THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ TRƯỢT NHIỀU LỖ
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
MỤC LỤC THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ TRƯỢT NHIỀU LỖ
MỤC LỤC.. 4
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI. 7
I PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG.. 7
1. Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của CTGC.. 7
2. Phân tích vật liệu chế tạo CTGC.. 7
3. Phân tích kết cấu, hình dạng CTGC.. 8
4. Phân tích độ chính xác gia công. 8
5. Xác định sản lượng năm.. 10
1. Chọn phôi:12
2. Chọn phương pháp chế tạo phôi:15
CHƯƠNG 2: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.. 20
1. Mục đích. 20
2. Nội dung. 20
CHƯƠNG 3 : BIỆN LUẬN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.. 21
1. Nguyên công I: chuẩn bị phôi21
2. Nguyên công II: phay thô mặt B.. 22
3. Nguyên công III: phay thô, bán tinh mặt A.. 24
Bước 1: Phay thô mặt A.. 24
Bước 2: phay bán tinh mặt A.. 26
4. Nguyên công IV: phay tinh, tinh mỏng mặt A.. 28
Bước 1: Phay tinh mặt A.. 29
Bước 2: phay tinh mỏng mặt A.. 31
5. Nguyên công V: phay thô mặt C,D,E. 33
6. Nguyên công VI: phay thô rãnh vuông. 35
7. Nguyên công VII: phay thô rãnh vuông. 37
8. Nguyên công VIII: phay bán tinh mặt D,E. 39
9. Nguyên công IX: phay tinh mặt D,E. 41
10. Nguyên công X: phay tinh mỏng mặt D,E. 43
11. Nguyên công XI: phay bán tinh mặt C.. 45
12. Nguyên công XII: phay tinh mặt C.. 47
13. Nguyên công XIII: phay thô mặt F,G.. 50
14. Nguyên công XIV: phay thô mặt I52
15. Nguyên công XV: phay thô mặt H.. 54
16. Nguyên công XVI: Khoan lỗ Ø22+0.21 ; Khoét bán tinh lỗ Ø36 ; Doa thô lỗ Ø36 ; Doa tinh lỗ Ø36. 57
- Bước 1 : khoan lỗ Ø22+0.2158
- Bước 2 : khoét bán tinh lỗ Ø36+0.04159
- Bước 3: Doa thô lỗ Ø36+0.04160
- Bước 4: Doa tinh lỗ Ø36+0,04161
17. Nguyên công XVII:Khoét bán tinh lỗ Ø36 ; Doa thô lỗ Ø36 ; Doa tinh lỗ Ø36. 63
- Bước 1 : khoét bán tinh lỗ Ø36+0.04164
- Bước 2: Doa thô lỗ Ø36+0.04165
- Bước 3: Doa tinh lỗ Ø36+0,04166
18. Nguyên công XVIII: Khoan, taro đồng thời 2 lỗ M12. 68
- Bước 1 : khoan lỗ Ø10,25+0.2168
- Bước 2 Taro M12x1,75. 70
19. Nguyên công XIX: Khoan, taro đồng thời 2 lỗ M12. 72
- Bước 1 : khoan lỗ Ø10,25+0.2172
- Bước 2 Taro M12x1,75. 74
20. Nguyên công XX: Khoan, taro đồng thời 6 lỗ M12. 76
- Bước 1 : khoan lỗ Ø10,25+0.2176
- Bước 2 Taro M12x1,75. 78
21. Nguyên công XXI: phay tinh mỏng mặt C.. 80
4.3 Nguyên công XXI: Tổng kiểm tra. 82
Bước 1: Kiểm tra kích thước:82
Bước 2: Kiểm tra hình dáng hình học:82
Bước 3: Kiểm tra độ nhám:83
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ.. 84
- Phân tích yêu cầu kỹ thuật của nguyên công phay. 84
1.1. Phương pháp định vị và kẹp chặt84
1.2. Tính toán lực kẹp. 85
1.3. Sai số chuẩn.86
1.4. Hướng dẫn sử dụng đồ gá.86
- Nguyên công khoét, doa lỗ Ø36. 87
2.1. Phương pháp định vị và kẹp chặt87
2.2. Phương pháp tính lực kẹp:88
2.3. Sai số chuẩn. 88
2.4. Hướng dẫn sử dụng đồ gá. 88
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN.. 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 90
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GIÁ TRƯỢT NHIỀU LỖ, hướng dẫn thiết kế đồ gá
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy, thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết, hướng dẫn quy trình công nghệ chế tạo máy
Chương 1 : PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
1/ Mụch đích : phân tích chi tiết gia công là để xem kết cấu và các điều kiện kỷ thuật đã cho trong bản vẽ chi tiết có hợp lí không đối với khả năng phục vụ và khả năng chế tạo ra chúng.
2/ Công dụng và điều kiện làm việc của chi tiết :
Chi tiết là giá trượt, là bộ phận thường dung của động cơ máy móc . công dụng của nó là đỡ trục và di trượt trên bề mặt chi tiết khác.
3/ Điều kiện kỷ thuật :
Vật liệu chế tạo : Gang xám 15 – 32 được dùng rộng rãi để làm các chi tiết như : than máy, võ hộp giảm tốc và các chi tiết chịu lực. chi tiết chế tạo do yêu cầu chỉ đở các chi tiết bên trong , không va đập lớn nên ta chọn gang xám GX 15 – 32 làm vật liệu chế tạo.
Chương 2 : XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
- Trọng luợng chi tiết đuợc xác định theo công thức: Q1 = V.g (kg ).
V: thể tích chi tiết(dm3).
g: trọng luợng riêng vật liệu chế tạo chi tiết, với gang xám chọn g = 7,0kg/dm3.
Tính toán thể tích V=0,483 dm3 => Q1 = 0,483 x 7 = 3,387 kg.
- Sản lượng hàng năm tính theo công thức:
Ở đây N: số chi tiết sản xuất trong một năm.
N1: số sản phẩm sản xuất trong một năm.
m: số chi tiết trong một sản phẩm.
: số chi tiết đuợc chế tạo thêm để dự trữ(
: phế phẩm chủ yếu trong các phân xuởng đúc và rèn(
Vậy sản lượng hàng năm là: chi tiết.
Tra bảng số liệu trang 13 Hướng dẫn thực hiện đồ án công nghệ, dạng sản xuất là sản xuất hàng lọat lớn.
..................................................................................
Chương 3: CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI
3.1.Chọn phôi:
Chi tiết làm việc trong điều kiện rung động nhẹ, không có va đập, tải trọng nhẹ và trung bình, dạng sản xuất hàng lọat lớn… chọn vật liệu là gang xám, có chi phí thấp mà vẫn đảm bảo điều kiện làm việc. Chọn mác GX 15-32 :
Mác gang |
Độ bền |
Độ cứng HB |
||
Kéo |
Uốn |
|||
GX 15-32 |
15 |
32 |
200 |
3.2.Phương pháp tạo phôi :
- Chọn vật liệu là gang xám vì gang xám có tính đúc cao( tính chảy lỏng cao, độ co thấp, có thể đúc những chi tiết phức tạp…) chi phí thấp, điều kiện sản xuất hàng loạt lớn nên phôi đúc là phương án đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong trường hợp này.
- Phương pháp tạo phôi là phương pháp đúc.
3.3.Tra lượng dư cho phôi đúc:
- Chi tiết đúc có dạng hình học đơn giản (phẳng, tròn), các hốc bên trong đơn giản, có chiều dài và độ cao lớn. Như vậy chi tiết đúc có mức độ phức tạp thuộc nhóm II.
- Vật liệu đúc là gang xám nên có thể đúc : trong khuôn cát và khuôn kim loại. Tuy nhiên vì chi tiết có thành mỏng ( thành dày không quá 10mm) nên khi đúc trong khuôn kim loại dễ bị biến trắng. Do đó, để quá trình đúc đơn giản, ta chọn chi tiết đúc cấp chính xác cấp II và đúc trong khuôn cát.
- Để đạt độ chính xác và năng suất cao, lượng dư cắt gọt nhỏ, ta dùng mẫu kim lọai, làm khuôn bằng máy.
- Tra bảng 3-14 trang 185 ST1, chọn dung sai kích thước đúc là IT14 và độ nhám RZ=80 mm.
- Góc thoát khuôn của phần đế là 1030’; Góc thoát khuôn của gân là 50 ( bảng 3-7 trang 177 ST1).
- Bán kính góc lượn tại vị trí giao giữa gân và đế là 5mm; giao giữa gân và đế là 6mm; giao giữa phần trụ và phần đế là 6mm ( bảng 3-7, trang 178, ST1).
