
-Bước tiến : 0,05 ÷2,2  (mm/ph).

-Momen xoắn lớn nhất 75KGm.Lực dọc trục lớn nhất 2000 KG

d. Chọn dao:

1. Khoét  thô lỗ Ø38+0.25,Rz=80

Để khoét  38+0.25 ta chọn mũi khoét:D=38,T=50,BK8

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (9-3)/89 sách (CĐC-GCCK) ta được:

D=35÷40

HB=190

S = 1,4 ÷ 1,7 (mm/vòng)

Chọn : S = 1,4 (mm/vòng)

Tra TMTM chọn St =1,15 (mm/vòng)

+Chọn vận tốc V:

Tra bảng (36-3)/102 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t

D=14÷80 mm

Tra bảng(37-3)/T103:D=40 T=50

Tra bảng(38-3)/T103:T K1=1

Tra bảng(39-3)/T103: không có vỏ cứng K2=1

Tra bảng(40-3)/T103: BK8 K3=1

V=86.1.1.1=86(mm/ph)

 (vòng/ph)

Theo TMT máy:nt=600 v/ph

 (m/ph)

+Thời gian gia công Tm:

=(1

 = 6s.

2. Khoét bán tinh lỗ Ø40+0.039,Ra=3.2:

Để khoét  40+0.039 ta chọn mũi khoét:D=40,T=50,BK8

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (9-3)/89 sách (CĐC-GCCK) ta được:

D=35÷40

HB=190

S = 1,4 ÷ 1,7 (mm/vòng)

Chọn : S = 1,4 (mm/vòng)

Tra TMTM chọn St =1,15 (mm/vòng)

+Chọn vận tốc V:

Tra bảng (36-3)/102 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t

D=14÷80 mm

Tra bảng(37-3)/T103:D=40 T=50

Tra bảng(38-3)/T103: T K1=1

Tra bảng(39-3)/T103: không có vỏ cứng K2=1

Tra bảng(40-3)/T103: BK8 K3=1

V=86.1.1.1=86(mm/ph)

 (vòng/ph)

Theo TMT máy:nt=375 v/ph

 (m/ph)

+Thời gian gia công Tm:

=(1

 = 9s

3. Khoét  thô lỗ Ø48+0.25,Rz=80.

Để khoét  48+0.25 ta chọn mũi khoét:D=48,T=60,BK8

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (9-3)/89 sách (CĐC-GCCK) ta được:

D=40÷50

HB=190

S = 1,6 ÷2 (mm/vòng)

Chọn : S = 1,6 (mm/vòng)

Tra TMTM chọn St =1,54 (mm/vòng)

+Chọn vận tốc V:

Tra bảng (36-3)/102 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t

D=14÷80 mm

Tra bảng(37-3)/T103:D=40 T=60

Tra bảng(38-3)/T103: T K1=1

Tra bảng(39-3)/T103: không có vỏ cứng K2=1

Tra bảng(40-3)/T103: BK8 K3=1

V=61.1.1.1=61(mm/ph)

 (vòng/ph)

Theo TMT máy:nt=375 v/ph

 (m/ph)

+Thời gian gia công Tm:

=(1

 = 6s

4. Khoét bán tinh lỗ Ø49,71+0,1:

Để khoét Ø49,71+0,1   ta chọn mũi khoét:D=49,71,T=60,BK8

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (9-3)/89 sách (CĐC-GCCK) ta được:

D=40÷50

HB=190

S = 1,6 ÷2 (mm/vòng)

Chọn : S = 1,6 (mm/vòng)

Tra TMTM chọn St =1,54 (mm/vòng)

+Chọn vận tốc V:

Tra bảng (36-3)/102 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t

D=14÷80 mm

Tra bảng(37-3)/T103:D=40 T=60

Tra bảng(38-3)/T103: T K1=1

Tra bảng(39-3)/T103: không có vỏ cứng K2=1

Tra bảng(40-3)/T103: BK8 K3=1

V=61.1.1.1=61(mm/ph)

 (vòng/ph)

Theo TMT máy:nt=375 v/ph

 (m/ph)

+Thời gian gia công Tm:

=(1

 = 6s

 

5. Doa thô lỗ Ø49,92+0,1,Rz=40:

Để doa Ø49,92+0,1  ta chọn mũi doa:D=49,92,T=180,BK8

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (10-3)/90 sách (CĐC-GCCK) ta được:

D=40÷50

HB=190

S = 2,2 (mm/vòng)

Tra TMTM chọn St =2,2 (mm/vòng)

+Chọn vận tốc V:

Tra bảng (51-3)/107 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

D=21÷80 mm

S=2mm

Tra bảng(52-3)/T107:D=45÷80 T=180

Tra bảng(53-3)/T107: T K1=1

V=6,5.1=6,5(mm/ph)

 (vòng/ph)

Theo TMT máy:nt=37 v/ph

 (m/ph)

+Thời gian gia công Tm:

=(1

 = 45s.

