Thông báo

Tất cả đồ án đều đã qua kiểm duyệt kỹ của chính Thầy/ Cô chuyên ngành kỹ thuật để xứng đáng là một trong những website đồ án thuộc khối ngành kỹ thuật uy tín & chất lượng.

Đảm bảo hoàn tiền 100% và huỷ đồ án khỏi hệ thống với những đồ án kém chất lượng.

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI Thiết kế hộp chạy dao của máy tiện vạn năng dùng cơ cấu Norton và cơ cấu then kéo để tiện các loại ren sau Đề 97

mã tài liệu 300600600034
nguồn huongdandoan.com
đánh giá 5.0
mô tả 200 MB Bao gồm tất cả file CAD, thiết kế 2D..... , file DOC (DOCX), thuyết minh, quy trình sản xuất, bản vẽ nguyên lý, bản vẽ thiết kế, tập bản vẽ các chi tiết trong máy, Thiết kế kết cấu máy, Thiết kế động học máy ............... nhiều tài liệu liên quan đến thiết kế máy cắt kim loại
giá 989,000 VNĐ
download đồ án

NỘI DUNG ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI , Thiết kế hộp chạy dao của máy tiện vạn năng dùng cơ cấu Norton và cơ cấu then kéo để tiện các loại ren, thuyết minh Thiết kế hộp chạy dao của máy tiện vạn năng, động học máy tiện vạn năng dùng cơ cấu bánh răng di trượt, kết cấu máy tiện vạn năng dùng cơ cấu bán

Đề bài 97:

Thiết kế hộp chạy dao của máy tiện vạn năng dùng cơ cấu Norton và cơ cấu then kéo để tiện các loại ren sau:

        Ren quốc tế : tp = 0,5 ; 0,625; 0,75  ; 1 ; 1,25 ; 1,75 ; 2 ; 2,75 ; 3 ; 3,25 ;

3,5 ; 4 ; 4,5; 5; 5,5 ; 6 ; 6,5 ; 7

        Ren modul  :  m  = 0,5 ; 0,75 ; 0,875 ; 1 ; 1,25 ; 1,75 ; 2 ; 2,25 ; 2,5 ;

2,75 ;3 ; 3,25 ; 3,5.

       Mô men lớn nhất trên trục ra của hợp chạy dao : Mmax = 160 Nm.

       Số vòng quay nhỏ nhất và lớn nhất của trục chính máy tiện

n =40 ÷ 1600 v/p .

I .THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC

a) Sắp xếp bảng ren


Ren quốc tế :

0,5

1

2

4

 

 

2,25

4,5

0,625

1,25

2,5

5

 

 

2,75

5,5

0,75

1,5

3

6

 

 

3,25

6,5

 

1,75

3,5

7

Ren modul:

 

0,5

1

2

 

 

 

2,25

 

 

1,25

2,5

 

 

 

2,75

 

0,75

1,5

3

 

 

 

3,25

 

0,875

1,75

3,5


    1/4            1/2           1            2                 1/4         1/2              1                 2

 

b) Thiết kế nhómcơ soul:

Thiết kế nhóm cơ sở là xác định số răng của các bánh răng hình tháp từ

Z1 à Zn.

Cách chọn:

Chọn bước ren tiêu chuẩn nhất

Nhóm cơ sở được chọn ở các loại ren dẫn đến các tỉ số gấp bội 2/1 ở trên làm nhóm cơ sở .

Do đó :

+ Để cắt ren quốc tế , cần các bánh răng cơ cấu Norton là :

Z1 : Z2  : Z3 : Z4 : Z5 :Z6 : Z7  = 4: 4,5: 5: 5,5 : 6 : 6,5 : 7

Vì số răng cần giới hạn 24 £  Z £ 60 nên :

Z1 : Z2  : Z3 : Z4 : Z5 :Z6 : Z7  = 32 : 36 : 40 : 44 : 48 : 52 : 56

+ Để cắt ren modul thì :

Z1 : Z2  : Z3 : Z4 : Z5 :Z6 : Z7  = 2 : 2,25 : 2,5 : 2,75 : 3 : 3,25 : 3,5

                                                = 32: 36: 40: 44: 48: 52: 56

 

Vì vậy : Để cắt hai loại ren ten , ta chi cần một bánh rănh hình tháp duy nhất , nên từ những bánh răng cấn thiết đã chọn ở trên , ta có thể lấy số răng của khối bánh răng hình tháp là :

Z1 : Z2  : Z3 : Z4 : Z5 :Z6 : Z7  = 32 : 36 : 40 : 44 : 48 : 52 : 56

c) Thiết kế nhóm gấp bội :

Chọn :

THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI MÁY MÁY PHAY VẠN NĂNG, thuyết minh THIẾT KẾ MÁY MÁY PHAY VẠN NĂNG

......................................................................................

5)THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG :

 5.1Thiết kế nhóm a

a) Bánh răng nhỏ: Theo bảng (3-6) ta chọn thép 45 thường hoá

Giả sử đường kính phôi trong khoản (100 ¸ 300) mm

- Theo bảng (3-8)

- Giới hạn bền kéo sb = 600 (N/mm2)

- Giới hạn chảy sch = 300 (N/mm2)

- Độ cứng HB = 190

- Dùng phôi rèn vì phôi rèn có cơ tính cao

b) Bánh lớn : chọn thép 35 thường hoá

-  Giả sử đường kính phôi từ 300¸500 mm có:

- Giới hạn bền kéo sb = 480 (N/mm2)

- Giới hạn chảy sch = 240 (N/mm2)

- Độ cứng HB = 160

- Dùng phôi rèn vì phôi rèn có cơ tính cao

5.2 Định ứng suất cho phép :

   * Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh nhỏ.

    [s]t x =2.6 x 190 =494 (N/mm2).

   * Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn.

          [s]t x =2.6 x 160 =416 (N/mm2).

   *Để xác định ứng suất uốn cho phép lấy hệ số an tòan n =1.5 và

     hệ số tập trung ứng ở chân răng Ks =1.8.

* Giới hạn mỏi của thép 45 là:

s-t =0.43 x 600 =258 N/(mm2)

* Giới hạn mỏi của thép35 là

     s-t =0.43 x 480 =206.4 (N/mm2)

*Vì bánh răng quay 1 chiều :

+Đối với bánh nhỏ:

                    [s]u1 =... =.. =143 (N/mm2.)

  

+Đối với bánh lớn :

[s]u2 =.. =..=115 (N/mm2.)

.....

5.3 Sơ bộ chọn hệ số tải trọng k =1.3.

5.4 Chọn hệ số chiều rộng bánh răng yA =0.3

5.5 Tính khoảng cách trục A

C Khoảng cách trục giữa trục I-II:

A³(i1+1)....=(2+1)....=134 (mm)

1) Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng.

CVận tốc vòng:

V= ....

  Với tốc độ này chế tạo bánh răng theo cấp chính xác là 9.

2) Xác định module  m và chiều rộng bánh răng.

       *Xác định module :

m1=(0,01...0,02).A=(0,01...0,02).150=(1,5....3)

Chọn m=3

       *Chiều rộng bánh răng:

                  b=....       ...  b1=b2=b3=0,3.134 =30 (mm)

3) Các thông số chủ yếu của bộ truyền :

* Nhóm a:              Ta có các thông số sau:

 *module : m1 =3

  * Góc ăn khớp a =200.

* Đôi răng số 1: Z1-Z’1 (Với Z1 =18 ; Z1 =36)

* Đường kính vòng chia:

   d1 = m1.z1=3.18 = 54(mm)

   d’1 = m1.z’1 = 3.36 = 108 (mm)

 * Khoảng cách trục : A = ..... =81 mm.

 * Chiều rộng bánh răng : b1 =30 (mm)

 * Đường kính vòng đỉnh răng.

    De1 =d1 +2m1 = 54+6   = 60 (mm)   

    D’e1 =d’1 +2m1 = 108+6 =114  (mm)    

...........................................................................

Close