THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỠ TRỤC 10
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỠ TRỤC 10, hướng dẫn thiết kế đồ gá
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy, thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết, hướng dẫn quy trình công nghệ chế tạo máy,
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.. 3
Chương 1 : PHÂN TÍCH SẢN PHẨM... 4
1 /Kết cấu. 4
1.2 /Phân tích vật liệu. 4
1.3/ Yêu cầu kỹ thuật. 4
1.3.1/ Kích thước. 4
1.3.1.1/ Các kích thước dung sai chỉ dẫn. 4
1.3.1.2/Kích thước không chỉ dẫn dung sai. 5
1.3.1.3/Độ nhám bề mặt. 6
1.3.1.4/Cơ tính vật liệu. 6
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI 6
2.1. Chọn phôi: 6
2.2. Chọn phương pháp đúc để chế tạo phôi 6
2.3.Tra lượng dư khi đúc. 7
2.4. Tính hệ số sự dụng vật liệu và khối lượng chi tiết gia công: 7
CHƯƠNG III : BIỆN LUẬN NGUYÊN CÔNG.. 9
3.1/Nguyên công I. 9
3.2/Nguyên công II: Phay thô đồng thời 3 mặt đầu. 9
3.2.1.Biện luận về nguyên công: 10
3.2.2.Về kích thước : 10
3.2.3. Biện luận về chọn chuẩn gia công : 10
3.2.4.Biện luận về my. 10
3.2.5.Biện luận về chọn dao : 10
3.2.6. Đồ gá : 11
3.3/Nguyn cơng III: Phay thơ dồng thời 3 mặt day. 11
3.3.1.Biện luận về thứ tự gia công : 11
3.3.2.Về kích thước : 11
3.3.3. Biện luận về chọn chuẩn gia công : 11
3.3.4.Biện luận về my. 11
3.3.5.Biện luận về chọn dao : 12
3.4/Nguyên công IV: khoan,khoét,doa lỗ Ø15. 12
3.4.1 .Biện luận về thứ tự gia công : 12
3.4.2.Về kích thước : 12
3.4.3. Biện luận về chọn chuẩn gia công : 12
3.4.4. Biện luận về chọn máy : 12
3.4. 5.Biện luận về dao: 13
3.4.6.Đồ gá: 13
3.5/Nguyên công V: Phay thô đồng thời 2 mặt E,F. 13
3.5.1 .Biện luận về thứ tự gia công : 14
3.5.3. Biện luận về chọn chuẩn gia công : 14
3.5.4. Biện luận về chọn máy : 14
3.5.5.Biện luận về dao: 14
3.5. 6.Đồ gá: 14
3.6/Nguyên công VI: Phay thô mặt G.. 15
3.6.1 .Biện luận về thứ tự gia công : 15
3.6.2.Về kích thước : 15
3.6.3. Biện luận về chọn chuẩn gia công : 15
3.6.4. Biện luận về chọn máy : 15
3.6.5.Biện luận về dao: 16
3.6.5.Biện luận về dao: 16
3.6. 6.Đồ gá: 16
3.7/Nguyên công:Phay tinh đồng thời E,F. 16
3.7.1 .Biện luận về thứ tự gia công : 16
3.7.2.Về kích thước : 16
3.7.3Biện luận về chọn chuẩn gia công : 16
3.7.4. Biện luận về chọn máy : 17
3.7. 5.Biện luận về dao: 17
3.7. 5.Biện luận về dao: 17
3.7.6.Đồ gá: 17
3.8/Nguyên công VIII: phay thô mặt K.. 17
3.8.1.Biện luân thứ tự nguyên công. 18
3.8.2.Về kích thước. 18
3.8.3.Biện luận chuẩn gia công. 18
3.8.4.Biện luận về máy. 18
3.8.5.Biện luân về dao.. 19
3.8.6.Đồ gá :Chuyên dùng. 19
3.9/Nguyên công IX: Phay thô đồng thời 3 mặt B,C,D.. 19
3.9.1.Biện luận thứ tự nguyên công. 19
3.9.2.Về kích thước. 19
3.9.3.Biện luận về chuẩn gia công. 19
- 3.9.4.Biện luận về máy. 19
3.9.5.Biện luận về dao. 20
3.9.6.Đồ gá. 20
3.10/Nguyên công X: phay thô mặt A.. 20
3.10.1.Biện luận thứ tự nguyên công. 20
3.10.2.Về kích thước. 20
3.10.3.Biện luận về chuẩn gia công. 20
3.10. 4.Biện luận về máy. 20
3.10.5.Biện luận về dao. 21
3.10.6.Đồ gá. 21
3.11/Nguyên công XI:phay thô mặt H.. 21
3.11.1.Biện luận thứ tự nguyên công. 21
3.11.2.Về kích thước. 21
3.11.3.Biện luận về chuẩn gia công. 21
3.11.4.Biện luận về máy. 22
3.11.5.Biện luận về dao. 22
3.11.6.Đồ gá. 22
3.12/Nguyên công XII:khoan,taro M10x1.5. 22
3.12.1.Biện luận thứ tự nguyên công. 22
3.12.2.Về kích thước. 22
3.12.3.Biện luận về chuẩn gia công. 22
3.12.4.Biện luận về máy. 23
3.12.5.Biện luận về dao. 23
3.12.6.Đồ gá. 23
3.13/Nguyên công XIII : Tổng kiểm tra. 23
Chương IV: TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT. 24
4.1/ Tính chế độ cắt nguyên công II : Phay đồng thởi mặt đầu. 24
4.2/ Tính chế độ cắt nguyên công III : Phay thô đồng thời 3 mặt đáy. 26
4.3/Tính chế độ cắt nguyên công IV : khoan,khoét,doa Ø15. 27
4.4/Tính chế độ cắt nguyên công V : Phay thô đồng thời mặt E,F. 29
4.5/Tính chế độ cắt nguyên công VI : Phay mặt G.. 31
4.6/Tính chế độ cắt nguyên công VII : Phay tinh đồng thời mặt E,F. 32
4.7/Tính chế độ cắt nguyên công VIII : Phay mặt K.. 33
4.8/Tính chế độ cắt nguyên công IX:phay 3 mặt B,C,D.. 34
4.9/Tính chế độ cắt nguyên công X : Phay mặt A.. 35
4.10/Tính chế độ cắt nguyên công XI : Phay mặt H.. 36
4.11/Tính chế độ cắt nguyên công XII : khoan,taro Mx1.5. 37
Chương V: TÍNH TOÁN ĐỒ GÁ.. 39
5.1ĐỒ GÁ PHAY MẶT H.. 39
5.1.1 Lập sơ đồ gá đặt 39
5.1.2 Tính lực kẹp. 40
5.1.3 chọn cơ cấu kẹp theo lực kẹp. 40
5.1.4 Tính toán sai số. 41
5.1.4.1 Tính sai số chuẩn. 41
5.1.4.2 Sai số kẹp chặt 41
5.1.4.3 Sai số mòn. 42
5.1.4.4 Tính sai số điều chỉnh. 42
5.1.4.5 Tính sai số gá đặt 42
5.1.4.6 Sai số của đồ gá. 42
5.1.4.7 Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá. 42
5.2 ĐỒ GÁ KHOAN ,TARO LỖ M10x1.5. 42
5.2.1 Lập sơ đồ gá đặt 42
5.2.2 Tính lực kẹp. 43
5.2.3 chọn cơ cấu kẹp theo lực kẹp. 43
5.2.4 Tính toán sai số. 44
5.2.5 Tính sai số chuẩn. 44
5.2.6 Sai số kẹp chặt 44
5.5.7 Sai số mòn. 45
5.2.8 Tính sai số điều chỉnh. 45
5.2.9 Tính sai số gá đặt 45
5.2.10 sai số của đồ gá. 45
5.2.11 êu cầu kỹ thuật của đồ gá. 45
5.3 KẾT LUẬN.. 45
5.4 TÀI LIỆU THAM KHẢO.. 46
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, với sự đi lên của ngành cơ khí, môn học công nghệ chế tạo máy thực sự là hành trang để mỗi một kỹ sư hay một kỹ thuật viên dựa vào đó làm cơ sở thiết kế chế tạo. Môn Công Nghệ Chế Tạo Máy được đem vào giảng dạy ở hầu hết các trường kỹ thuật và ngày càng được cãi tiến về mặt công nghệ nhằm vào muc đích cuối cùng là tăng năng suất, chất lượng và tính kinh tế sản phẩm. Đối với mỗi sinh viên cơ khí, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là một nền tảng to lớn để vững vàng thực hiện Đồ Án Tốt Nghiệp Công Nghệ Chế Tạo Máy khi thực hiện đồ án ta phải làm quen và nhuần nhiễn với việc tham khảo sách tra bảng tra để so sánh và chọn ra một phương án tối ưu nhất giữa sách vỡ lý thuyết và thực tiễn sản xuất cụ thể một sản phẩm điễn hình. Để được hoàn thành đồ án tốt nghiệp này em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy , và các thầy cô bộ môn chuyên ngànhTrường đã tạo cho em có một tiền đề về kiến thức để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, nhưng không tránh khỏi những sai sót mong các thầy các cô chỉ bảo thêm để khi ra trường chúng em xứng danh là một sinh viên ở trường đời CƠ KHÍ.
..........................................................................
2.3.Tra lượng dư khi đúc.
- Kích thước lớn nhất của chi tiết l 112
- Tra bảng lượng dư gia công cơ và dung sai kích thước danh nghĩa của vât đúc là gang cấp chính xc II cĩ:
+ Kích thước 36
Lượng dư khi đúc 2.5±0.5
+ Kích thước 32
Lượng dư khi đúc 2.5±0.5
+ Kích thước 10±0.1
Lượng dư khi đúc 2.5±0.5
+ Kích thước Ơ15+0.025
Lượng dư khi đúc 15±0.5
+ Kích thước M10x1.5
Lượng dư khi đúc 10±0.5
+ Kích thước 13±0.1
Lượng dư khi đúc 2.5±0.5
+ Kích thước 15±0.1
Lượng dư khi đúc 2.5±0.5
+ Kích thước 15±0.1
Lượng dư khi đúc 2.5±0.5
2.4. Tính hệ số sự dụng vật liệu và khối lượng chi tiết gia công:
Ta cĩ:
Trong đó : Mm : khối lượng chi tiết gia cơng
Mph : khối lượng của phơi
Để tính khối lượng của phôi được dễ dng ta chia chi tiềt ra nhiều phần nhỏ để tính
+Khối lượng khi đúc:
V1 = a1.b1.c1 = 290.50,5.138= 2021010 mm3
V2 = a2.b2.c2 = 3.14. 122 .34 =15373 mm3
V3 = a3.b3.c3 = 290.15.58 = 252300 mm3
V4 = a4.b4.c4 = 175.10.48 = 84000 mm3
Thể tích chung : V = V1 – (V2 +V3+ V4)
V =166933 mm3=1,6 dm3
Khối lượng ring của gang dẻo : 6,8474 kg/dm3
Mph = V.D =1669337. 6,8474 =11.3 (kg)
Vậy khối lượng khi đúc là 11.3 kg
+Khối lượng chi tiết:
V1=290.42.130=1583400 mm3
V2= 297975 mm3
V3=170.48.10= 81600 mm3
V4=3.14.162.27= 21703 mm3
Thể tích chung : V = V1 – (V2 +V3+ V4)
V = 1182122 mm3=1,18 dm3
Khối lượng ring của gang xm l : 6,8474 kg/dm3
Mm = V.D =1,18. 6,8474 =8 kg
vậy khối lượng chi tiết l 8kg kg
=> =0.72 ( thỏa yêu cầu)
CHƯƠNG III : BIỆN LUẬN NGUYÊN CÔNG
3.1/Nguyên công I.
