THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT ĐỒ GÁ MÀI DAO TIỆN
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT ĐỒ GÁ MÀI DAO TIỆN, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy, thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết
I) PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
1:Tính năng và công dụng của đồ gá mài dao tiện
-Đồ gá mài dao tiện được dùng để mài dao tiện với độ chính xác cao và thời gian mài dao được rút ngắn hơn so với các phương pháp mài truyến thống.
2:Độ chính xác của đồ gá:
Đồ gá mài dao tiện có độ cứng vững cao nên nó phải được làm từ thép C45,
Dùng phương pháp đúc trong khuôn không lõi do chi tiết khá nhỏ và không có hình dạng phức tạp.
Bề mặt của đồ gá phải có độ chính xác cao để mài được chi tiết với các góc chính xác như theo yêu cầu.
II)PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
-Dựa vào tính năng làm việc của đồ gá nên ta chọn vật liệu để chế tạo là thép C45 và dùng phương pháp đúc trong khuôn cát và chế tạo với dạng sản xuất hàng loạt trung. Khối luợng của phôi là 0.33 kg
III)TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT Ở TỪNG NGUYÊN CÔNG:
1; nguyên công 1: chuẩn bị phôi: loại bỏ ba via, đậu rót, đậu ngót, làm sạch phôi
2; nguyên công 2: Phay thô mặt phẳng ( A)
-Máy phay 6H12 có công suất N=7kw
-Dao phay trụ: B=31, D=63, d=27, Z=8,
+ Chiều sâu cắt: vì gia công thô nên t=h=3.5mm
+ Lượng chay dao:
Theo bảng (10-5)/126 CHẾ ĐỘ CẮT GIA CÔNG CƠ KHÍ (CĐCGCCK) ta có
So=0.06-0.1mm/răng
-phôi được thường hóa nên ta chọnSo=0.1mm/răng............................................................
b/tính lực cắt của nguyên công thiết kế đồ gá
Lực phay mặt (n) bằng dao phay ngón lam bằng thép gió P9, D=18, Z=4
Chiều sâu cắt t=h=0,6mm
Ta có công thức tính lực cắt
Pz =C x tx x Szy x Z xBu x Km
Dq x nwp
Trong đó
C : hệ số ảnh hưởng của vật liệu gia công C=72
t : chiều sâu cắt t=h=3,6mm
Sz : lượng chạy của dao phay Sz= 0.06mm/răng
Z : số răng của dao phay Z= 4
B : bề rộng phay B=18
D : đường kính dao phay D=18
n : số vòng quay của dao trong 1 phút
Km : hệ số phụ thuộc vào chất lượng của
vật liệu gia công (Km=1 – 1.3)
x,y,uq,wp : các số mũ tra trong sổ tay
công nghệ chế tạo máy
Ta có công thức tính lực kẹp
P=P1+ P2= (W1+W2)x f = Wx f ≥ Ps x K
ðW= K x Ps
f
ở đây : K : hệ số an toàn K=2.5
Ps : lực chạy dao (Kg) Ps=0.4Pz
f : hệ số ma sát giữa các bề mặt chi tiết
và đồ định vị (f= 0.1 -0.25)
Bảng (1-5)/120 CĐCGCCK ta có
X=0.5, y=0.2, u=0.3, q=0.7, wp=0
Pz=72 x 0,60.5 x 0.060.2 x 4 x 180.3 x 1.........................................................
180.7 x 6000
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT ĐỒ GÁ MÀI DAO TIỆN, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy, thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết