THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ MÁY DÙNG CƠ CẤU BÁNH RĂNG DI TRƯỢT VÀ CƠ CẤU PHẢN HỒI spkt
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ MÁY DÙNG CƠ CẤU BÁNH RĂNG DI TRƯỢT VÀ CƠ CẤU PHẢN HỒI, thuyết minh máy tiện vạn năng dùng cơ cấu Norton và cơ cấu Mean, THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ MÁY DÙNG CƠ CẤU BÁNH RĂNG DI TRƯỢT VÀ CƠ CẤU PHẢN HỒI
Đề 9
Đề bài : Thiết kế một máy tiện vạn năng với các yêu cầu sau :
- Hộp tốc đô kết hợp giữa động cơ có nhiều cấp vận tốc và cơ cấu bánh răng di trượt có các thông số sau :
- Số vòng quay nhỏ nhất của trục chính : nmin=12,5 vòng / phút
- Số vòng quay lớn nhất của trục chính : nmax= 2000 vòng / phút
- Công bội của chuỗi số vòng quay: j = 1,26
- Động cơ có công suất N = 7,5 KW
- Số vòng quay nđc = 1400 vòng / phút
- Thiết kế hộp chạy dao của máy tiện vạn năng dùng cơ cấu Norton và cơ cấu bánh răng di trượt để tiện các loại ren sau:
- Ren quốc tế : tp = 0,5 ; 0,75 ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ; 2,75 ; 3 ; 3,5 ; 4 ; 4,5; 5; 5,5 ; 6
- Ren modul : m = 0,25 ; 0,5 ; 0,75 ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ; 2,75 ;3
- Ren Anh : n =48 ; 46 ; 44 ; 40 ; 36 ; 30 ; 28 ; 24 ; 22 ; 20 ; 18 ; 16 ; 15 ; 14 ; 12 ; 11 ; 10 ; 9; 9 ; 8 ; 7; 7 ; 6 ; 5; 5 ; 4; 4; 4 ; 3; 3
- Ren Pitch : P = 92 ; 88 ; 80 ; 76 ; 72 ; 64 ; 56 ; 48 ; 44 ; 40 ; 36 ; 32 ; 28 ; 24 ; 22 ; 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 11 ; 10 ; 9 ; 8
Yêu cầu các tỉ số truyền của nhóm gấp bội igb = ; ; 1 ; 2
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ
PHẦN I : THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ
- XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC CƠ BẢN CỦA HỘP TỐC ĐỘ :
- Số cấp tốc độ :
Z =
Với Rn =
j = 1,26
-Các giá trị số vòng quay của trục chính được xác định trực tiếp trong bảng (3-1) ở cột j = 1,26 ,bắt đầu từ : n1= 12,5 vòng/phút ta có bảng số vòng quay tiêu chuẩn như sau:
n1 = 12,5 v/p |
n2 = 16 v/p |
n3 =20 v/p |
n4 = 25 v/p |
n5 = 31,5 v/p |
n6 = 40 v/p |
n7 = 50 v/p |
n8 = 63 v/p |
n9 = 80 v/p |
n10 = 100 v/p |
n11 = 125 v/p |
n12 = 160 v/p |
n13 = 200 v/p |
n14 = 250 v/p |
n15 = 315 v/p |
n16 = 400 v/p |
n17 = 500 v/p |
n18= 630 v/p |
n19 = 800 v/p |
n20 = 1000 v/p |
n21 = 1250 v/p |
n22 = 1600 v/p |
n23 = 2000 v/p |
|
II. XÁC ĐỊNH LƯỚI KẾT CẤU VÀ ĐỒ THỊ SỐ VÒNG QUAY :
1.Chọn phương án không gian: (PAKG)
Do j = 1,26 nn =1,26 Þ E = 3 . Nhóm động cơ có lượng mở E = 3
Chọn động cơ 2 cấp vận tốc .