-Làm sạch ct cịn bm lại trn bầ mặt chi tiết sau khi đúc.
-Mi những phần đậu rót, đậu ngĩt do chế tạo phôi để lại.
-Kiểm tra các kích thước cần đạt sau khi đúc.
-Kiểm tra các lỗ khí, nứt
3.2/Nguyn cơng II: Phay thơ đồng thời 3 mặt đầu
3.2.1.Biện luận về nguyên công:
Ta phay mặt 3 mặt đầu mục đích là để tạo chuẩn tinh và làm chuẩn tinh thống nhất trong các nguyên công sau
3.2.2.Về kích thước :
- Trong nguyên công này khi gia công cần phải đạt kích thước : 10.5± 0.1 mm ,18±0.1 đạt CCX 12 .
- Về độ nhám : khi phay mặt 3 mặt đầu cần phải đạt độ nhám Ra10
3.2.3. Biện luận về chọn chuẩn gia công :
- Ở đây ta chọn mặt đđáy làm mặt định vị chính hạn chế 3 bậc tự do ,þ25 hai bậc tự do , mặt E một bậc. Vậy số bậc tự do cần hạn chế khi phay 3 mặt đầu là : 6 bậc tự do
3.2.4.Biện luận về my.
- Để phay mặt đồng thời 3 mặt đầu ta chọn máy phay ngang 6H82 vì cần gia công đồng thời 3 mặt.
- Sau đây là các thông số cơ bản của máy phay 6H82
+ Bề mặt làm việc của bàn máy : 320 x 1250
+ Công suất : 7 kw
+ Hiệu suất : 0.75
+ Số vòng quay trục ( v/phút) : 30; 37.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.
+ Bước tiến của bàn máy : 30; 37; 5-47; 5-60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.
3.2.5.Biện luận về chọn dao :
Ta chọn dao phay dĩa các thông số : D = 150mm, B = 26mm, d=50mm, Z = 10 răng.
3.2.6. Đồ gá :
- Chuyên dùng
3.3/Nguyên công III: Phay thô dồng thời 3 mặt đáy
3.3.1.Biện luận về thứ tự gia công :
Ta phay đồng thời 3 mặt đáy mụcđđích là để tạo chuẩn tinh và làm chuẩn tinh thống nhất trong tất cả các nguyên công sau
3.3.2.Về kích thước :
- Trong nguyên công này khi gia công cần phải đạt kích thước : 36 ± 0.1 mm, 8 ±0.1 đạt CCX 12
- Về độ nhám : khi phay mặt B cần phải đạt độ nhám Rz 40
3.3.3. Biện luận về chọn chuẩn gia công :
- Ở đây ta chọn mặt đđầu làm mặt định vị chính hạn chế 3 bậc tự do ,þ25 hai bậc tự do , mặt E một bậc. Vậy số bậc tự do cần hạn chế khi phay 3 mặt đầu là : 6 bậc tự do
3.3.4.Biện luận về my.
- Để phay mặt đồng thời 3 mặt đầu ta chọn my phay ngang 6H82 vì cần gia công đồng thời 3 mặt.
- Sau đây là các thông số cơ bản của máy phay 6H82
+ Bề mặt làm việc của bàn máy : 320 x 1250
+ Công suất : 7 kw
+ Hiệu suất : 0.75
+ Số vòng quay trục ( v/phút) : 30; 37.5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.
+ Bước tiến của bàn máy : 30; 37; 5-47; 5-60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475; 600; 750; 960; 1500.
3.3.5.Biện luận về chọn dao :
Ta chọn dao phay dĩa các thông số : D = 150mm, B = 26mm, d=50mm, Z = 10 răng.
3.3.6. Đồ gá :
- Chuyên dùng
Ta chọn dao phay dĩa các thông số : D = 150mm, B = 26mm, d=50mm, Z = 10 răng.
3.4/Nguêyn cơng IV: khoan,khoét,doa lỗ 15
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỠ TRỤC 10, đồ án môn học công nghệ chế tạo máy, bài tập lớn công nghệ chế tạo máy, thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết