Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỞ TRỤC VITME

mã tài liệu 100400300376
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 596 MB Bao gồm tất cả file thiết kế CAD, file 2D, thuyết minh..., bản vẽ thiết kế, bản vẽ CHI TIẾT GỐI ĐỞ TRỤC VITME, PHÔI, kết cấu gia công, đồ gá và quy trình gia công CHI TIẾT THÂN BƠM DẦU TRỢ LỰC, quy trình công nghệ CHI TIẾT GỐI ĐỞ TRỤC VITME,....... và nhiều tài liệu nghiên cứu và tham khảo liên quan đến CHI TIẾT GỐI ĐỞ TRỤC VITME
giá 995,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT GỐI ĐỞ TRỤC VITME

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ

TẠO PHÔI................................................................................................................ 1

1. Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của CTGC . ................................ 2

2. Phân tích vật liệu chế tạo CTGC . .................................................................. 2

3. Phân tích kết cấu hình dạng của CTGC . ........................................................ 3

4. Phân tích độ chính  ác của CTGC . ................................................................ 3

5. Chất lượng bề mặt . ....................................................................................... 10

6. Yêu cầu về cơ l   tính . .................................................................................. 11

7. Kết luận . ....................................................................................................... 11

8. Xác định sản lượng năm. .............................................................................. 11

9. Chọn phôi. ..................................................................................................... 12

10. Phương pháp chế tạo phôi........................................................................... 12

11. Xác định lượng dư. ..................................................................................... 16

12. Tính hệ số sử dụng vật liệu . ....................................................................... 17

CHƯƠNG 2: LẬP QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG................................ 18

1. Mục đích. ...................................................................................................... 19

2. Nội dung........................................................................................................ 19

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG. ........................................................ 20

1. Nguyên công 1: Chuẩn bị phôi ..................................................................... 21

2. Nguyên công 2: Phay thô mặt E,I ................................................................. 22

3. Nguyên công 3: Phay thô mặt A ................................................................... 25

4. Nguyên công 4: Phay thô 2 mặt C, D ........................................................... 27

5. Nguyên công 5: Phay thô 2 mặt  ên ............................................................. 30

6. Nguyên công 6: Phay  án tinh, tinh mặt E, I ................................................ 32

7. Nguyên công 7: Khoét lỗ thô Ø48 ................................................................ 37

8. Nguyên công 8: Khoét lỗ thô Ø35 ............................................................... 40

9. Nguyên công 9: Phay thô mặt B ................................................................... 42

10. Nguyên công 10: Phay thô  ật trên mặt A.................................................. 45

11. Nguyên công 11: Phay thô rảnh trên Ø48  ................................................ 47

12. Nguyên công 12: Phay thô 2   ậc trên mặt B  ............................................ 50

13. Nguyên công 13: Phay thô 2   ậc trên mặt B  ............................................ 52

14. Nguyên công 14: Khoan lỗ, vát cạnh, taro lỗ M3  ..................................... 57

15. Nguyên công 15: Khoan lỗ, vạt cạnh, taro lỗ M4  ..................................... 64

16. Nguyên công 16: Khoan lỗ M5, vạt cạnh lỗ M5, taro lỗ M5  ................... 71

17. Nguyên công 17: Tổng kiễm tra  ............................................................... 77

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ. ......................................................................... 78

1.Mục đích    nghĩa chế tạo đồ gá ..................................................................... 79

2. Phân tích yêu cầu kỹ thuật nguyên công....................................................... 79

3. Kẹp chặc........................................................................................................ 85

4. Tính toán lực kẹp .......................................................................................... 87

5.Bản vẽ đồ gá................................................................................................... 90

6.Hình 3D đồ gá ................................................................................................ 92

7.Bản vẽ phân rã và   ản vẽ chi tiết trên đồ gá .................................................. 94

8. Một số chi tiết tiêu chuẩn.............................................................................. 9

9. Kiễm tra đồ gá............................................................................................... 95

10. Cách  ảo quản đồ gá ................................................................................... 96

11.Một số chi tiết tiêu chuẩn............................................................................ 96

THIẾT KẾ ĐỒ GÁ RIÊNG- Huỳnh Thanh Hiền. ................................................ 97

1.Mục đích    nghĩa chế tạo đồ gá ..................................................................... 97

2. Phân tích yêu cầu kỹ thuật nguyên công....................................................... 97

3. Lực chọn chi tiết định vị ............................................................................... 99

4. Lựa chọn cơ cấu kẹp ................................................................................... 102

5.Tính toán lực kẹp ......................................................................................... 104

 

6. Tính sai số đồ gá ......................................................................................... 107

 

7. Bãn vẽ đồ gá................................................................................................ 108

 

8. Điều kiện kỹ thuật ....................................................................................... 109

 

9. Kiễm tra đồ gá............................................................................................. 110

 

10. Sử dụng đồ gá ........................................................................................... 110

 

THIẾT KẾ ĐỒ GÁ RIÊNG- Đỗ Tấn Đạt. .......................................................... 111

 

5.1.Phân tích yêu cầu kỹ thuật của nguyên công ............................................ 111

 

5.2. Phương pháp định vị và kẹp chặc ............................................................ 112

 

5.3. Phương pháp tính lực kẹp ........................................................................ 116

 

5.4. Xác định sai số cho phép ......................................................................... 120

 

5.5.Ưu khuyết điểm của đồ gá ........................................................................ 120

 

5.6. Hướng dẩn bảo quản đồ gá ...................................................................... 120

 

5.7. Hướng dẩn sử dụng đồ gá ........................................................................ 121

 

KẾT LUẬN. ........................................................................................................ 122

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO. ................................................................................... 123

Phân tích công dụng và điều kiện làm việc của CTGC

Công dụng:

Hộp gối đỡ trục trên là một bộ phận của máy công nghiệp, dùng để lắp đai ốc trục vitme, truyền chuyển động tịnh tiến cho chi tiết.

Điều kiện làm việc:

Con trượt trên làm việc tốt trong môi trường có   ôi trơn, nhiệt độ  ình thường.

  1. Phân tích vật liệu chế tạo CTGC

Gối đỡ trục làm việc trong môi trường chiụ rung, chiụ mài mòn nên ta chọn vật liệu là gang  ám. Vì gang  ám có những tích chất phù hợp để gia công con trượt trên, đặc biệt là khả năng chiụ mòn và rung cao. Đồng thời gang   ám dễ gia công cơ khí và giá thành rẽ.

Theo TCVN gang  ám có k  hiệu là : GX 15-32

Thành phần cuả gang  ám gồm:

         ( 2,5 ÷ 3,5)% C.

         ( 1,5 ÷ 3,0)% Si.

         ( 0,5 ÷ 1,0)% Mn.

         ( 0,1 ÷ 0,2)% P.

         ( 0,1 ÷ 0,12)% S.

Với các tính chất nêu trên gang  ám là phù hợp nhất.

 

Theo điều kiện làm việc cuả hộp gối đở ta sử dụng gang   ám có k   hiệu: GX 15-32 có giới hạn bền kéo là 15kg/mm2, có giới hạn bền uốn là 32kg/mm2. Hầu hết cacbon trong gang   ám ở dạng tự do, graphít có hình tấm, tính chảy loãng cao, dễ chế tạo đối với chi tiết này.

3.  Phân tích kết cấu, hình dạng CTGC

Gối đỡ trục là chi tiết dạng hộp, có hình dáng và kết cấu tương đối đơn giản. Chi tiết

có các mặt phẳng đủ lớn để định vị và kẹp chặt.

Bề mặt làm việc chính cuả chi tiết là mặt I, E

Còn lại các   ề mặt khác,lỗ,  lỗ bậc, lỗ ren không đòi hỏi độ chính   ác cao nên việc chọn đường lối gia công cũng như phương pháp gia công các   ề mặt này tương đối đơn giản.

 

  1. Phân tích độ chính xác gia công

 

a.  Độ chính xác về kích thước

Dối với các kích thước có chỉ dẫn dung sai

Kích thước75±0.02

-           Kích thước danh nghĩa DN =75 mm

 

-           Sai lệch trên: +0.02 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.02 mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax = 75,02 mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 74,98 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0.04 mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX8

Đối với các kích thước không chỉ dẫn dung sai

         Các kích thước không chỉ dẫn dung sai sau đây, giới hạn bởi 2 bề mặt gia công nên

có CCX12.

Kích thước 63±0,1

-           Kích thước danh nghĩa DN = 63 mm

-           Sai lệch trên:+0.1 mm

-           Sai lệch dưới: -0.1 mm

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax = 63.1 mm

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 62.9 mm

-           Dung sai kích thước TD = 0.2 mm

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 70±0.15

-           Kích thước danh nghĩa DN =70 mm

-           Sai lệch trên: +0.15 mm

-           Sai lệch dưới: -0.15mm

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax = 70.15 mm

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 69.85 mm

-           Dung sai kích thước TD = 0.3mm

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 107±0.175

-           Kích thước danh nghĩa DN =107 mm

 

-           Sai lệch trên: +0.175 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.175mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax = 107,175mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 106,825 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,35mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 95±0.175

-           Kích thước danh nghĩa DN =95mm

 

-           Sai lệch trên: +0.175 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.175mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =95,175 mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 94,825 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,35mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

 

 

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 50±0.125

-           Kích thước danh nghĩa DN =50mm

 

-           Sai lệch trên: +0.125 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.125mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =50,025mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 49,875 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,25mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 8.5±0.075

-           Kích thước danh nghĩa DN =50mm

 

-           Sai lệch trên: +0.075 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.075mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =8.575mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 8.425 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,15mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 5.5±0.06

-           Kích thước danh nghĩa DN =50mm

 

-           Sai lệch trên: +0.06 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.06mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =5.56mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 5.44 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,12mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 35±0.125

-           Kích thước danh nghĩa DN =50mm

 

 

 

 

-           Sai lệch trên: +0.125 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.125mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =8.575mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 8.425 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,15mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 8±0.075

-           Kích thước danh nghĩa DN =8mm

 

-           Sai lệch trên: +0.075 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.075mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =8.075mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 7.925 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,15mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 6±0.06

-           Kích thước danh nghĩa DN =6mm

 

-           Sai lệch trên: +0.06 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.06mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =6.06mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 5.94 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,12mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 60±0.15

-           Kích thước danh nghĩa DN =6mm

 

-           Sai lệch trên: +0.15 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.15mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =60.15mm

 

 

 

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 59.85 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,3mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 10±0.09

-           Kích thước danh nghĩa DN =10mm

 

-           Sai lệch trên: +0.09 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.09mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =10.09mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 9.91 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,18mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 13±0.09

-           Kích thước danh nghĩa DN =13mm

 

-           Sai lệch trên: +0.09 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.09mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =13.09mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 12.91 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,18mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 23±0.21

-           Kích thước danh nghĩa DN =23mm

 

-           Sai lệch trên: +0.105 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.105mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =23.105mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 22.895 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,21mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

 

 

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 30±0.21

-           Kích thước danh nghĩa DN =30mm

 

-           Sai lệch trên: +0.105 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.105mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =30.105mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 29.895 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,21mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 60±0.15

-           Kích thước danh nghĩa DN =60mm

 

-           Sai lệch trên: +0.15 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.15mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =60.15mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 59.85 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0.3mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 9±0.075

-           Kích thước danh nghĩa DN =9mm

 

-           Sai lệch trên: +0.075 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.075mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =9.075mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 8.925 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,15mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 48±0.125

-           Kích thước danh nghĩa DN =48mm

 

 

 

 

-           Sai lệch trên: +0.125 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.125 mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =48.125 mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 47.875 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0,25mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 67±0.15

-           Kích thước danh nghĩa DN =67mm

 

-           Sai lệch trên: +0.15 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.15mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =67.15mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 66.85 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0.3mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

 

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

Kích thước 2±0.05

-           Kích thước danh nghĩa DN =2mm

 

-           Sai lệch trên: +0.05 mm

 

-           Sai lệch dưới: -0.05mm

 

-           Kích thước giới hạn lớn nhất Dmax =2.05 mm

 

-           Kích thước giới hạn nhỏ nhất Dmin = 1.95 mm

 

-           Dung sai kích thước TD = 0.1 mm

 

-           Tra bảng 1.4 trang 4 sách STDSLG

-           Độ chính  ác về kích thước đạt CCX12

         Các kích thước không chỉ dẫn dung sai sau đây, giới hạn bởi 1 bề mặt gia công nên có

Kích thước 10, CCX14. Theo STDSLG ta được IT = 0.36

Kích thước đầy đủ là 10±0.18

Kích thước 68, CCX14. Theo STDSLG ta được IT = 0.74

Kích thước đầy đủ là 68±0.37

Kích thước 7, CCX14. Theo STDSLG ta được IT = 0,36

Kích thước đầy đủ là 7±0,18

         Các kích thước không chỉ dẫn dung sai sau đây,chưa qua gia công nên có CCX16.

Kích thước 50, CCX16. Theo STDSLG ta được IT = 1.6

Kích thước đầy đủ là 50±0.8

Kích thước 53, CCX16. Theo STDSLG ta được IT = 1.9

Kích thước đầy đủ là 53±0.95

b.  Độ chính xác về hình dáng hình học và vị trí tương quan.

- Dung sai độ vuông góc giữa bề mặt C và mặt E là 0.05

- Dung sai độ phẳng của mặt E là 0.05

  1. Chất lượng bề mặt

Theo tiêu chuẩn TCNV2511-95, để đánh giá độ nhám Bề mặt người ta sử dụng 2

tiêu chuẩn sau:

Ra: sai lệch trung  ình số hình học profin. Rz: Chiều cao mấp mô profin theo 10 điểm.

Trong thực tế thiết kế, việc chọn chỉ tiêu nào (Ra hay Rz) là tuỳ thuộc vào chất lượng yêu cầu và đặc tính kết cấu cuả bề mặt. Chỉ tiêu Ra được sử dụng phổ biến nhất vì nó cho phép đánh giá chính   ác hơn và thuận lợi hơn những bề mặt có độ nhám trung ình. Tuy nhiên, đối với những bề mặt có độ nhám quá  nhỏ hoặc quá thô thì nên dùng Rz vì nó sẽ cho ta khả năng đánh giá chính  ác hơn so với Ra.

Giải thích các k  hiệu:

Mặt E có độ nhám: Ra1,25 (cấp 7)

Các mặt qua gia công thô: Rz40 (cấp 3)

  1. Yêu cầu về cơ lý tính

Do điều kiện làm việc nên chi tiết không có yêu cầu về độ cứng, nhiệt luyện

  1. Kết luận

Ta chúcác yêu cầu kỹ thuật sau:

- Dung sai độ vuông góc giữa bề mặt C và mặt E là 0.05

 

- Dung sai độ phẳng của mặt E là 0.05

- Vạt cạnh các gốc 0,5x45

- Các gốc lượng không ghi lấy giá trị R3-R5

-Kích thước 75±0.02

- Độ nhám Ra1.25; Rz40;

  1. Xác định sản lượng năm

 

 

Close