Vì Z = 23 không phân tích được nên chọn Z = 24 rồi làm trùng một tốc độ
Có 2 PAKG sau đây để có Z = 24 , trong đó nhóm đầu là nhóm động cơ
Z = 2 . 3 ( 2 + 1 .1 . 2 )
Z = 2 . 3 ( 1 . 2 + 1 . 2 )
- Với PAKG Z = 2 . 3 ( 2 + 1 .1 . 2 ) thì
PATT Z0Z’ = 2 . 3[1] . 2[6] = 12 (đường truyền tốc độ nhanh )
Z0Z’’ = 2 . 3[1] . 1[0] . 1[0] . 2[6] = 12 (đường truyền tốc độ chậm )
Kiểm tra Ri = j6 < 8 : đạt yêu cầu
- Với PAKG Z = 2 . 3 ( 1 . 2 + 1 . 2 ) thì
PATT Z0Z’ = 2 . 3[1] . 1[0] . 2[6] = 12 (đường truyền tốc độ nhanh )
Z0Z’’ = 2 . 3[1] . 1[0] . 2[6] = 12 (đường truyền tốc độ chậm )
Kiểm tra Ri = j6 < 8 : đạt yêu cầu
Giữa 2 PA trên thì PA2 có số trục ít hơn nên kết cấu nhỏ gọn hơn PA1 , nên chọn PA2 để thiết kế .
Vì Z = 23 nên giảm lượng mở xi = 6 xuống xi = 5 , làm trùng một cấp tốc độ
2.Lưới kết cấu:
- Đồ thị số vòng quay
Từ đồ thị số vòng quay ta có :
i1 == ; i2 = = ; i3 ==
i4= ; i5= j =1,263 = 2 ; i6 ==
i7 = 1 ; i8 ==; i9 = j3 =2
Kiểm tra đạt yêu cầu về tỉ số truyền i :
imax = i9 = j3 =2 = [imax]
imin = i4 = i4== = [imin]
Chọn n01 = n16 = 400 vòng/phút , n02 = n19 = 800 vòng/phút
Tỉ số truyền của bộ truyền đai là
Trong đó Dd và Dd’ là đường kính bánh đai chủ động và bị động
III. XÁC ĐỊNH SỐ RĂNG CỦA BÁNH RĂNG Zmin ³17 :
- Để xác định số răng của bánh răng ta sử dụng bảng (III-3 ) Gồm những cặp truyền động giữa hai trục và đảm bảo yêu cầu Zmin³17
- Điều kiện : 2Z0 =const. Và thoả mãn i.
Tra bảng chọn bánh răng ta có :
i |
i1= |
i2= |
i3= |
i4= |
i5=2 |
Zi:Zi’ |
31:77 |
36:72 |
42:66 |
22:86 |
72:36 |
åZ |
108 |
108 |
i |
i6= |
i7=1 |
i8= |
i9= 2 |
Zi:Zi’ |
26:82 |
54:54 |
36:72 |
72:36 |
åZ |
108 |
IV. SƠ ĐỒ ĐỘNG VÀ SƠ ĐỒ TRUYỀN LỰC :
V. KIỂM TRA SAI SỐ VÒNG QUAY :
-Từ đồ thị số vòng quay ta có:
13,1 vòng/phút
16,2 vòng/phút
20,6 vòng/phút
26,1vòng/phút
32,4 vòng/phút
41,2 vòng/phút
51,2 vòng/phút
65,1 vòng/phút
82,4 vòng/phút
102,3 vòng/phút
130,2 vòng/phút
161,1 vòng/phút
200 vòng/phút
254,5 vòng/phút
322,1 vòng/phút
400 vòng/phút
509,1 vòng/phút
644, vòng/phút
800 vòng/phút
1018,2 vòng/phút
1288,3 vòng/phút
1600 vòng/phút
2036 ,4 vòng/phút
VI. TÍNH SAI SỐ VÒNG QUAY Dn:
* Dn = £ [Dn ] ; [Dn] = ±10( j -1)% » ± 3 % .
Trị số |
n1 |
n2 |
n3 |
n4 |
n5 |
n6 |
n7 |
n8 |
||||
n tt(v/ph) |
13,1 |
16,2 |
20,6 |
26,1 |
32,4 |
41,2 |
51,2 |
65,1 |
||||
n tc(v/ph) |
12,5 |
16 |
20 |
25 |
31,5 |
40 |
50 |
63 |
||||
Dn (%) |
0,048 |
0,013 |
0,03 |
0,044 |
0,028 |
0,03 |
0,024 |
0,033 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Trị số |
n9 |
n10 |
n11 |
n12 |
n13 |
n14 |
n15 |
n16 |
||||
n tt(v/ph) |
82,4 |
102,3 |
130,2 |
161,1 |
200 |
254,5 |
322,1 |
400 |
||||
n tc(v/ph) |
80 |
100 |
125 |
160 |
200 |
250 |
315 |
400 |
||||
Dn (%) |
0,03 |
0,023 |
0,042 |
0,007 |
0 |
0,018 |
0,023 |
0 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Trị số |
n17 |
n18 |
n19 |
n20 |
n21 |
n22 |
n23 |
|
|
|||
n tt(v/ph) |
509,1 |
644,2 |
800 |
1018,2 |
1288,3 |
1600 |
2036,4 |
|
|
|||
n tc(v/ph) |
500 |
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
2000 |
|
|
|||
Dn (%) |
0,018 |
0,023 |
0 |
0,018 |
0,031 |
0 |
0,018 |
|
|
|||
|
VII. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN GIỮA CÁC TRỤC :
(chọn tỉ số truyền nhỏ nhất để ứng suất trên trục lớn nhất)
T/ số
Đ/cơ |
I |
II |
III |
IV |
||||
i |
iđ = |
i1= |
i4= |
i6= |
||||
n (v/p) |
1400 |
800 |
315 |
80 |
25 |
|||
N(kw) |
5,25 |
3,675 |
2,573 |
1,8 |
1,26 |
|||
Mx(N.mm) |
35812 |
43870 |
78006 |
214875 |
481320 |
|||
- Tính các giá trị trong bảng :
* Với i đ = =0,57
*Hiệu suất chung : h = h đ .h 4ổ .h4br
=0,96.0,99540,974=0,7
với: h ổ = 0,995, h đ = 0,96, h br =0,97
Nct = N. h=7,5.0,7= 5,25
Momen xoắn : MX = 9,55.106 N/ n (N.mm).
VIII. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH ĐAI :
- Xác định đường kính bánh đai :
Theo công thức Xaverin :
Dd=(1100à1300)=(1100à1300)=170à 202
Chọn Dd=180 ; Dd’ =Dd.(1-)=300 mm
Lấy theo đai thang = 0,02
Kiểm nghiệm vận tốc đai theo điều kiện :
V===13 < (25à30) m/s
Chiều dài đai L :
umax = 3 à 5
Lmin==13 / 5 à Lmin=2600 mm
- Chọn chiều dài của đai là: L= 2600 mm
- Khoảng cách trục A theo L:
A==
== 960 mm
- Xác định số đai Z cần thiết :
Chọn ứng suất căng ban đầu σ0 = 1,2 N/mm2 và theo trị số Dd tra bảng (5-17 ) tìm được ứng suất có ích cho phép [σp]o = 1,74
Các hệ số Ct = 0,9 bảng 5-6
Cα = 0,89 bảng 5-18
Cv = 0,94 bảng 5-19
Số đai tính theo công thức 5-22
Lấy số đai Z = 2
- Chiều rộng bánh đai : B = ( Z – 1 ) t + 2S = 45 mm
S , t tra bảng 10-3
IX. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH TRỤ RĂNG TRỤ THẲNG :
1) Các thông số chung cho bộ truyền bánh răng :
a )Chọn vật liệu chế tạo bánh răng .
* Bánh nhỏ: thép C45 thừơng hoá sb =580N/ mm2 ; sch =290N/mm2.
HB =190 , phôi rèn ( giả thiết phôi đường kính dưới 300 mm ).
* Bánh lớn: thép C35 thường hóa sb =480 N/mm2 ; sch =240N/ mm2.
HB =160 , phôi rèn ( giả thiết đường kính phôi 300¸500 mm).
b) Định ứng suất cho phép :
- Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh nhỏ:
[s]t x =2,6 x 190 =494 (N/mm2).
- Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn :
[s]t x =2,6 x 160 =416 (N/mm2).
- Để xác định ứng suất uốn cho phép lấy hệ số an toàn n =1,5 và
Hệ số tập trung ứng ở chân răng Ks =1,8.
Giới hạn mỏi của thép C45 là s-1 =0,43 x 580 =249 N/mm2
Của thép C35 là s-1 =0,43 x 480 =206,4 N/mm2.
- Vì bánh răng quay 1 chiều :
Đối với bánh nhỏ :
[s]u1 =(1,4¸1,6)s-1 k’’n / n.Ks =1,5 x 249 x 1/ 1,5x1,8 =138,5 N/mm2.
Đối với bánh lớn :
[s]u1 =1,5 x 206,4x 1/ 1,5x1,8 =115 N/mm2
c ) Chọn hệ số tải trọng k =1,3.
d )Chọn hệ số chiều rộng bánh răng yA =0,3.
2) Thiết kế bánh răng từ trục I sang trục II :
CÁC THÔNG SỐ
i |
n1 |
n2 |
N1 |
N2 |
1/2,51 |
800 |
315 |
3,675 |
2,573 |
a) Tính khoảng cách trục:
A ³ (i + 1) = (2,51+1) = 126 mm
b) Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng.
Vận tốc vòng: V =3 m/s
Với tốc độ này chế tạo bánh răng theo cấp chính xác là 8
Tính modul :
m =(0,01 – 0,02).126
Chọn m = 2,5 mm .
Cặp Z1 Z1 ‘
- Module : m = 2,5
- Số răng được xác định Z1 = 31 ; Z1 ‘ = 77
- Góc ăn khớp a =200.
- Đường kính vòng chia :
D1 = 2,5 . 31 = 77,5 mm.
D2 = 2,5 . 77 = 192,5mm.
- Khoảng cách trục : A = (77,5+192,5)/ 2 = 135 mm.
- Chiều rộng bánh răng : B = 20 mm.
- Đường kính vòng đỉnh răng.
De1 =d1 +2m = 77,5 + 2.2,5 = 82,5 mm.
De2 =d2 +2m = 192,5 + 2.2,5 = 197,5 mm.
- Đường kính vòng chân răng.
Di1 = d1 -2,5m = 77,5 - 2,5.2,5 = 71,25 mm.
Di2 = d2 -2,5m = 192,5 - 2,5.2,5 = 186,25 mm.
Cặp Z2 Z2’
- Module : m = 2,5
- Số răng được xác định Z2 = 36; Z2 ‘ = 72
- Góc ăn khớp a =200.
- Đường kính vòng chia :
D1 = 2,5 . 36 = 90 mm.
D2 = 2,5 .72 = 180 mm.
- Đường kính vòng đỉnh răng.
De1 =d1 +2m = 90 + 2.2,5 = 95 mm.
De2 =d2 +2m = 180 + 2.2,5 = 185 mm.
- Đường kính vòng chân răng.
Di1 = d1 -2,5m = 90 - 2,5.2,5 = 83,75 mm.
Di2 = d2 -2,5m =180- 2,5.2,5 = 173,75 mm
Cặp Z3 Z3’ :
- Module : m = 2,5
- Số răng được xác định Z3 = 42 ; Z3 ‘ = 66
- Góc ăn khớp a =200.
- Đường kính vòng chia :
D1 = 2,5 . 42 = 105 mm.
D2 = 2,5 .66 = 165 mm.
- Đường kính vòng đỉnh răng :
De1 =d1 +2m = 105 + 2.2,5 = 110 mm.
De2 =d2 +2m = 165 + 2.2,5 = 170 mm.
- Đường kính vòng chân răng.
Di1 = d1 -2,5m =105 - 2,5.2,5 = 98,75 mm.
Di2 = d2 -2,5m =165 - 2,5.2,5 = 158,75 mm
Lực tác dụng lên trục :
Lực vòng : P =2Mx/ d1min =2.43870 / 77,5 = 1132 N .
Lực hướng tâm :Pr =P .tga =1132 . tg20 = 412 N.