Đối với lỗ f 84, f36 và phần rỗng bên trong phần trụ ta đặt lõi
...................................................................................................................
Chương 4 : CHỌN PHƯƠNG ÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG
Phương án gia công :
Nguyeân coâng |
Noäi dung |
Ñònh vò |
Keïp chaët |
1 |
Phay maët A |
Măt B: 3 BTD Mặt C: 2 BTD
|
Tay quay |
2 |
Phay maët B |
Mặt A: 3 BTD Mặt C: 2 BTD
|
Tay quay |
3 |
Phay mặt C |
Mặt A: 3 BTD Mặt D: 2 BTD
|
Tay quay |
4 |
Phay maët D |
Mặt A: 3 BTD Mặt C : 2 BTD
|
Tay quay |
5 |
Phay maët E |
Mặ A: 3 BTD Mặt C : 2 BTD
|
Tay quay |
6 |
Phay mặt F |
Mặt A: 3 BTD Mặt C : 2 BTD
|
Tay quay |
7 |
Khoan lổ 1, khoét doa lỗ 2 |
Mặt A: 3 BTD Mặt C : 2 BTD Măt E : 1 BTD |
Tay quay |
8 |
Khoan,taro 6 loã f10 |
Mặt A: 3 BTD Mặt C : 2 BTD Mặt E : 1 BTD |
Tay quay |
..........................................................................................................................................
Chương 5 : THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
Các công thức chung dùng để tính tóan :
- Công thức tính vận tốc cắt :
- Công thức tính số vòng quay trục chính n :
Nguyên công 2 : Phay mặt A
...................................................................................................................
Chương 8 : TÍNH VÀ THIẾT KẾ ĐỒ GÁ KHOÉT, DOA LỖ F25
Máy khoan đứng 2A.135
Khoảng cách từ trục chính tới bàn máy: 700-1120 mm
Phương pháp định vị
1 chốt trụ ngắn + mặt phẳng tỳ
Tính lực kẹp:
Khi khoét và doa thì phôi chịu tác động của momen xoắn. Lực chạy dao và lực kẹp tác động cùng phương và có xu hướng ép phôi vào mặt tùy
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu..................................................................................................................... 4
Chương 1 : Phân tích chi tiết gia công..................................................................... 5
Chương 2 : Xác định dạng sản xuất.......................................................................... 7
Chương 3 : Chọn phôi và phương pháp tão phôi
3.1. Chọn phôi........................................................................................................ 8
3.2. Phương pháp tạo phôi.................................................................................... 8
3.3. Tra lượng dư phôi đúc.................................................................................... 8
Chương 4 : Chọn phương án và phương pháp gia công...................................... 11
Chương 5 : Thiết kế nguyên công
5.1. Phay mặt đế................................................................................................... 17
5.2. Khoan lỗ f6,8 và doa tinh 2 lỗ f7............................................................. 18
5.3. Phay hai mặt đầu f84 và f 36.................................................................... 19
5.4. Phay mặt đầu f 25........................................................................................ 20
5.5. Khoét và doa lỗ f36..................................................................................... 21
5.6. Khoét và doa lỗ f84..................................................................................... 22
5.7. Kiểm tra lỗ f 84 và f36............................................................................... 23
5.8. Khoét và doa lỗ f25.................................................................................... 24
5.9. Kiểm tra lỗ f 25............................................................................................ 25
5.10. Khoan và taro các lỗ M6 trên các mặt bích........................................... 26
5.11. Phay mặt bắt chốt dầu............................................................................... 27
5.12. Khoan và taro lỗ bắt vít dầu..................................................................... 28
Chương 6 : Tính toán lượng dư gia công nguyên công 1
6.1. Trình tự các bước công nghệ...................................................................... 30
6.2. Tính sai số..................................................................................................... 30
Chương 7 : Tính toán chế độ cắt nguyên công 8
7.1. Khoét thô lỗ f 24......................................................................................... 33
7.2. Khoét tinh f 24,8......................................................................................... 33
7.3. Doa tinh f 25................................................................................................ 34
Chương 8 : Tính và thiết kế đồ gá
8.1. Tính lực kẹp khi khoét................................................................................ 35
8.2. Xác định sai số chế tạo đồ gá..................................................................... 37
Kết luận........................................................................................................................ 38
Tài liệu tham khảo