6. Doa tinh lỗ Ø50+0025,Ra=3,2:

Để doa lỗ Ø50+0025  ta chọn mũi doa:D=50,T=180,BK8

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (10-3)/90 sách (CĐC-GCCK) ta được:

D=40÷50

HB=190

S = 2,2 (mm/vòng)

Tra TMTM chọn St =2,2 (mm/vòng)

+Chọn vận tốc V:

Tra bảng (51-3)/107 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

D=21÷80 mm

S=2mm

Tra bảng(52-3)/T107:D=45÷80 T=180

Tra bảng(53-3)/T107: T K1=1

V=6,5.1=6,5(mm/ph)

 (vòng/ph)

Theo TMT máy:nt=37 v/ph

 (m/ph)

+Thời gian gia công Tm:

=(1

 = 45s.

f. Bậc thợ: 3/7.

3.6.Nguyên công VI:Tiện lỗ Ø50, Ø65.
a. Chọn chuẩn định vị:
-Mặt E khử 3 bậc:xoay OY,OZ;tịnh tiến OZ.
-Mặt bên khử 1 bậc:xoay OZ.

-Lỗ Ø40 khử 2 bậc: tịnh tiến OX,OY.
b. Đạt yêu cầu kỹ thuật:
- Đạt kích thướcØ60+0.3 mm, Rz = 40 µm.

- Đạt kích thướcØ65+0.03 mm, Ra = 3.2 µm.

c. Chọn máy: Để tiện mặt tiện lỗ Ø60, Ø65 ta chọn máy tiện đứng 1723 thông số:

-Đường kính gia công lớn nhất của chi tiết là 200mm.

-Chiều cao lớn nhất của các chi tiết gá đặt trên mâm cặp 160mm.

-Chiều cao lớn nhất của các chi tiết gá đặt trên mũi tâm là 360mm.

-Chuôi trục chính theo tiêu chuẩn TOCT 1-6k.

-Kích thước lớn nhất của đế dao hoặc dao là 25Ï25.

-Lực chạy dao trên bàn dao,N 10000.

-Số vòng quay của trục chính khi số vòng quay của động cơ là,vg/ph 100-1250.

-Công suất của động cơ dẫn động chính,kw là 7/10,5.

-Kích thước máy,mm là 2065Ï1490.

-Độ phức tạp 38.

d. Chọn dao:
- Ta chọn dao tiện mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng BK6 với H=25, B=16, C=4, φ=60o.

e.Chế độ cắt:

1. Tiện thô lỗ Ø60+0.3,Rz=40.

Chế độ cắt khi tiện thô Ø60+0.3  :

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (21-1)/27sách (CĐC-GCCK):

Ta có bước tiến khi tiện thô dùng dao hợp kim cứng :

C4,tb=65÷85 KG/mm2, φ=60o.

S=1,3.1.1,6.0,6=1.248 mm/vòng.

Ta có bước tiến khi tiện thô dọc và ngang dùng dao gắn hợp kim cứng:

Tra bảng (25-1)/29sách (CĐC-GCCK):

D=100÷400

B=16

H=25

t=3÷5mm

S(1÷1,5)mm/v

Tra TMTM  chọn St=1(mm/v).

+Tính vận tốc cắt v:

Tra bảng (45-1)/38 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t=4

S=1mm/v

Vtt=87(m/ph)

Tra bảng: 46-1/39:T=60 o K1=1

47-1/39: BK6 K2=1

48-1/39: φ =60 o K3=0.87

49-1/39:Đúc K4=1

V=87.1.1.1.0,87m/ph.
           (vòng/ph)

Tra TMTM chọn nt=400 (vòng/ph).
‎‎           (m/ph)

Tra bảng (54-1)/T42

HB=160÷245

tmm

S=1mm/v

V=75.36mm/ph

Ncg=3.4KWNđc.=10.0,75=7.5KW.

Vậy máy làm việc an toàn.

+Thời gian gia công Tm:

 =6s

2. Tiện thô lỗ Ø63.5+0.3,Rz=80.

Chế độ cắt khi tiện thô Ø63.5+0.3,Rz=80 :

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (21-1)/27sách (CĐC-GCCK):

Ta có bước tiến khi tiện thô dùng dao hợp kim cứng :

C4,tb=65÷85 KG/mm2, φ=60o.

S=1,3.1.1,6.0,6=1.248 mm/vòng.

Ta có bước tiến khi tiện thô dọc và ngang dùng dao gắn hợp kim cứng:

Tra bảng (25-1)/29sách (CĐC-GCCK):

D=100÷400

B=16

H=25

t=3÷5mm

S(1÷1,5)mm/v

Tra TMTM  chọn St=1(mm/v).

+Tính vận tốc cắt v:

Tra bảng (45-1)/38 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t=1.75

S=1mm/v

Vtt=87(m/ph)

Tra bảng: 46-1/39:T=60 o K1=1

47-1/39: BK6 K2=1

48-1/39: φ =60 o K3=0.87

49-1/39:Đúc K4=1

V=87.1.1.1.0,87m/ph.
           (vòng/ph)

Tra TMTM chọn nt=315 (vòng/ph).
‎‎           (m/ph)

Tra bảng (54-1)/T42

HB=160÷245

tmm

S=1mm/v

V=63mm/ph

Ncg=3.4KWNđc.=10.0,75=7.5KW.

Vậy máy làm việc an toàn.

+Thời gian gia công Tm:

 =3.6s

3. Tiện bán tinh Ø64.5+012,Rz=40.

Chế độ cắt khi tiện thô Ø64.5+0.12,Rz=40  :

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (21-1)/27sách (CĐC-GCCK):

Ta có bước tiến khi tiện thô dùng dao hợp kim cứng :

C4,tb=65÷85 KG/mm2, φ=60o.

S=1,3.1.1,6.0,6=1.248 mm/vòng.

Ta có bước tiến khi tiện thô dọc và ngang dùng dao gắn hợp kim cứng:

Tra bảng (25-1)/29sách (CĐC-GCCK):

D=100÷400

B=16

H=25

t=3÷5mm

S(1÷1,5)mm/v

Tra TMTM  chọn St=1(mm/v).

+Tính vận tốc cắt v:

Tra bảng (45-1)/38 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t=0.5

S=1mm/v

Vtt=110(m/ph)

Tra bảng: 46-1/39:T=60 o K1=1

47-1/39: BK6 K2=1

48-1/39: φ =60 o K3=0.87

49-1/39:Đúc K4=1

V=110.1.1.1.0,87m/ph.
           (vòng/ph)

Tra TMTM chọn nt=400 (vòng/ph).
‎‎           (m/ph)

Tra bảng (54-1)/T42

HB=160÷245

tmm

S=1mm/v

V=81mm/ph

Ncg=3.4KWNđc.=10.0,75=7.5KW.

Vậy máy làm việc an toàn.

+Thời gian gia công Tm:

 =3s.

3. Tiện tinh Ø65+0.03,  Ra=3.2

Chế độ cắt khi tiện thô Ø64.5+0.12  ,Ra=3.2:

+Chiều sâu cắt t:

+Lượng chạy dao S:

Tra bảng (21-1)/27sách (CĐC-GCCK):

Ta có bước tiến khi tiện thô dùng dao hợp kim cứng :

C4,tb=65÷85 KG/mm2, φ=60o.

S=1,3.1.1,6.0,6=1.248 mm/vòng.

Ta có bước tiến khi tiện thô dọc và ngang dùng dao gắn hợp kim cứng:

Tra bảng (25-1)/29sách (CĐC-GCCK):

D=100÷400

B=16

H=25

t=3÷5mm

S(1÷1,5)mm/v

Tra TMTM  chọn St=1(mm/v).

+Tính vận tốc cắt v:

Tra bảng (45-1)/38 sách (CĐC-GCCK) ta được:

HB=182÷199

t=0.25

S=1mm/v

Vtt=110(m/ph)

Tra bảng: 46-1/39:T=60 o K1=1

47-1/39: BK6 K2=1

48-1/39: φ =60 o K3=0.87

49-1/39:Đúc K4=1

V=110.1.1.1.0,87m/ph.
           (vòng/ph)

Tra TMTM chọn nt=400 (vòng/ph).
‎‎           (m/ph)

Tra bảng (54-1)/T42

HB=160÷245

tmm

S=1mm/v

Close