Bảng tóm tắt :
A=135 |
Z |
D1 |
D2 |
De1 |
De2 |
Di1 |
Di2 |
Z1:Z1’ |
31:77 |
77,5 |
192,5 |
82,5 |
197,5 |
71,25 |
186,26 |
Z2:Z2’ |
36:72 |
90 |
180 |
95 |
185 |
83,75 |
173,75 |
Z3:Z3’ |
42:66 |
105 |
165 |
110 |
170 |
98,75 |
158,75 |
- Thiết kế bánh răng từ trục II sang trục III :
Chọn vật liệu chế tạo các bánh răng từ trục II sang trục III tương tự như trên . Ta tính lại khoảng cách trục từ đó chọn lại môđun.
CÁC THÔNG SỐ
i |
n1 |
n2 |
N1 |
N2 |
1/4 |
315 |
80 |
2,573 |
1,8 |
A ³ (i + 1) = (4+1) = 160 mm
Tính modul :
m =(0,01 – 0,02).160
Chọn m = 3 mm
Bảng tóm tắt :
A=162 |
Z |
D1 |
D2 |
De1 |
De2 |
Di1 |
Di2 |
Z4:Z4’ |
22:86 |
66 |
258 |
72 |
264 |
58,5 |
250,5 |
Z5:Z5’ |
72:36 |
216 |
108 |
222 |
114 |
208,5 |
100,5 |
Lực tác dụng lên trục :
Lực vòng : P =2Mx/ d1min =2.78006 / 66 = 2363 N .
Lực hướng tâm :Pr =P .tga =2363 . tg20 = 860N.
- Thiết kế bánh răng từ trục III sang trục IV :
Chọn vật liệu chế tạo các bánh răng từ trục III sang trục IV tương tự như trên . Ta tính lại khoảng cách trục từ đó chọn lại môđun.
CÁC THÔNG SỐ
i |
n1 |
n2 |
N1 |
N2 |
1/3,16 |
80 |
25 |
1,8 |
1,26 |
A ³ (i + 1) = (3,16+1) = 216 mm
Tính modul :
m =(0,01 – 0,02).216
Chọn m = 4 mm
Bảng tóm tắt :
A=216 |
Z |
D1 |
D2 |
De1 |
De2 |
Di1 |
Di2 |
Z6:Z6’ |
26:82 |
104 |
328 |
112 |
336 |
94 |
318 |
Z7:Z7’ |
54:54 |
216 |
216 |
224 |
224 |
206 |
206 |
Z8:Z8’ |
36:72 |
144 |
288 |
122 |
296 |
134 |
278 |
Z9:Z9’ |
72:36 |
288 |
114 |
296 |
122 |
278 |
134 |
Lực tác dụng lên trục :
Lực vòng : P =2Mx/ d1min =2.214875 / 104 = 4132 N .
Lực hướng tâm :Pr =P .tga =2363 . tg20 = 1504 N.
X. TÍNH THIẾT KẾ TRỤC :
Tính đường kính sơ bộ của các trục theo công thức:
d ³ C .(N/ n)1/ 3.
Đối với trục I :
N= 3,675 kw ; n= 800 v/p .
C : hệ số phụ thuộc ứng suất xoắn cho phép chọn C =120.
Þ d1 =120 =19,9 mm.
Chọn d1 = 20 mm .
Đối với trục II :
N= 2,573 kw ; n= 315 v/p
Þ d2 =120 = 24,1 mm
Chọn d2 =25 mm .
*Đối với trục III:
N = 1,8 kw ; n= 80 v/ p.
Þ d3 =120 = 33,8 mm
Chọn d3 = 34 mm .
*Đối với trục IV:
N=1,26 kw ; n= 25 v/p.
Þ d4 =120 = 44,3 mm.
Chọn d4 = 50 mm .
THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ MÁY DÙNG CƠ CẤU BÁNH RĂNG DI TRƯỢT VÀ CƠ CẤU PHẢN HỒI, thuyết minh máy tiện vạn năng dùng cơ cấu Norton và cơ cấu Mean, THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ MÁY DÙNG CƠ CẤU BÁNH RĂNG DI TRƯỢT VÀ CƠ CẤU PHẢN HỒI